Danh mục nhiệm vụ KHCN cấp Bộ (từ năm 2010 - 2016)
(1) Nhiệm vụ khoa học và công nghệ bao gồm: Chương trình, đề tài, dự án xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia, dự án tăng cường tiềm lực nghiên cứu khoa học sử dụng nguồn ngân sách nhà nước và nguồn kinh phí khác; Ghi đúng tên theo Quyết định của cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Tên đề tài/ nhiệm vụ (1) |
Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền (Nêu cụ thể số, ngày, tháng, năm và tên cơ quan ra quyết định) |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm nhiệm vụ
|
Thời gian |
Nghiệm thu |
||
Năm bắt đầu/ Kết thúc |
Năm nghiệm thu |
Kết quả |
QĐ công nhận kết quả; Thanh lý Hợp đồng số |
||||
Đề tài “Nghiên cứu hoàn thiện một số chính sách cơ bản của Nhà nước nhằm phát triển sự nghiệp thư viện ở Việt Nam” |
Quyết định số 25/QĐ-BVHTTDL ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2012 |
Vụ Thư viện |
Vũ Dương Thúy Ngà |
2012 |
2013 |
Xuất sắc |
Quyết định số 45/QĐ-BVHTTDL ngày 08/01/2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch về việc nghiệm thu đề tài cấp Bộ |
Dự án TCVN “Thông tin và Tư liệu-Phương pháp phân tích tài liệu, xác định chủ đề và lựa chọn các thuật ngữ định chỉ mục” |
Quyết định số 240/QĐ-BVHTTDL ngày 17 tháng 01 năm 2013 về việc giao nhiệm vụ thực hiện các dự án xây dựng Tiêu chuẩn Quốc gia năm 2013 |
Vụ Thư viện |
Nguyễn Thị Thanh Mai |
2013 |
2014 |
Quyết định số 3596/QĐ-BKHCN ngày 31/12/ 2014 |
Biên bản thanh lý Hợp đồng thực hiện xây dựng Tiêu chuẩn quốc gia năm 2013-2014. Số: 02/2015/TLHĐ-KHCNMT ngày 10 /02/2015
|
Dự án TCVN “Thông tin và tư liệu-Bộ chỉ số đánh giá hoạt động thư viện” |
Quyết định số 109/QĐ-BVHTTDL ngày 15/01/2015 phê duyệt nội dung và kinh phí các dự án xây dựng Tiêu chuẩn quốc gia năm 2015-2016 |
Vụ Thư viện |
Vũ Dương Thúy Ngà |
2015 |
2016 |
Quyết định số 4240/QĐ-BKHCN ngày 30/12/ 2016 |
Biên bản thanh lý Hợp đồng thực hiện xây dựng Tiêu chuẩn quốc gia năm 2015-2016. Số: 03/2017/TLHĐ-KHCNMT ngày 17 /02/2017
|
Dự án TCVN “Thông tin và tư liệu-Phương pháp và thủ tục đánh giá tác động của thư viện |
Quyết định số 4473/QĐ- BVHTTDL ngày 23/12/2015 về việc phê duyệt dự án xây dựng Tiêu chuẩn quốc gia 2015-2016 |
Vụ Thư viện |
Vũ Dương Thúy Ngà |
2016 |
2017 |
|
Đang thực hiện |
Đề án “Đẩy mạnh các hoạt động học tập suốt đời trong các thư viện, bảo tàng, nhà văn hóa, câu lạc bộ” |
Trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt |
Vụ Thư viện |
Vũ Dương Thúy Ngà |
2013 |
2014 |
- |
Quyết định số 208/QĐ-TTg ngày 24/01/2014 |
Đề án Phát triển văn hóa đọc trong cộng đồng giai đoạn 2016-2020, định hướng 2030 |
Trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt |
Vụ Thư viện |
Vũ Dương Thúy Ngà |
2014 |
2017 |
- |
Quyết định số 329/QĐ-TTg ngày 15/03/2017 |
Dự án Biên soạn Bộ tài liệu Hướng dẫn nghiệp vụ thư viên |
Quyết định số 3461/QĐ-BVHTTDL ngày 10/9/2012 phê duyệt kế hoạch biên soạn Bộ tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ |
Vụ Thư viện |
Nguyễn Thị Thanh Mai |
2012 |
2013 |
|
Quyết định số 2289/QĐ-BVHTTDL ngày 25-6-2013 về việc thẩm định, nghiệm thu Bộ tài liệu |
Nghiên cứu trang phục truyền thống các tộc người thuộc nhóm ngôn ngữ Nam Đảo ở Việt Nam, phục vụ trưng bày ở Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam |
|
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
TS. Ma Ngọc Dung |
2009 - 2010 |
5/ 2010 |
Xuất sắc |
Quyết định số 1601/QĐ – BVHTTDL ngày 7/5/2010 |
Nghiên cứu nhận diện di sản văn hóa dân tộc Chứt ở Quảng Bình |
Quyết định số 1558/QĐ – BVHTTDL ngày 27/4/2009 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Ths. Nguyễn Thị Ngân Ths.Nguyễn Thị Thúy |
2010 - 2011 |
12/2011 |
Xuất sắc |
Quyết định số 3981/QĐ-BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
Nghiên cứu văn hóa Bru –Vân Kiều phục vụ hoạt động Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam |
|
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Ths Vi Văn Biên |
2010 - 2011 |
6/2012 |
Xuất sắc |
Quyết định số 1972/QĐ-BVHTTDL ngày 29/5/2012 Biên Bản họp Hội đồng ngày 15/6/2012 |
“Nghiên cứu văn hoá dân tộc Rơ Măm ở Việt Nam phục vụ công tác tư liệu hóa, bảo quản và trưng bày tại Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam” |
Quyết định số 1175/QĐ – BVHTTDL ngày 5/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch Quyết định số 123A/QĐ-BTVHDT ngày 17/05/2011 của Giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Ths Tô Thị Thu Trang |
2011-2012 |
6/2013 |
Khá |
|
Nghiên cứu văn hoá dân tộc Bố Y ở Việt Nam phục vụ công tác tư liệu hóa, bảo quản và trưng bày tại Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam |
Quyết định số 4513/QĐ-BVHTTD ngày 23/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch Quyết định số 122A/QĐ-BTVHDT ngày 17/05/2011 của Giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Ths Trần Văn Ái |
2011-2012 |
6/2013 |
Xuất sắc |
Quyết định số 3561/QĐ-BVHTTDL ngày 17/10/2013 |
Nghiên cứu văn hoá dân tộc Khơ Me ở Việt Nam phục vụ công tác tư liệu hóa, bảo quản và trưng bày tại Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam” |
Quyết định số 121/QĐ-BTVHDT ngày 17/05/2011 của Giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Ths Nông Quốc Tuấn |
2011-2012 |
6/2013 |
Đạt |
Quyết định số 4421/QĐ –BVHTTDL ngày 19/12/2013 |
Nghiên cứu nhận diện di sản văn hóa, xây dựng các chương trình giáo dục tại Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam |
Quyết định số 25/QĐ- BVHTTDL ngày 05/01/2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc phê duyệt nhiệm vụ khoa học công nghệ 2012
|
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
TS Nguyễn Thị Ngân |
2012-2013 |
12/2013 |
|
Quyết định số 2042/QĐ-BVHTTDL, ngày 30 tháng 06 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
Nghiên cứu văn hoá dân tộc Mảng ở Việt Nam phục vụ công tác tư liệu hóa, bảo quản và trưng bày tại Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam |
-Quyết định số 3082/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 9 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL về phê duyệt danh mục, tổ chức, cá nhân trúng tuyển, xét chọn chủ trì thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ cấp bộ 2012 |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Ths Nguyễn Thị Thúy |
2012-2013 |
12/2013 |
Xuất sắc |
Quyết định số 2042/QĐ-BVHTTDL, ngày 30 tháng 06 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
Nghiên cứu văn hoá dân tộc Ơ Đu ở Việt Nam phục vụ công tác tư liệu hóa, bảo quản và trưng bày tại Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam |
|
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Ths Lê Mai Oanh |
2014-2015 |
3/2016 |
Khá |
Quyết định số 1346/QĐ-BVHTTDL, ngày 07 tháng 04 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL Biên bản họp HĐ nghiệm thu cấp bộ ngày 19/5/2016 |
