STT |
Số hiệu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
Trích yếu nội dung |
Tải về |
41
|
18/2018/TT-BKHCN
|
18/12/2018
|
Bộ KH&CN
|
hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường và chất lượng sản phẩm, hàng hóa.
|
|
42
|
4954/VBHN-BVHTTDL
|
31/10/2018
|
Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn bản hợp nhất nghị định Ban hành quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng
|
|
43
|
4955/VBHN-BVHTTDL
|
31/10/2018
|
Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
Văn bản hợp nhất nghị định Quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu
|
|
44
|
1285/QĐ-TTg
|
01/10/2018
|
Thủ tướng
|
Phê duyệt Đề án "Phát triển nguồn tin khoa học và công nghệ phục vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ đến năm 2025, định hướng đến năm 2030"
|
|
45
|
2318/QĐ-BKHCN
|
27/09/2018
|
Bộ KH&CN
|
Phê duyệt Chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp quốc gia giai đoạn đến năm 2025: "Hỗ trợ nghiên cứu, phát triển và ứng dụng công nghệ của công nghiệp 4.0"
|
|
46
|
27/2018/QĐ-UBND
|
14/09/2018
|
Ủy ban nhân dân
|
Ban hành quy chế phối hợp bảo vệ môi trường trong hoạt động văn hóa, lễ hội, thể thao, du lịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
|
47
|
111/2018/NĐ-CP
|
31/08/2018
|
Thủ tướng
|
Quy định về ngày thành lập, ngày truyền thống, ngày hưởng ứng của các bộ, ngành, địa phương
|
|
48
|
12/2018/TT-BKHCN
|
31/08/2018
|
Bộ KH&CN
|
Quy định về xây dựng, ký kết và quản lý các chương trình hợp tác quốc tế của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ trong tài trợ thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ, hỗ trợ hoạt động nâng cao năng lực khoa học và công nghệ quốc gia
|
|
49
|
2528/BKHCN-TCCB
|
16/08/2018
|
Bộ KH&CN
|
Khung nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng của tổ chức KH&CN công lập
|
|
50
|
70/2018/TT-BTC
|
08/08/2018
|
Bộ Tài chính
|
Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh giai đoạn 2016-2020
|
|
51
|
2684/QĐ-BVHTTDL
|
18/07/2018
|
Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
Ban hành kế hoạch triển khai Nghị định số 140/NĐ-CP của Chính phủ ngày 05/12/2017 về chính sách thu hút và tạo nguồn cán bộ từ sinh viên tốt nghiệp xuất sắc, cán bộ khoa học trẻ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
52
|
2950/VBHN-BVHTTDL
|
06/07/2018
|
Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định số 32/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh
|
|
53
|
2278/QĐ-BVHTTDL
|
18/06/2018
|
Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
Về việc phê duyệt tổ chức, cá nhân trúng tuyển chọn, giao trực tiếp chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ năm 2019-2020
|
|
54
|
03/2018/TT-BKHCN
|
15/05/2018
|
Bộ KH&CN
|
Thông tư Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành khoa học và công nghệ và phân công thu thập, tổng hợp các chỉ tiêu thống kê quốc gia về khoa học và công nghệ
|
|
55
|
04/2018/TT-BKHCN
|
15/05/2018
|
Bộ KH&CN
|
Thông tư về việc quy định các cuộc điều tra thống kê khoa học và công nghệ ngoài Chương trình điều tra thống kê quốc gia
|
|
56
|
70/2018/NĐ-CP
|
15/05/2018
|
Chính Phủ
|
Quy định việc quản lý, sử dụng tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng vốn nhà nước
|
|
57
|
1497/QĐ-BVHTTDL
|
27/04/2018
|
Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
Ban hành Bộ tiêu chí hướng dẫn bảo vệ môi trường trong hoạt động thể dục thể thao trong các khu dân cư, nơi công cộng
|
|
58
|
01/2018/TT-BKHCN
|
12/04/2018
|
Bộ KH&CN
|
Quy định tổ chức quản lý Đề án "Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025"
|
|
59
|
1273/QĐ-BVHTTDL
|
12/04/2018
|
Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
Danh mục dề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ để tuyển chọn đưa vào thực hiện năm 2019-2020
|
|
60
|
1272/QĐ-BVHTTDL
|
12/04/2018
|
Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
Phê duyệt mục tiêu, nội dung và dự kiến sản phẩm của Chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp Bộ lĩnh vực Du lịch thực hiện năm 2019-2021
|
|