STT |
Số hiệu |
Ngày ban hành |
Cơ quan ban hành |
Trích yếu nội dung |
Tải về |
101
|
4666/QĐ-BVHTTDL
|
31/12/2015
|
Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
Ban hành Bộ tiêu chí hướng dẫn bảo vệ môi trường tại các di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh
|
|
102
|
27/2015/TTLT-BKHCN-BTC
|
30/12/2015
|
Bộ KH&CN
|
Quy định khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
103
|
4634/QĐ-BVHTTDL
|
29/12/2015
|
Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
Ban hành Kế hoạch ứng dụng công nghệ thông tin năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
104
|
4558/QĐ-BVHTTDL
|
25/12/2015
|
Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
Ban hành Quy chế Chi trả nhuận bút, thù lao và tạo lập thông tin điện tử phục vụ hoạt động thường xuyên của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du l ịch
|
|
105
|
16/2015/TT-BVHTTDL
|
25/12/2015
|
Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa hoc và công nghệ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
106
|
25/2015/TT-BKHCN
|
26/11/2015
|
Bộ KH&CN
|
Thông tư Quy định chế độ báo cáo thống kê cơ sở về khoa học và công nghệ
|
|
107
|
21/2015/TTLT-BKHCN-BNV-BTC
|
06/11/2015
|
Bộ KH&CN
|
Hướng dẫn thực hiện chính sách sử dụng, trọng dụng cá nhân hoạt động khoa học và công nghệ
|
|
108
|
3636/QĐ-BVHTTDL
|
23/10/2015
|
Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
Về việc phân công nhiệm vụ trong lãnh đạo Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
|
109
|
08/2015/TT-BVHTTDL
|
23/10/2015
|
Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định hoạt động của đội chiếu phim lưu động thuộc Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng hoặc trung tâm điện ảnh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
|
110
|
29/2015/TT-BTTTT
|
20/10/2015
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền hình ảnh số không dây dải tần từ 1,3 GHZ đến 50 GHZ"
|
|
111
|
30/2015/TT-BTTTT
|
20/10/2015
|
Bộ Thông tin và Truyền thông
|
Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị truyền hình ảnh số không dây"
|
|
112
|
3398/QĐ-BVHTTDL
|
07/10/2015
|
Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
|
|
113
|
3212/QĐ-BVHTTDL
|
25/09/2015
|
Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
Phê duyệt Nội dung phong trào thi đua "Đối mới quản lý, nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác nghiên cứu khoa học và công nghệ của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch"
|
|
114
|
14/2015/TT-BKHCN
|
18/09/2015
|
Bộ KH&CN
|
Thông tư ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành KH&CN.
|
|
115
|
37/2015/QĐ-TTg
|
08/09/2015
|
Chính Phủ
|
Quy định điều kiện thành lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ của Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tỉnh thành Trung ương.
|
|
116
|
16/2015/TTLT-BTC-BKHCN
|
01/09/2015
|
Bộ Tài chính
|
Hướng dẫn việc quản lý, xử lý tài sản được hình thành thông qua việc triển khai thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
|
117
|
1934/QĐ-BVHTTDL
|
10/06/2015
|
Bộ Văn Hóa, Thể thao và Du lịch
|
Ban hành một số định mức chi tạm thời trong xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước.
|
|
118
|
56/2015/NĐ-CP
|
09/06/2015
|
Chính Phủ
|
về đánh giá và phân loại cán bộ, công chức, viên chức
|
|
119
|
1318/QĐ-BKHCN
|
05/06/2015
|
Bộ KH&CN
|
Về việc phê duyệt phương hướng, mục tiêu, nhiệm vụ khoa học và công nghệ chủ yếu giai đoạn 2016-2020
|
|
120
|
50/2015/NĐ-CP
|
18/05/2015
|
Thủ tướng
|
Nghị định về việc thành lập Viện KH&CN Việt Nam - Hàn Quốc.
|
|