“Xây dựng chương trình giáo dục trải nghiệm gắn với không gian văn hóa tại Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam” |
Quyết định số 1169/QĐ – BVHTTDL ngày 18 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa TTDL |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
TS Nguyễn Thị Ngân |
2015 - 2016 |
3/2017 |
Xuất sắc |
Quyết định số 2252/QĐ/BVHTTDL ngày 8/6/2017 |
Nhiệm vụ môi trường 2016 “Tuyên truyền,giáo dục bảo vệ môi trường cho cộng đồng lưu vực Sông Cầu từ tri thức dân gian và cuộc sống” |
Quyết định số 1823/QĐ – BVHTTDL ngày 24 tháng 5 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa TTDL |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Ths. Tô Thị Thu Trang |
2016 |
2016 |
Xuất sắc |
Quyết định số 4333/QĐ/BVHTTDL ngày 13/12/2016 |
Bảo tồn và phát huy giá trị nghệ thuật ca Huế |
Số 4354/QĐ-BVHTTDL, ngày 30/12/2011 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Bùi Ngọc Phúc |
2013-2014 |
2014 |
|
|
Bảo tồn và phát huy nghệ thuật diễn xướng hò Bả Trạo (nghiên cứu trường hợp một số tỉnh Nam Trung Bộ) |
Số 4520/QĐ-BVHTTDL, ngày 23/12/2014 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Phan Thuận Thảo |
2015-2016 |
2016 |
|
|
Đưa di sản âm nhạc dân gian Tây Nguyên vào đào tạo tại Học viện Âm nhạc Huế |
Số 4636/QĐ-BVHTTDL, ngày 30/12/2015 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Tạ Quang Đông |
2016-2017 |
2017 |
|
Đang thực hiện |
III. Cấp Cơ sở (nhiệm vụ do thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ quyết định thực hiện) |
|
|
|
|
|
|
|
Tìm hiểu khung phân loại DDC và thực trạng áp dụng khung phân loại DDC ở TVHVAN Huế |
Số 95/HVANH-QLKH, ngày 20/2/2010 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Nguyễn Thành Nhẫn |
2010 |
2010 |
Tốt |
699/QĐ-HVANH-QLKH |
Tổng lược, nhận xét và nghiên cứu về âm nhạc cổ truyền Việt Nam qua báo chí nữa sau thế kỷ XX |
Số 95/HVANH-QLKH, ngày 20/2/2010 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Bùi Ngọc Phúc |
2010 |
2010 |
Tốt |
785/QĐ-HVANH-QLKH |
Tìm hiểu cồng chiêng ÊĐê |
Số 95/HVANH-QLKH, ngày 20/2/2010 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Nguyễn Công Tích |
2010 |
2010 |
Tốt |
1044/QĐ-HVANH-QLKH |
Ứng dụng và chuyển soạn một số bài bản âm nhạc Huế trong giáo trình giảng dạy đàn TTL |
Số 95/HVANH-QLKH, ngày 20/2/2010 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Phan Thị Thu Hồng |
2010 |
2010 |
Tốt |
1007/QĐ-HVANH-QLKH |
Khả năng khai thác kỹ năng diễn tấu của Đàn Bầu trong âm nhạc cổ truyền Huế và ứng dụng giảng dạy tại Khoa ÂNDS – HVANH |
Số 215/HVANH-QLKH, ngày 15/3/2011 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Lâm Bảo Dần |
2011 |
2011 |
Tốt |
1319 /QĐ-HVANH-QLKH |
Thế giới nghệ thuật trong Văn chầu cổ truyền Huế |
Số 215/HVANH-QLKH, ngày 15/3/2011 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Lê Thị Bích Thảo |
2011 |
2011 |
Xuất sắc |
1301/QĐ-HVANH-QLKH |
Poem symphony “Bóng dáng Việt Nam” |
Số 215/HVANH-QLKH, ngày 15/3/2011 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Hoàng Văn Chính |
2011 |
2011 |
Tốt |
1320/QĐ-HVANH-QLKH |
Romance “Huế thời gian” |
Số 215/HVANH-QLKH, ngày 15/3/2011 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Lê Hồng Lĩnh |
2011 |
2011 |
Tốt |
1303/QĐ-HVANH-QLKH |
Bản giao hưởng thơ “Suối nàng H’leo” |
Số 215/HVANH-QLKH, ngày Số 215/HVANH-QLKH, ngày 15/3/2011 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Trần Hoài Vũ |
2011 |
2011 |
Tốt |
1320/QĐ-HVANH-QLKH |
Tiểu phẩm “Sông Hương hoàng hôn” (viết cho kèn Trompette và Piano) + Hòa tấu dây |
Số 215/HVANH-QLKH, ngày 15/3/2011 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Đoàn Phương Hải |
2011 |
2011 |
Tốt |
1303/QĐ-HVANH-QLKH |
Giới thiệu sơ lược công trình NCKH đĩa CD độc tấu đàn Bầu “Thoáng quê” |
Số 215/HVANH-QLKH, ngày 15/3/2011 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Nguyễn Văn Vui |
2011 |
2011 |
Tốt |
1302/QĐ-HVANH-QLKH |
Giới thiệu sơ lược công trình NCKH đĩa CD độc tấu đàn Tranh “Mơ về Bến Ngự” |
Số 215/HVANH-QLKH, ngày 15/3/2011 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Dương Thị Lan Hương |
2011 |
2011 |
Tốt |
1302/QĐ-HVANH-QLKH |
Hòa tấu dây |
Số 85/HVANH-QLKH, ngày 30/01/2012 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Nguyễn Việt Đức |
2012 |
2012 |
Tốt |
611/QĐ-HVANH-QLKH |
Vấn đề phát âm, nhã chữ trong hát dân ca và ca khúc mang âm hưởng dân gian khu vực Bình Trị Thiên ở HVAN Huế |
Số 85/HVANH-QLKH, ngày 30/01/2012 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Dương Bích Hà |
2012 |
2012 |
Tốt |
1598/QĐ-HVANH-QLKH |
Nâng cao chất lượng giảng dạy đàn tranh với phong cách âm nhạc thính phòng Huế tại Khoa Âm nhạc truyền thống – HVANH |
Số 85/HVANH-QLKH, ngày 30/01/2012 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Dương Lan Hương |
2012 |
2012 |
Tốt |
611/QĐ-HVANH-QLKH |
Phối khí cho dàn nhạc kèn( các ca khúc cho phong cách nhạc nhẹ) |
Số 85/HVANH-QLKH, ngày 30/01/2012 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Đoàn Phương Hải |
2012 |
2012 |
Tốt |
1594/QĐ-HVANH-QLKH |
Nâng cao chất lượng tổ chức và quản lý Thư viện Học viện Âm nhạc Huế |
Số 85/HVANH-QLKH, ngày 30/01/2012 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Nguyễn Thành Nhẫn |
2012 |
2012 |
Xuất sắc |
778/QĐ-HVANH-QLKH |
Sưu tầm và giới thiệu các nhạc cụ của dân tộc Chứt ở Quảng Bình |
Số 115/HVANH-QLKH, ngày 28/02/2013 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Hoàng Văn Chính |
2013 |
2013 |
Khá |
604/QĐ-HVANH |
Đệm nhạc nhẹ cơ bản trên Piano
|
Số 115/HVANH-QLKH, ngày 28/02/2013 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Trương Ngọc Chiến |
2013 |
2013 |
Tốt
|
562/QĐ-HVANH-QLKH |
Tìm hiểu âm hưởng dân gia trong các tác phẩm khí nhạc Việt Nam viết cho đàn Cello |
Số 115/HVANH-QLKH, ngày 28/02/2013 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Đào Thị Thanh Huyền |
2013 |
2013 |
Khá
|
591/QĐ-HVANH |
Cách thức tiếp cận và phương pháp luyện tập để hoàn thành một tác phẩm mới đối với Hs-Sv chuyên ngành Violon tại Học viện Âm nhạc huế |
Số 115/HVANH-QLKH, ngày 28/02/2013 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Nguyễn Ngọc Ban |
2013 |
2013 |
Đạt
|
586/QĐ-HVANH |
Tìm hiểu các điệu hát dân ca Êđê |
28/02/2013 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Nguyễn Công Tích |
2013 |
2013 |
Khá
|
586/QĐ-HVANH |
Soạn phần đệm Piano trên 04 ca khúc cho kènTrumpet |
Số 234/HVANH, ngày 05/5/2014 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Đoàn Phương Hải |
2014 |
2014 |
Tốt |
412/QĐ-HVANH |
Hoạt động ngoại khóa ở bậc Trung cấp HVANH trong giai đoạn 2008-2013 thực trạng và hướng đi trong giai đoạn mới. |
Số 234/HVANH, ngày 05/5/2014 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Hoàng Như Khoa |
2014 |
2014 |
Đạt |
411/QĐ-HVANH |
Đàn nhị trong Âm nhạc Thính phòng Huế |
