STT |
Số hiệu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
Trích yếu nội dung |
Tải về |
81
|
42/QĐ-BKHCN
|
11/01/2017
|
Bộ KH&CN
|
về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết lực toàn bộ và văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
82
|
02/2017/TT-BTC
|
06/01/2017
|
Bộ Tài chính
|
Thông tư hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường
|
|
83
|
4655/QĐ-BVHTTDL
|
29/12/2016
|
Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
Chương trình hành động của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch thực hiện Nghị quyết số 33-NQ/TW ngày 09/6/2014 của Hội nghị lần thứ 9 Ban Chấp hành Trung ương khóa XI và Nghị quyết Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XII của Đảng.
|
|
84
|
3966/QĐ-BVHTTDL
|
15/11/2016
|
Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
Ban hành định hướng hoạt động khoa học và công nghệ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
85
|
3968/QĐ-BVHTTDL
|
15/11/2016
|
Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
BAn hành Quy chế ứng dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
86
|
297/NQ-UBTVQH14
|
02/11/2016
|
Quốc Hội
|
Về nâng cao hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về phát triển khoa học, công nghệ nhằm thúc đẩy công nghiệp hóa, hiện đại hóa giai đoạn 2015-2020, trong đó chú trọng đẩy mạnh công nghiệp hỗ trợ và cơ khí chế tạo
|
|
87
|
1931/QĐ-TTg
|
07/10/2016
|
Thủ tướng
|
Thí điểm cơ chế đối tác công - tư, đồng tài trợ thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
|
88
|
1755/QĐ-TTg
|
08/09/2016
|
Chính Phủ
|
Phê duyệt Chiến lược phát triển các ngành công nghiệp văn hóa Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030
|
|
89
|
26/CT-TTg
|
05/09/2016
|
Thủ tướng
|
về tăng cường kỷ luật, kỷ cương trong các cơ quan hành chính nhà nước các cấp
|
|
90
|
2471/QĐ-BKHCN
|
31/08/2016
|
Bộ KH&CN
|
Quyết định Ban hành Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu viên cao cấp (hạng I)
|
|
91
|
2472/QĐ-BVHTTDL
|
31/08/2016
|
Bộ KH&CN
|
Ban hành Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu viên chính (hạng II)
|
|
92
|
2473/QĐ-BVHTTDL
|
31/08/2016
|
Bộ KH&CN
|
Ban hành Chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghiên cứu khoa học: Nghiên cứu viên chính (hạng III)
|
|
93
|
109/2016/TT-BTC
|
30/06/2016
|
Bộ Tài chính
|
quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí các cuộc điều tra, thống kê, tổng điều tra thống kê quốc gia
|
|
94
|
2244/QĐ-BVHTTDL
|
27/06/2016
|
Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
Ban hành Chương trình hành động của Ngành Văn hoá, Thể thao và Du lịch thực hiện Nghị quyết Đại hội lần thứ XII của Đảng
|
|
95
|
2126/QĐ-BVHTTDL
|
17/06/2016
|
Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
96
|
54/2016/NĐ-CP
|
14/06/2016
|
Chính Phủ
|
Quy định cơ chế tự chủ của tổ chức khoa học và công nghệ công lập
|
|
97
|
41/2016/NĐ-CP
|
15/05/2016
|
Chính Phủ
|
Quy định chi tiết việc cấp phép cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt Nam
|
|
98
|
1459/QĐ-BVHTTDL
|
19/04/2016
|
Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
Phê duyệt danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ đưa vào tuyển chọn, xét chọn, giao trực tiếp thực hiện trong năm 2017-2018
|
|
99
|
1288/QĐ-BVHTTDL
|
01/04/2016
|
Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
ban hành định mức chi trong xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
100
|
23/2016/TT-BTC
|
16/02/2016
|
Bộ Tài chính
|
Hướng dẫn một số nội dung về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại đơn vị sự nghiệp công lập
|
|