Số 234/HVANH, ngày 05/5/2014 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Trần Hữu Quang |
2014 |
2014 |
Khá |
413/QĐ-HVANH |
Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về đạo đức vào việc giáo dục đạo đức cho học sinh, sinh viên HVANH |
Số 234/HVANH, ngày 05/5/2014 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Nguyễn Thị Long |
2014 |
2014 |
Khá |
411/QĐ-HVANH |
Tác phẩm “ Giai điệu quê hương” (tác phẩm viết cho dàn Dây) |
Số 228/HVANH, ngày 21/4/2015 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Lê Hồng Lĩnh |
2015 |
2015 |
Khá |
372/QĐ-HVANH |
Soạn phần đệm Piano 10 ca khúc Việt Nam cho kèn Trompette
|
Số 90/QĐ-HVANH, ngày 19/02/2016 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Đoàn Phương Hải |
2016 |
2016 |
Khá |
440/QĐ-HVANH |
Hòa tấu giao hưởng thính phòng - Ca khúc và phần đệm Piano “Tháng 10 biếc xanh” “Về đất mẹ |
Số 90/QĐ-HVANH, ngày 19/02/2016 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Nguyễn Đức Thanh |
2016 |
2016 |
Khá |
410/QĐ-HVANH |
Nghiên cứu và giới thiệu các phương pháp sư phạm âm nhạc của Shinichi Suzuki, orff, Kodaly, Montessori, Dalcroze, Doman, trong đào tạo học sinh hệ trung học âm nhạc tại Học viện âm nhạc Huế |
Số 90/QĐ-HVANH, ngày 19/02/2016 |
Học viện Âm nhạc Huế |
Dương Thị Phương Nhã |
2016 |
2016 |
Đạt |
441/QĐ-HVANH |
Sự cần thiết của việc xây dựng tiêu chuẩn quốc gia “Hoạt động thư viện: Thuật ngữ và định nghĩa” |
Thư viện |
Nguyễn Thành Nhẫn Học viện Âm nhạc Huế Nguyễn Thanh Sỹ Trường Đại học Khoa học Huế |
Hà Nội |
2013 |
|
|
|
Nhã nhạc triều Nguyễn |
|
Vĩnh Phúc |
Nhà xuất bản Thuận Hóa |
2010 |
|
|
|
Bao giờ cho hết tơ vương? Các bài báo về âm nhạc và đời sống |
|
Thân Văn Trọng Bình |
Nhà xuất bản Thuận Hóa |
2011 |
|
|
|
Âm nhạc cổ truyền Việt Nam qua báo chí nửa sau Thế kỷ XX |
|
Vĩnh Phúc |
Nhà xuất bản Thuận Hóa |
2011 |
|
|
|
Âm nhạc trong lễ tế Nam Giao |
|
Nguyễn Việt Đức |
Nhà xuất bản Thuận Hóa |
2013 |
|
|
|
Hỏi và đáp về kiến thức Âm nhạc |
|
Lê Quang Hùng |
Nhà xuất bản Đại học Huế |
2013 |
|
|
|
45 bài Dân ca Việt Nam soạn cho đàn Violin |
|
Nguyễn Ngọc Ban |
Nhà xuất bản Đại học Huế |
2013 |
|
|
|
Giáo trình giảng dạy Đàn ca Huế |
|
Nguyễn Việt Đức |
Giáo trình cấp Bộ |
2013 |
|
|
|
Giáo trình giảng dạy Lịch sử âm nhạc Cung đình Việt Nam |
|
Nguyễn Việt Đức |
Giáo trình cấp Bộ |
2013 |
|
|
|
Đời sống văn hóa người Stiêng ở tỉnh Bình Phước |
4514/QĐ-BVHTTDL/ 24-10-2008 |
Trường ĐHVH TP.HCM |
Trần Văn Ánh |
2008/2010 |
2011 |
Xuất sắc |
2761/QĐ-BVHTTDL/ 7-9-2011 |
Phát triển văn hóa đọc trong thanh thiếu niên trên địa bàn Tp. HCM |
1558/QĐ-BVHTTDL/ 27-04-2009 |
Trường ĐHVH TP.HCM |
Võ Công Nam |
2009/2011 |
2012 |
Khá |
80/QĐ-BVHTTDL/ 10-01-2012 |
Nghệ thuật trang trí chùa Khmer ĐBSCL |
4844/QĐ-BVHTTDL/ 23-12-2009 |
Trường ĐHVH TP.HCM |
Hứa Sa Ni |
2009/2011 |
2011 |
Khá |
5046/ QĐ-BVHTTDL/ 7-9-2011 |
Giải pháp nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ văn hóa cơ sở khu vực miền Đông Nam Bộ |
4844/Q Đ-BVHTTDL/ 23-12-2009 |
Trường ĐHVH TP.HCM |
Đậu Thị Ánh Tuyết |
2009/2011 |
2012 |
Khá |
4708/QĐ-BVHTTDL 29/ 11/ 2012 |
Bạo lực gia đình dưới góc độ tiếp cận văn hóa học |
4844/Q Đ-BVHTTDL/ 23-12-2009 |
Trường ĐHVH TP.HCM |
Hoàng Hồng Hạnh |
2009/2011 |
2012 |
Xuất sắc
|
2415/QĐ-BVHTTDL/ 28-6-2012 |
Đánh giá thực trạng nguồn nhân lực tại các bảo tàng khu vực ĐBSCL |
4844/Q Đ-BVHTTDL/ 23-12-2009 |
Trường ĐHVH TP.HCM |
Nguyễn Đình Thanh |
2009/2011 |
2012 |
Khá
|
2417/QĐ-BVHTTDL/ 28-6-2012 |
Phát triển nguồn lực thông tin điện tử tại các thư viện ở Tp. HCM và những tỉnh lân cận |
4844/Q Đ-BVHTTDL/ 23-12-2009 |
Trường ĐHVH TP.HCM |
Nguyễn Thị Thư |
2009/2011 |
2012 |
Xuất sắc |
79/QĐ-ĐHVHHCM/ 12-11-2012 |
Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng công tác tổ chức xây dựng đời sống văn hóa cơ sở trong đồng bào Khmer Nam Bộ |
25/QĐ BVHTTDL/ 5-01-2012
|
Trường ĐHVH TP.HCM |
Trần Văn Ánh |
2012/2014 |
2017 |
Xuất sắc |
1266/QĐ-BVHTTDL/ 28-4-2017 |
Tri thức bản địa của người Mạ ở tỉnh Lâm Đồng trong việc ứng xử với môi trường tự nhiên và xã hội |
25/QĐ BVHTTDL/ 05-01-2012
|
Trường ĐHVH TP.HCM |
Lâm Nhân |
2012/2014 |
2014 |
Xuất sắc |
373/QĐ BVHTTDL 26/02/2014 |
Biến đổi đời sống văn hóa các dân tộc Ê Đê, Gia Rai, Ba Na, M'Nông ở Tây Nguyên |
4920/QĐ-BVHTTDL/ 18-12-2012 |
Trường ĐHVH TP.HCM |
Nguyễn Xuân Hồng |
2012/2014 |
2015 |
Khá |
3572/QĐ BVHTTDL 21/10/2015 |
Biến đổi của gia đình trong bối cảnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa tại TP. HCM |
4920/QĐ-BVHTTDL/ 18-12-2012 |
Trường ĐHVH TP.HCM |
Hoàng Hồng Hạnh |
2012/2014 |
2014 |
Đạt |
1170/QĐ-BVHTTDL/ 14-4-2014 |
Nghiên cứu các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý vấn đề phụ nữ kết hôn với người nước ngoài (thông qua việc khảo sát thực tiễn tại khu vực Tây Nam Bộ) |
4920/QĐ-BVHTTDL/ 18-12-2012
|
Trường ĐHVH TP.HCM |
Đỗ Ngọc Anh |
2012/2014 |
2014 |
Khá |
1174/QĐ-BVHTTDL/ 14-4-2014 |
Văn hóa đọc của đồng bào dân tộc thiểu số khu vực đồng bằng sông Cửu Long, thực trạng và giải pháp |
4920/QĐ-BVHTTDL/ 18-12-2012 |
Trường ĐHVH TP.HCM |
Nguyễn Thế Dũng |
2012/2014 |
2015 |
Khá |
1182/QĐ-BVHTTDL/ 14/4/2015 |
Nâng chất lượng đội ngũ cán bộ thực hiện công tác gia đình trong lĩnh vực văn hóa hiện nay |
2313/QĐ- BVHTTDL 27/6/2013 |
Trường ĐHVH TP.HCM |
Đậu Thị Ánh Tuyết |
2013/2015 |
2016 |
Khá |
1651/QĐ-BVHTTDL 06/ 05/ 2016 |
Phát triển sản phẩm du lịch dựa trên giá trị văn hóa các dân tộc ở Tây Nguyên |
2313/QĐ- BVHTTDL 27/6/2013 |
Trường ĐHVH TP.HCM |
Nguyễn Đệ |
2013/2015 |
2016 |
Khá |
1653/QĐ-BVHTTDL/ 6-5-2016 |
Môi trường văn hóa trong quá trình xây dựng nông thôn mới khu vực đồng bằng sông Cửu Long (nghiên cứu trường hợp 1 số xã ở các tỉnh Long An, Bến Tre, Cà Mau) |
2313/QĐ- BVHTTDL 27/6/2013 |
Trường ĐHVH TP.HCM |
Trần Hoài Anh |
2013/2015 |
2016 |
Đạt |
1652/QĐ-BVHTTDL/ 06-05-2016 |
Cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển du lịch gắn với các di tích cách mạng kháng chiến ở Việt Nam |
4250/QĐ-BVHTTDL 23/12/2014 |
Trường ĐHVH TP.HCM |
Lâm Nhân |
2015/2016 |
2017 |
Xuất sắc |
2251/QĐ-BVHTTDL/ 08-06-2017 |
Nghiên cứu các giải pháp phát huy giá trị di sản Hán Nôm ở các di tích lịch sử văn hóa cấp quốc gia khu vực Tây Nam Bộ |
4636/QĐ-BVHTTDL 30/12/2015 |
Trường ĐHVH TP.HCM |
Phạm Lan Hương |
2016/2017 |
|
|
Đang thực hiện |
Quản lý văn hóa tại Tp. HCM hiện nay (nghiên cứu trường hợp karaoke và vũ trường) |
4636/QĐ-BVHTTDL 30/12/2015 |
Trường ĐHVH TP.HCM |
Thái Thu Hoài |
2016/2017 |
2017 |
|
Đang thực hiện |
Tư vấn quy hoạch quảng cáo ngoài trời tỉnh Tiền Giang đến năm 2030 |
1408/QĐ-UBND TG 10/06/2014 |
Trường ĐHVH TP.HCM |
Lâm Nhân |
2015 |
2016 |
Xuất sắc |
1179/SVHTTDL – VP 01/11/2016 |
Văn hóa phi vật thể các dân tộc tỉnh Sóc Trăng |
378/ QĐ – SVHTTDL 13/8/2015 |
Trường ĐHVH TP.HCM |
Lâm Nhân |
2015 |
2016 |
Xuất sắc |
3857/ QĐ SVHTTDL 30/12/2016 |
Quy hoạch ngành nghề Karaoke-vũ trường ở Tp. HCM đến 2030 |
2414/QĐ SVHTT TC 10/09/2015 |
Trường ĐHVH TP.HCM |
Lâm Nhân |
2016 |
2017 |
|
Đang thực hiện |
Dự án xây dựng TCVN về Xà đơn và Xà kép |
3707/QĐ-BKHCN, ngày 31/12/2014 |
Trường Đại học TDTT Đà Nẵng |
|
2015-2016 |
2016 |
Đạt |
4239/QĐ-BKHCN, ngày 30/12/2016 |
Dự án xây dựng TCVN về Xà lệch |
2486/QĐ-BKHCN, ngày 24/9/205 |
Trường Đại học TDTT Đà Nẵng |
|
2016-2017 |
|
|
|
Xác định thành phần cơ thể và gen đặc trưng của VĐV cấp cao theo đặc điểm môn Thể thao trọng điểm (Cử tạ, Bơi lội, Điền kinh, Bắn súng, Thể dục dụng cụ). |
2486/QĐ-BKHCN, ngày 24/9/205 |
Trường Đại học TDTT Đà Nẵng |
PGS.TS. Lê Đức Chương |
2016-2018 |
|
|
|
Công tác bảo tồn di tích ở Việt nam |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Lê Thành Vinh |
2005-2006 |
2014 |
Khá |
|
Bảo tồn và phát huy thợ nghề truyền thống trong bảo tồn di tích |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Phạm Thanh Quang |
2007-2009
|
2015 |
Khá |
|
Nghiên cứu giá trị văn hóa những ngôi đền người Việt ở vùng đồng bằng Bắc Bộ |
Quyết định số: 1743/QĐ-BVHTTDL ngày 7/12/2007 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Thị Tuấn Tú |
2008-2010 |
2013 |
Khá |
|
Bảo tồn di tích và mối quan hệ với phát triển du lịch |
Quyết định số 1558/QĐ-BVHTTDL ngày 27/4/2009 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Huỳnh Phương Lan |
2009-2011 |
2014 |
Khá |
|
Nghiên cứu loại trừ và phòng chống các tác nhân gây hại trên bề mặt gỗ di tích bằng công nghệ hóa bảo quản |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Đoàn Thị Hồng Minh |
2013-2014 |
2015 |
Khá |
|
Nghiên cứu xây dựng quy trình, nội dung đào tạo đội ngũ kỹ sư, kiến trúc sư, thợ lành nghề cho hoạt động tu bổ di tích |
Quyết định số 4636/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Thị Tuấn Tú |
2016-2017 |
|
|
Đang thực hiện |
Kỹ thuật và dụng cụ nghề mộc truyền thống của người Việt vùng đồng bằng Bắc Bộ trong tu bổ di tích |
Quyết định số 4636/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Hoa Ngọc Sơn |
2016-2017 |
|
|
Đang thực hiện |
Xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia năm 2016-2017: Dự án xây dựng TCVN: “Bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích kiến trúc nghệ thuật - thi công nghiệm thu kết cấu gỗ” |
Quyết định số 4473/QĐ-BVHTTDL ngày 23/12/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
TS. Hoàng Đạo Cương |
2016-2017 |
|
|
Đang thực hiện |
Nghiên cứu hoạt chất sinh học từ Sò huyết biển để sản xuất thực phẩm chức năng hồi phục sức khỏe cho VĐV một số môn thể thao |
QĐ số 4844/QĐ-BVHTTDL ngày 23/12/2009 |
Viện Khoa học TDTT |
TS Vũ Thái Hồng |
2010 |
2011 |
|
Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu ứng dụng sản phẩm thực phẩm chức năng Bionamine, Phunamina có nguồn gốc từ động vật biển nhằm tăng cường thể lực và hồi phục sức khỏe cho VĐV các môn điền kinh và môn võ |
QĐ số 4844/QĐ-BVHTTDL ngày 23/12/2009 |
Viện Khoa học TDTT |
Ths Nguyễn Huy Nam |
2009 |
2011 |
|
Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu nội dung, qui trình và tiêu chuẩn đánh giá sức khỏe, chức năng sinh lý nhờ ứng dụng công nghệ y sinh hiện đại |
QĐ số 4844/QĐ-BVHTTDL ngày 23/12/2009 |
Viện Khoa học TDTT |
BS. Ngô Đức Nhuận |
2009 |
2011 |
|
Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu ứng dụng một số phương pháp kiểm tra doping một số chất thuộc nhóm Steroid trong tập luyện và thi đấu thể thao |
QĐ số 4844/QĐ-BVHTTDL ngày 23/12/2009 |
Viện Khoa học TDTT |
GS.TS Lê Quý Phượng |
2009 |
2011 |
|
Đã nghiệm thu |
Ứng dụng hệ thống các giải pháp khoa học trong đào tạo VĐV cấp cao môn Taekwondo và Karatedo |
QĐ số 4250/QĐ-BVHTTDL ngày 23/12/2014 |
Viện Khoa học TDTT |
TS Đặng Thị Hồng Nhung |
2014 |
2015 |
|
Đã nghiệm thu |
Nghiên cứu phát triển hội nhập quốc tế về khoa học công nghệ TDTT |
QĐ số 4250/QĐ-BVHTTDL ngày 23/12/2014 |
Viện Khoa học TDTT |
PGS.TS Lâm Quang Thành |
2015 |
2016 |
|
|
Xây dựng mô hình tổng hợp phát triển thể thao giải trí kỹ năng sống cho học sinh mẫu giáo, tiểu học |
QĐ số 4250/QĐ-BVHTTDL ngày 23/12/2014 |
Viện Khoa học TDTT |
TS Trần Hiếu |
2015 |
2016 |
|
|
Xây dựng sưu tập tài liệu của chính quyền Pháp về hoạt động của Nguyễn Ái Quốc và những thành viên trong gia đình |
|
Bảo tàng Hồ Chí Minh |
Th.S Nguyễn Thúy Đức |
1/2012-12/2013 |
2013 |
Đạt |
|
Tư liệu hóa Sưu tập tài liệu, hiện vật của các cá nhân, tổ chức trong và ngoài nước tặng Chủ tịch Hồ Chí Minh hiện lưu ở Bảo tàng Hồ Chí Minh |
|
Bảo tàng Hồ Chí Minh |
Th.S Nguyễn Thúy Đức |
2016-2017 |
|
Chưa nghiệm thu |
|
Nghiên cứu loại hình du lịch tâm linh ở Việt Nam |
Số 4513/QĐ-BVHTTDL, ngày 23/12/2010 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2011. |
Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
TS. Nguyễn Trùng Khánh |
2011 |
2013 |
Khá |
Quyết định công nhận kết quả số 4578 QĐ-BVHTTDL, ngày 27/12/2013 của Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch về việc phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2011. Thanh lý Hợp đồng số 07/HĐNCKH-KHCNMT, ngày 22/4/2011 |
Nghiên cứu giá trị văn hóa ẩm thực Việt phục vụ phát triển du lịch |
Số 2462/QĐ-BVHTTDL ngày 31/7/2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc phê duyệt nội dung và kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2014 - 2015 |
Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
PGS.TS. Lê Anh Tuấn |
2014 |
2016 |
Đạt |
Quyết định công nhận kết quả để tài NCKH số 1561, ngày 28/4/2016. Thanh lý Hợp đồng số 15/2016/TLHĐKHCN-KHCNMT, ngày 28 tháng 4 năm 2016 |
“Đào tạo nghệ thuật biểu diễn múa trong đời sống hiện nay” |
Số: 4514/QĐ-BVHTTDL ngày 24/10/2008 |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
ThS NGND Vũ Dương Dũng |
2009 - 2011 |
2012 |
Đạt |
|
“Nghệ thuật múa truyền thống Khowme Nam bộ” |
Số 4513/QĐ-BVHTTDL ngày 23/12/2010 |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
PGS.TS Lê Ngọc Canh |
2011-2012 |
2012 |
Đạt |
|
“Phát huy nghệ thuật múa trong hội làng người Việt vùng châu thổ sông Hồng” |
Số 2313/QĐ-BVHTTDL ngày 27/6/2013 |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
ThS NGND Vũ Dương Dũng |
2014-2015 |
2016 |
Đạt |
-QĐ công nhận kết quả số: 1891/QĐ-BVHTTDL ngày 25/5/2016; BB thanh lý HĐ số: 14/2016/TLHĐKHCN-KHCNMT ngày 30/5/2016. |
Xây dựng thử nghiệm các bài giảng điện tử tương tác, hướng dẫn kỹ thuật quay video |
4072/QĐ-BVHTTDL |
Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TP.HCM |
Đinh Ngọc Tuấn |
2012 - 2013 |
2013 |
Khá |
|
Các yếu tố thị giác – Nguyên lý thị giác và tư duy thi giác |
Bộ Văn hóa Thể Thao và Du lịch |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
NGND Huỳnh Văn Mười |
|
2010 |
|
Số 3444/QĐ-BVHTTDL Ngày 27/9/2010 |
Điêu khắc trong môi trường văn hóa đô thị ở Nam Bộ |
Bộ Văn hóa Thể Thao và Du lịch |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
PGS.TS Nguyễn Xuân Tiên |
2013/2014 |
2014 |
Xuất sắc |
Ngày 15/10/2014 |
Nghệ thuật trang trí truyền thống các dân tộc miền Đông Nam Bộ |
Bộ Văn hóa Thể Thao và Du lịch |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
PGS, TS. Hoàng Minh Phúc |
2015/2016 |
2016 |
Xuất sắc |
Số 450/QĐ-BVHTTDL Ngày 22/02/2017 |
Trại sáng tác điêu khắc – Thực trạng và giải pháp |
Bộ Văn hóa Thể Thao và Du lịch |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
PGS.TS Nguyễn Xuân Tiên |
2016/2017 |
2017 |
Xuất sắc |
Đang đợi QĐ |
Đời sống văn hóa người Stiêng ở tỉnh Bình Phước |
4514/QĐ-BVHTTDL/ 24-10-2008 |
|
Trần Văn Ánh |
2008/2010 |
2011 |
Xuất sắc |
2761/QĐ-BVHTTDL/ 7-9-2011 |
Phát triển văn hóa đọc trong thanh thiếu niên trên địa bàn Tp. HCM |
1558/QĐ-BVHTTDL/ 27-04-2009 |
|
Võ Công Nam |
2009/2011 |
2012 |
Khá |
80/QĐ-BVHTTDL/ 10-01-2012 |
Nghệ thuật trang trí chùa Khmer ĐBSCL |
4844/QĐ-BVHTTDL/ 23-12-2009 |
|
Hứa Sa Ni |
2009/2011 |
2011 |
Khá |
5046/ QĐ-BVHTTDL/ 7-9-2011 |
Giải pháp nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ văn hóa cơ sở khu vực miền Đông Nam Bộ |
4844/Q Đ-BVHTTDL/ 23-12-2009 |
|
Đậu Thị Ánh Tuyết |
2009/2011 |
2012 |
Khá |
4708/QĐ-BVHTTDL 29/ 11/ 2012 |
Bạo lực gia đình dưới góc độ tiếp cận văn hóa học |
4844/Q Đ-BVHTTDL/ 23-12-2009 |
|
Hoàng Hồng Hạnh |
2009/2011 |
2012 |
Xuất sắc
|
2415/QĐ-BVHTTDL/ 28-6-2012 |
Đánh giá thực trạng nguồn nhân lực tại các bảo tàng khu vực ĐBSCL |
4844/Q Đ-BVHTTDL/ 23-12-2009 |
|
Nguyễn Đình Thanh |
2009/2011 |
2012 |
Khá
|
2417/QĐ-BVHTTDL/ 28-6-2012 |
Phát triển nguồn lực thông tin điện tử tại các thư viện ở Tp. HCM và những tỉnh lân cận |
4844/Q Đ-BVHTTDL/ 23-12-2009 |
|
Nguyễn Thị Thư |
2009/2011 |
2012 |
Xuất sắc |
79/QĐ-ĐHVHHCM/ 12-11-2012 |
Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng công tác tổ chức xây dựng đời sống văn hóa cơ sở trong đồng bào Khmer Nam Bộ |
25/QĐ BVHTTDL/ 5-01-2012
|
|
Trần Văn Ánh |
2012/2014 |
2017 |
Xuất sắc |
1266/QĐ-BVHTTDL/ 28-4-2017 |
Tri thức bản địa của người Mạ ở tỉnh Lâm Đồng trong việc ứng xử với môi trường tự nhiên và xã hội |
25/QĐ BVHTTDL/ 05-01-2012
|
|
Lâm Nhân |
2012/2014 |
2014 |
Xuất sắc |
373/QĐ BVHTTDL 26/02/2014 |
Biến đổi đời sống văn hóa các dân tộc Ê Đê, Gia Rai, Ba Na, M'Nông ở Tây Nguyên |
4920/QĐ-BVHTTDL/ 18-12-2012 |
|
Nguyễn Xuân Hồng |
2012/2014 |
2015 |
Khá |
3572/QĐ BVHTTDL 21/10/2015 |
Biến đổi của gia đình trong bối cảnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa tại TP. HCM |
4920/QĐ-BVHTTDL/ 18-12-2012 |
|
Hoàng Hồng Hạnh |
2012/2014 |
2014 |
Đạt |
1170/QĐ-BVHTTDL/ 14-4-2014 |
Nghiên cứu các giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý vấn đề phụ nữ kết hôn với người nước ngoài (thông qua việc khảo sát thực tiễn tại khu vực Tây Nam Bộ) |
4920/QĐ-BVHTTDL/ 18-12-2012
|
|
Đỗ Ngọc Anh |
2012/2014 |
2014 |
Khá |
1174/QĐ-BVHTTDL/ 14-4-2014 |
Văn hóa đọc của đồng bào dân tộc thiểu số khu vực đồng bằng sông Cửu Long, thực trạng và giải pháp |
4920/QĐ-BVHTTDL/ 18-12-2012 |
|
Nguyễn Thế Dũng |
2012/2014 |
2015 |
Khá |
1182/QĐ-BVHTTDL/ 14/4/2015 |
Nâng chất lượng đội ngũ cán bộ thực hiện công tác gia đình trong lĩnh vực văn hóa hiện nay |
2313/QĐ- BVHTTDL 27/6/2013 |
|
Đậu Thị Ánh Tuyết |
2013/2015 |
2016 |
Khá |
1651/QĐ-BVHTTDL 06/ 05/ 2016 |
Phát triển sản phẩm du lịch dựa trên giá trị văn hóa các dân tộc ở Tây Nguyên |
2313/QĐ- BVHTTDL 27/6/2013 |
|
Nguyễn Đệ |
2013/2015 |
2016 |
Khá |
1653/QĐ-BVHTTDL/ 6-5-2016 |
Môi trường văn hóa trong quá trình xây dựng nông thôn mới khu vực đồng bằng sông Cửu Long (nghiên cứu trường hợp 1 số xã ở các tỉnh Long An, Bến Tre, Cà Mau) |
2313/QĐ- BVHTTDL 27/6/2013 |
|
Trần Hoài Anh |
2013/2015 |
2016 |
Đạt |
1652/QĐ-BVHTTDL/ 06-05-2016 |
Cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển du lịch gắn với các di tích cách mạng kháng chiến ở Việt Nam |
4250/QĐ-BVHTTDL 23/12/2014 |
|
Lâm Nhân |
2015/2016 |
2017 |
Xuất sắc |
2251/QĐ-BVHTTDL/ 08-06-2017 |
Nghiên cứu các giải pháp phát huy giá trị di sản Hán Nôm ở các di tích lịch sử văn hóa cấp quốc gia khu vực Tây Nam Bộ |
4636/QĐ-BVHTTDL 30/12/2015 |
|
Phạm Lan Hương |
2016/2017 |
|
|
Đang thực hiện |
Quản lý văn hóa tại Tp. HCM hiện nay (nghiên cứu trường hợp karaoke và vũ trường) |
4636/QĐ-BVHTTDL 30/12/2015 |
|
Thái Thu Hoài |
2016/2017 |
2017 |
|
Đang thực hiện |
Tư vấn quy hoạch quảng cáo ngoài trời tỉnh Tiền Giang đến năm 2030 |
1408/QĐ-UBND TG 10/06/2014 |
|
Lâm Nhân |
2015 |
2016 |
Xuất sắc |
1179/SVHTTDL – VP 01/11/2016 |
Văn hóa phi vật thể các dân tộc tỉnh Sóc Trăng |
378/ QĐ – SVHTTDL 13/8/2015 |
|
Lâm Nhân |
2015 |
2016 |
Xuất sắc |
3857/ QĐ SVHTTDL 30/12/2016 |
Quy hoạch ngành nghề Karaoke-vũ trường ở Tp. HCM đến 2030 |
2414/QĐ SVHTT TC 10/09/2015 |
|
Lâm Nhân |
2016 |
2017 |
|
Đang thực hiện |
Xác định năng khiếu nghệ thuật trong công tác tuyển sinh vào các khoa Nghệ thuật điện ảnh |
Trần Thanh Hiệp |
|
|
2005- 2011 |
|
Đạt |
HĐ số 31/HĐNCKH-KHCNMT ngày 26 tháng 5 năm 2005
|
Sân khấu Việt Nam thời kì đổi mới |
Thiều Thị Hạnh Nguyên |
|
|
2005- 2011 |
|
Đạt |
|
Nghệ thuật sân khấu với quá trình xây dựng hình tượng người lính trên sân khấu |
Nguyễn Văn Thành |
|
|
2004-2011 |
|
Đạt |
|
Truyền thống và cách tân kịch bản tuồng hiện đại |
Nguyễn Cát Điền |
|
|
2009- 2012 |
|
Khá |
|
Hoàng Nghĩa Thân |
Xây dựng các Tiêu chuẩn Quốc gia (TCQG) và Quy chuẩn kỹ thuật (QCKT) năm 2010 : TCVN 9826: 2913 rạp chiếu phim – Yêu cầu kỹ thuật và hình ảnh |
|
|
2010 - 2013 |
|
Đạt |
HĐ số 01/HĐNCKH-KHCNMT ngày 30 tháng 6 năm 2010 |
Hiệu quả kinh tế-xã hội và định hướng phát triển điện ảnh Nhà nước trong quá trình hội nhập |
Vũ Ngọc Thanh |
|
|
2014- 2015 |
|
Đạt |
HĐ số 09/HĐNCKH-KHCNMT ngày 10 tháng 01 năm 2014 QĐ 2642/QĐ – BVHTTDL ngày 31/7/2013 Biên bản thanh lý ngày 11 tháng 5 năm 2016 |
Cơ chế tự chủ tài chính và định hướng phát triển trong quá trình hội nhập của các đơn vị nghệ thuật biểu diễn công lập |
Đinh Quang Trung |
|
|
2014- 2016 |
|
Đạt |
HĐ số 10/HĐNCKH-KHCNMT ngày 10 tháng 01 năm 2014 QĐ 2642/QĐ – BVHTTDL ngày 31/7/2013 Biên bản thanh lý ngày 31 tháng 5 năm 2016 |
Giáo trình thiết kế mĩ thuật phim truyện điện ảnh |
Trần Quang Minh |
|
|
2015 |
|
Đạt |
HĐ số 1038/QĐ-SKĐA ngày 28 tháng 10 năm 2015 QĐ số 1115/QĐ- BVHTT &DL ngày 9 tháng 4 năm 2015 |
Giáo trình Thiết kế mĩ thuật sân khấu kịch nói |
Hoàng Song Hào |
|
|
2015 |
|
Đạt |
HĐ ngày 06 tháng 7 năm 2015 QĐ số 1115/QĐ- BVHTT &DL ngày 9 tháng 4 năm 2015 |
Trần Thanh Hiệp |
Xác định năng khiếu nghệ thuật trong công tác tuyển sinh vào các khoa Nghệ thuật điện ảnh |
|
|
2005- 2011 |
2011 |
Đạt |
HĐ số 31/HĐNCKH-KHCNMT ngày 26 tháng 5 năm 2005
|
Thiều Thị Hạnh Nguyên |
Sân khấu Việt Nam thời kì đổi mới |
|
|
2005- 2011 |
2011 |
Đạt |
|
Nguyễn Văn Thành |
Nghệ thuật sân khấu với quá trình xây dựng hình tượng người lính trên sân khấu |
|
|
2004-2011 |
2011 |
Đạt |
|
Nguyễn Cát Điền |
Truyền thống và cách tân kịch bản tuồng hiện đại |
|
|
2009- 2012 |
2012 |
Khá |
HĐ số 31/HĐNCKH-KHCNMT ngày 26 tháng 5 năm 2009 |
Hoàng Nghĩa Thân |
Xây dựng các Tiêu chuẩn Quốc gia (TCQG) và Quy chuẩn kỹ thuật (QCKT) năm 2010 : TCVN 9826: 2913 rạp chiếu phim – Yêu cầu kỹ thuật và hình ảnh |
|
|
2010 - 2013 |
2013 |
Đạt |
HĐ số 01/HĐNCKH-KHCNMT ngày 30 tháng 6 năm 2010 |
Vũ Ngọc Thanh |
Hiệu quả kinh tế-xã hội và định hướng phát triển điện ảnh Nhà nước trong quá trình hội nhập |
|
|
2014- 2015 |
2015 |
Đạt |
HĐ số 09/HĐNCKH-KHCNMT ngày 10 tháng 01 năm 2014 QĐ 2642/QĐ – BVHTTDL ngày 31/7/2013 Biên bản thanh lý ngày 11 tháng 5 năm 2016 |
Đinh Quang Trung |
Cơ chế tự chủ tài chính và định hướng phát triển trong quá trình hội nhập của các đơn vị nghệ thuật biểu diễn công lập |
|
|
2014- 2016 |
2016 |
Đạt |
HĐ số 10/HĐNCKH-KHCNMT ngày 10 tháng 01 năm 2014 QĐ 2642/QĐ – BVHTTDL ngày 31/7/2013 Biên bản thanh lý ngày 31 tháng 5 năm 2016 |
Trần Quang Minh |
Giáo trình thiết kế mĩ thuật phim truyện điện ảnh |
|
|
2015 |
2016 |
Đạt |
HĐ số 1038/QĐ-SKĐA ngày 28 tháng 10 năm 2015 QĐ số 1115/QĐ- BVHTT &DL ngày 9 tháng 4 năm 2015 |
Hoàng Song Hào |
Giáo trình Thiết kế mĩ thuật sân khấu kịch nói |
|
|
2015 |
|
Đạt |
HĐ ngày 06 tháng 7 năm 2015 QĐ số 1115/QĐ- BVHTT &DL ngày 9 tháng 4 năm 2015 |
Nâng cao hiệu quả hoạt động giáo dục của Bảo tàng đối với học sinh phổ thông (Nghiên cứu trường hợp Câu lạc bộ “Em yêu lịch sử” tại Bảo tàng Lịch sử quốc gia).
|
4064/QĐ-BVHTTDL |
BT LS QG |
Ths. Nguyễn Thị Kim Thành |
2012/2013 |
2013 |
Xuất sắc |
|
Giải mã minh văn trên các bảo vật triều Nguyễn lưu trữ tại Bảo tàng Lịch sử quốc gia. |
4039/QĐ-BVHTTDL ngày 23/10/2012 |
BT LS QG |
TS. Nguyễn Đình Chiến |
2013/2014 |
2014 |
Xuất sắc |
|
Nghiên cứu đổi mới trưng bày và giới thiệu của Bảo tàng Lịch sử quốc gia. |
2624/QĐ-BVHTTDL ngày 31/7/2013 |
BT LS QG |
TS. Nguyễn Văn Cường |
2014/2015 |
2015 |
Xuất sắc |
1643/QĐ-BVHTTDL ngày 06/5/2016 |
Nghiên cứu và phát huy giá trị lịch sử, văn hóa, khoa học, thẩm mỹ của sưu tập tiền Việt Nam Dân chủ cộng hòa giai đoạn 1945-1976 lưu giữ tại Bảo tàng Lịch sử quốc gia |
4636/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2015 |
BT LS QG |
Ths. Nguyễn Thị Huyền |
2016/ 2017 |
2017 |
|
|
Giải pháp nâng cao năng lực quản lý nhà nước cho đội ngũ cán bộ ngành văn hóa về lễ hội dân gian. |
- Quyết định số 4250/QĐ-BVHTTDL ngày 23 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc phê duyệt kế hoạch kinh phí nhiệm vụ khoa học và công nghệ 2015 - Hợp đồng số 17/HĐNCKH-KHCNMT ngày 08 tháng 01 năm 2015 giữa Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch về việc tổ chức thực hiện đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ năm 2015 - 2016 |
Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch |
TS. Trần Minh Chính |
2015 - 2016 |
2016 |
Đạt |
Quyết định số 453/QĐ-BVHTTDL ngày 22 tháng 02 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Đánh giá thực trạng đào tạo và nhu cầu nguồn nhân lực thể thao đến năm 2020 ở các tỉnh phía Bắc.
|
Số 3863/QĐ-BKHCN ngày 15/12/2011
|
Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
GS.TS. Lưu Quang Hiệp |
2011 |
2013 |
Khá |
Số 4570/QĐ-BVHTTDL
|
Nghiên cứu diễn biến sự phát triển thể chất của học sinh phổ thông từ lớp 1 đến lớp 12. |
Số 1558/QĐ-BVHTTDL
|
Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
PGS.TS. Trần Đức Dũng |
2009 |
2014 |
Giỏi |
Số 1177/QĐ-BVHTTDL
|
Nâng cao hiệu quả hoạt động của huấn luyện viên đội tuyển quốc gia |
Số 2642/QĐ-BVHTTDL
|
Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
PGS.TS. Đặng Văn Dũng |
2013 |
2016 |
Khá |
Số 2425/QĐ-BVHTTDL
|
Xây dựng chương trình TDTT ngoại khóa cho học sinh phổ thông các tỉnh miền Bắc Việt Nam |
Số /QĐ-BVHTTDL
|
Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
GS.TS. Nguyễn Đại Dương |
2015 |
Chuẩn bị nghiệm thu |
Chuẩn bị nghiệm thu |
Chuẩn bị nghiệm thu |
Tác động của tôn giáo đến bảo vệ và phát huy văn hóa dân tộc ở miền núi phía Bắc Việt Nam (nghiên cứu trường hợp dân tộc H’Mông) |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt nam |
TS. Trần Thị Thủy |
Tháng 12/2017 |
Nghiệm thu cơ sở vào cuối tháng 10/2017 |
|
|
Thực trạng và giải pháp về hủ tục, mê tín dị đoan trong lễ hội truyền thống hiện nay |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt nam |
TS. Bùi Quang Hùng |
Tháng 12/2017 |
Nghiệm thu cơ sở vào tháng 11 /2017 do các lễ hội diễn ra vào đầu năm 2017 nên công tác điền dã bị chậm so với dự kiến |
|
|
Nghiên cứu vai trò của cộng đồng các dân tộc thiểu số trong phát triển du lịch khu vực miền núi phía Bắc |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt nam |
Ths. Nguyễn Thị Phượng |
Tháng 12/2017 |
Nghiệm thu cơ sở vào cuối tháng 10/2017 |
|
|
Nâng cao chất lượng mẫu mã sản phầm của các làng nghề thủ công ở Việt Nam |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt nam |
PGS.TS. Đoàn Thị Mỹ Hương |
Tháng 12/2017 |
Nghiệm thu cơ sở vào cuối tháng 10/2017 |
|
|
Tác động của tôn giáo đến bảo vệ và phát huy văn hóa dân tộc ở miền núi phía Bắc Việt Nam (nghiên cứu trường hợp dân tộc H’Mông) |
|
|
TS. Trần Thị Thủy |
Tháng 12/2017 |
Nghiệm thu cơ sở vào cuối tháng 10/2017 |
|
|
Thực trạng và giải pháp về hủ tục, mê tín dị đoan trong lễ hội truyền thống hiện nay |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt nam |
TS. Bùi Quang Hùng |
Tháng 12/2017 |
Nghiệm thu cơ sở vào tháng 11 /2017 do các lễ hội diễn ra vào đầu năm 2017 nên công tác điền dã bị chậm so với dự kiến |
|
|
Nghiên cứu vai trò của cộng đồng các dân tộc thiểu số trong phát triển du lịch khu vực miền núi phía Bắc |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt nam |
Ths. Nguyễn Thị Phượng |
Tháng 12/2017 |
Nghiệm thu cơ sở vào cuối tháng 10/2017 |
|
|
Nâng cao chất lượng mẫu mã sản phầm của các làng nghề thủ công ở Việt Nam |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt nam |
PGS.TS. Đoàn Thị Mỹ Hương |
Tháng 12/2017 |
Nghiệm thu cơ sở vào cuối tháng 10/2017 |
|
|
Tác động của tôn giáo đến bảo vệ và phát huy văn hóa dân tộc ở miền núi phía Bắc Việt Nam (nghiên cứu trường hợp dân tộc H’Mông) |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt nam |
TS. Trần Thị Thủy |
Tháng 12/2017 |
Nghiệm thu cơ sở vào cuối tháng 10/2017 |
|
|
Thực trạng và giải pháp về hủ tục, mê tín dị đoan trong lễ hội truyền thống hiện nay |
|
|
TS. Bùi Quang Hùng |
Tháng 12/2017 |
Nghiệm thu cơ sở vào tháng 11 /2017 do các lễ hội diễn ra vào đầu năm 2017 nên công tác điền dã bị chậm so với dự kiến |
|
|
Nghiên cứu vai trò của cộng đồng các dân tộc thiểu số trong phát triển du lịch khu vực miền núi phía Bắc |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt nam |
Ths. Nguyễn Thị Phượng |
Tháng 12/2017 |
Nghiệm thu cơ sở vào cuối tháng 10/2017 |
|
|
Nâng cao chất lượng mẫu mã sản phầm của các làng nghề thủ công ở Việt Nam |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt nam |
PGS.TS. Đoàn Thị Mỹ Hương |
Tháng 12/2017 |
Nghiệm thu cơ sở vào cuối tháng 10/2017 |
|
|
Tác động của tôn giáo đến bảo vệ và phát huy văn hóa dân tộc ở miền núi phía Bắc Việt Nam (nghiên cứu trường hợp dân tộc H’Mông) |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt nam |
TS. Trần Thị Thủy |
Tháng 12/2017 |
Nghiệm thu cơ sở vào cuối tháng 10/2017 |
|
|
Thực trạng và giải pháp về hủ tục, mê tín dị đoan trong lễ hội truyền thống hiện nay |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt nam |
TS. Bùi Quang Hùng |
Tháng 12/2017 |
Nghiệm thu cơ sở vào tháng 11 /2017 do các lễ hội diễn ra vào đầu năm 2017 nên công tác điền dã bị chậm so với dự kiến |
|
|
Nghiên cứu vai trò của cộng đồng các dân tộc thiểu số trong phát triển du lịch khu vực miền núi phía Bắc |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt nam |
Ths. Nguyễn Thị Phượng |
Tháng 12/2017 |
Nghiệm thu cơ sở vào cuối tháng 10/2017 |
|
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin và các giải pháp nâng cao hiệu quả tổ chức, hoạt động thư viện cấp huyện |
Quyết định số 1558/QĐ-BVHTTDL ngày 27 tháng 04 năm 2009 |
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
TS. Lê Văn Viết |
2009 |
2011 |
|
|
Hoàn thiện mô hình thư viện số tại Thư viện Quốc gia Việt Nam và thư viện thành phố trực thuộc Trung ương |
Quyết định số 25/QĐ-BVHTTDL ngày 05 tháng 01 năm 2012 |
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
ThS. Lê Đức Thắng |
2012 |
2013 |
Khá |
|
Thực thi quyền tác giả và quyền liên quan trong hoạt động thông tin – thư viện ở Việt Nam: thực trạng và giải pháp |
HĐ số 14/HĐNCKH-KHCNMT ngày 08/1/2013 |
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
TS. Lê Văn Viết |
2012 |
2014 |
|
Quyết định số 1178/QĐ-BVHTTDL ngày 14 tháng 04 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
Đổi mới mô hình tổ chức quản lý và phương thức hoạt động thư viện Việt Nam |
HĐ số 19/HĐNCKH-KHCNMT ngày 10/1/2014 |
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
ThS. Kiều Thuý Nga |
2014 |
2016 |
Xuất sắc |
Số 1894/QĐ-BVHTTDL |
TCVN “ Hoạt động thư viện Thuật ngữ và định nghĩa. Phần I: Những thuật ngữ cơ bản” |
QĐ 5110/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2012; QĐ 2310/QĐ-BVHTTDL ngày 21/06/2012.
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
ThS. Phan Thị Kim Dung |
2012 |
2013 |
|
|
TCVN “ Hoạt động thư viện - Thuật ngữ và định nghĩa về Bổ sung và Biên mục”
|
QĐ 5110/QĐ-BVHTTDL ngày 27/12/2012; QĐ 2310/QĐ-BVHTTDL ngày 21/06/2012.
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
ThS. Phan Thị Kim Dung |
2013 |
2014 |
|
|
TCVN “ Hoạt động thư viện - Thuật ngữ và định nghĩa về tổ chức kho và bảo quản tài liệu” |
QĐ 125/QĐ-BVHTTDL ngày 14/01/2014
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
ThS. Kiều Thuý Nga |
2013 |
2014 |
|
QĐ 4080/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 |
TCVN “ Hoạt động thư viện - Thuật ngữ và định nghĩa về Sản phẩm và Dịch vụ thư viện” |
QĐ Số 109/QĐ-BVHTTDL ngày 15 tháng 01 năm 2015 |
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
ThS. Kiều Thuý Nga |
2014 |
2015 |
|
QĐ 4242/QĐ-BKHCN ngày 30/12/2016 |
TCVN “ Thông tin và tư liệu - Giao dịch mượn liên thư viện” |
QĐ 4473/QĐ-BVHTTDL ngày 14/01/2014
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
ThS. Kiều Thuý Nga |
2016 |
2017 |
|
|
Xây dựng hệ thống tiêu chí thống kê du lịch nội địa |
|
Viện NCPT Du lịch |
TS. Trương Sỹ Vinh |
2011 |
2012 |
Khá |
|
Nghiên cứu hoạt động du lịch có trách nhiệm ở Việt Nam |
|
Viện NCPT Du lịch |
TS. Hà Văn Siêu |
2012 |
2014 |
Đạt |
|
Giải pháp phát triển thương hiệu du lịch Việt Nam |
|
Viện NCPT Du lịch |
TS. Đỗ Cẩm Thơ |
2013 |
2014 |
Xuất sắc |
|
Đề xuất tiêu chí đánh giá thương hiệu kinh doanh du lịch Việt Nam |
|
Viện NCPT Du lịch |
Ths. Nguyễn Quốc Hưng |
2013 |
2015 |
Xuất sắc |
|
Nghiên cứu phát triển du lịch dựa vào cộng đồng khu vực ven biển vùng Đồng bằng sông Hồng và duyên hải Đông Bắc |
|
Viện NCPT Du lịch |
Ths. Trần Thị Lan |
2016 |
2017 |
|
|
Quản lý nhà nước đối với sự dịch chuyển lao động du lịch quá trình hội nhập |
|
Viện NCPT Du lịch |
TS. Đỗ Thị Thanh Hoa |
2016 |
2017 |
|
|
Nghiên cứu căn cứ khoa học để xây dựng ngành Gia đình học ở Việt Nam |
QĐ số 1175/QĐ-BVHTTDL ngày 5/4/2011
|
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
PGS.TS Nguyễn Văn Cương |
1/2011-12/2012 |
12/3/2013 theo QD số 1017/QĐ-ĐHVHHN ngày 27/12/2012 |
Xuất sắc |
QĐ công nhận số 4580/QĐ-ngày 27/12/2013 và BBTL ngày 15/12/2014 |
Văn hoá kinh tế làng nghề: Thách thức và giải pháp trong bối cảnh CNH, HĐH hiện nay |
QĐ số 1175/QĐ-BVHTTDL ngày 5/4/2011 Và CV số 4123/BVHTTDL –KHCNMT ngày 19/11/2010 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
PGS.TS Đinh Thị Vân Chi |
1/2011-12/2012 |
04/1/2013 theo QĐ nghiệm thu cơ sở số 964/QĐ-ĐHVHHN ngày 25/12/2012 |
Xuất sắc |
QĐ công nhận số 3684/QĐ-BVHTTDL ngày 25/10/2013 |
Văn hoá ứng xử của con người Việt Nam (Qua khảo sát nông dân vùng đô thị hoá) |
QĐ số 1175/QĐ-BVHTTDL ngày 5/4/2011
|
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
PGS.TS Trần Đức Ngôn |
1/2011-12/2012 |
28/11/2013 và QĐ nghiệm thu cơ sở số 775/QĐ-ĐHVHHN ngày 25/11/2013 |
Xuất sắc |
QĐ công nhận kết quả số 1452/QĐ-BVHTTDL ngày 6/5/2015 |
Quản lý các thư viện điện tử ở Việt Nam hiện nay |
QĐ số 25/QĐ-BVHTTDL ngày 5/1/2012 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
Ths. Nguyễn Văn Thiên |
1/2012-12/2013 |
4/6/2014 theo QĐ nghiệm thu số 367/QĐ-ĐHVHHN ngày 30/5/2014 |
Xuất sắc |
QĐ công nhận số 4194/QĐ-BVHTTDL ngày 19/12/2014 và BBTl ngày 15/12/2014 |
Quảng bá văn hóa qua các festival ở Việt Nam hiện nay |
QĐ số 25/QĐ-BVHTTDL ngày 5/1/2012 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
PGS.TS. Đỗ Thị Minh Thúy |
1/2012-12/2013 |
4/12/2014 theo QĐ số 1212/QĐ-ĐHVHHN ngày 28/11/2014 |
Khá |
|
Các giải pháp nhằm phát triển và nâng cao chất lượng hoạt động của các bảo tàng ngoài công lập ở Việt Nam |
QĐ số 11/HĐNCKH-KHCNMT ngày 8/1/2013 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
Ths. Trần Đức Nguyên |
1/2013-12/2014 |
Họp ngày 19/1/2015 theo QD số 08/QĐ-ĐHVHHN ngày 12/1/2015 |
Xuất sắc |
QĐ số 1179/QĐ-BVHTTDL ngày 14/4/2015 và BBTL ngày 12/5/2015 |
Giáo dục văn hóa đọc cho bạn đọc lứa tuổi nhi đồng |
QĐ số 4920/QĐ-BVHTTDL ngày 18/12/2012 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
PGS.TS. Trần Minh Nguyệt |
1/2013-12/2014 |
Họp 7/2/2015theo QĐ số 64/QĐ- ĐHVHHN ngày 2/2/2015 |
Xuất sắc |
QĐ số 1317/QĐ-BVHTTDL ngày 22/4/2015 và BBTL ngày 12/5/2014 |
Quản lý nhà nước nhằm phát triển thị trường văn hóa trong bối cảnh hội nhập quốc tế |
QĐ số 2642/QĐ-BVHTTDL ngày 31/7/2013 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
PGS.TS. Đinh Thị Vân Chi |
1/2014-12/2015 |
Họp ngày 19/11/2015 theo QĐ số 1154/QĐ-ĐHVHHN ngày 12/11/2015 |
Đạt |
CV của trường về nộp sản phẩm về bộ số 412/ĐHVHHN –QLKH&HTQT ngày 30/5/2016 |
Nghiên cứu nguyên tắc, cách thức sắp đặt hiện vật trong chùa, đình, đền là di tích quốc gia ở Việt Nam |
QĐ số 4250/QĐ-BVHTTDL ngày 23/12/2014 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
Ths. Lê Thị Kim Loan |
1/2015-12/2016 |
Họp 4/5/2017 theo QĐ số 384/QĐ-ĐHVHHN ngày 24/3/2017 |
|
|
Nghiên cứu khái niệm cơ bản về văn hóa trong nền kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế |
QĐ số 4250/QĐ-BVHTTDL ngày 23/12/2014 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
PGS.TS. Nguyễn Văn Cương |
1/2015-12/2016 |
Họp 28/2/2017 theo QĐ số 277/QĐ-ĐHVHHN ngày 22/2/2017 |
|
|
Giáo trình Du lịch làng nghề truyền thống trình độ đại học |
QĐ số 1115/QĐ-BVHTTDL ngày 9/4/2015 Và QĐ số 667/QĐ-ĐHVHHN ngày 29/6/2015 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
Ths. Dương Thu Hà Ths. Đỗ Trần Phương |
1/2015-12/2015 |
Họp ngày 28/3/2016 theo QĐ số 1390/QĐ-ĐHVHHN ngày 31/12/2015 |
|
|
Nghiên cứu các giải pháp phát huy giá trị di sản Hán Nôm ở các di tích quốc gia đặc biệt trên địa bàn Hà Nội |
QĐ số 4636/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2015 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
TS. Nguyễn Sỹ Toản |
1/2016-12/2017 |
|
|
|
Nghiên cứu phân loại linh vật Việt trong các di tích tôn giáo – tín ngưỡng xếp hạng quốc gia trên địa bàn thành phố Hà Nội |
QĐ số 4636/QĐ-BVHTTDL ngày 30/12/2015 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
PGS.TS. Nguyễn Văn Tiến |
1/2016-12/2017 |
|
|
|
Bảo tồn và phát huy giá trị đời sống văn hoá của cộng đồng dân cư khu vực tái định cư vùng thuỷ điện Sơn La. |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
TS. Hoàng Sơn |
2011-2013 |
2013 |
Khá |
|
Nghiên cứu các luận điểm của Nghị quyết Trung ương 5 (Khóa VIII) trong thời kỳ đẩy mạnh CNH, HĐH và hội nhập quốc tế. |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
TS. Phan Phương Anh |
2011-2013 |
2013 |
Đạt |
|
Chính sách huy động, quản lý và sử dụng nguồn đóng góp của tổ chức và cá nhân trong hoạt động bảo tồn di tích và tổ chức lễ hội. |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
PGS.TS. Lương Hồng Quang |
2012-2013 |
2013 |
Đạt |
|
Đánh giá tác động và kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu đến lĩnh vực văn hóa |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
PGS.TS. Lương Hồng Quang |
2012 -2013 |
2013 |
Đạt |
|
Tác động của các hoạt động du lịch đến lối sống của con người Việt Nam trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
PGS.TS. Bùi Quang Thắng |
T9/2012- T9/2013 |
2013 |
Đạt |
|
Tác động của các loại hình giải trí thông qua các phương tiện truyền thông mới đến lối sống con người Việt Nam trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế. |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
PGS.TS. Từ Thị Loan |
T9/2012- T9/2013 |
2013 |
Xuất sắc |
|
Tác động của thực hành tín ngưỡng và hoạt động lễ hội đến lối sống con người Việt Nam |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
PGS.TS. Nguyễn Thị Hiền |
T9/2012- T9/2013 |
2013 |
Đạt |
|
Xây dựng một số tiêu chí chung và tiêu chí cụ thể về lối sống của con người Việt Nam trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế. |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
PGS.TS. Bùi Hoài Sơn |
T9/2012- T9/2013 |
2013 |
Xuất sắc |
|
Tác động của công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế đến lối sống con người Việt Nam hiện đại. |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
TS. Vũ Anh Tú |
T9/2012- T9/2013 |
2013 |
Khá |
|
Tổng kết Chương trình “Tác động của một số hoạt động văn hóa, thể thao và du lịch đối với lối sống của con người Việt Nam trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa và hội nhập quốc tế. |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
GS.TS. Nguyễn Chí Bền |
T9/2012- T9/2013 |
2013 |
Xuất sắc |
|
Xây dựng cơ chế chính sách và giải pháp bảo tồn, phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể của Việt Nam là Di sản thế giới |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
PGS.TS. Trương Quốc Bình |
T1/2013- T6/2014 |
2014 |
Khá |
|
Bảo tồn và phát triển văn hóa các dân tộc thiểu số vung di dân tái định cư ở miền Trung do xây dựng các công trình thủy điện |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
TS. Trần Đình Hằng |
T1/2013- T6/2014 |
2014 |
Trung bình |
|
Phát huy định chế gia tộc và định chế làng xã truyền thống trong xây dựng nông thôn mới ở các tỉnh miền Trung hiện nay (Nghiên cứu trường hợp của tỉnh Thừa Thiên Huế và Quảng Nam) |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
ThS. Nguyễn Thị Tâm Hạnh |
T1/2014 - T12/2015 |
2015 |
Đạt |
|
Nghiên cứu các giải pháp quản lý xu hướng và trào lưu văn hóa nhóm ở thành phố Hà nội và thành phố Hồ Chí Minh |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
ThS. Nguyễn Tuấn Anh |
T1/2014 - T12/2015 |
2015 |
Đạt |
|
Giải pháp thực hiện mối quan hệ giữa quản lý nhà nước và vai trò của cộng đồng trong công tác bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể ở Việt Nam |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
PGS.TS. Nguyễn Thị Hiền |
2015 -2016 |
2016 |
Đạt |
|
Văn hóa biển, đảo Việt Nam - Bảo vệ và phát huy giá trị |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
GS.TS. Nguyễn Chí Bền |
2015 - 2016 |
14/3/2017 |
|
|
Văn hóa biển đảo vùng Đông Bắc - Bảo vệ và phát huy giá trị |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
PGS.TS. Từ Thị Loan |
2015 - 2016 |
24/4/2017 |
Xuất sắc |
|
Văn hóa biển đảo Bắc Trung Bộ - Bảo vệ và phát huy giá trị |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
TS. Vũ Anh Tú |
2015 - 2016 |
27/3/2017 |
Xuất sắc |
|
Văn hóa ven biển Nam Trung Bộ - Bảo vệ và phát huy giá trị |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
TS. Đỗ Thị Thanh Thủy |
2015 - 2016 |
|
|
|
Văn hóa biển đảo Nam Trung Bộ - Bảo vệ và phát huy giá trị |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
PGS.TS.Bùi Quang Thanh |
2015 - 2016 |
27/3/2017 |
Khá |
|
Văn hóa biển đảo Tây Nam Bộ - Bảo vệ và phát huy giá trị |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
PGS.TS. Phạm Lan Oanh |
2015 - 2016 |
|
|
|
Văn hóa biển đảo Phú Quốc - Bảo vệ và phát huy giá trị |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
PGS.TS.Bùi Quang Thắng |
2015 - 2016 |
29/3/2017 |
Khá |
|
Quản lý văn hóa biển đảo Việt Nam - Bảo vệ và phát huy giá trị |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
PGS.TS.Bùi Hoài Sơn |
2015 - 2016 |
8/5/2017 |
Xuất sắc |
|
Tác động của tôn giáo đến bảo vệ và phát huy văn hóa dân tộc ở miền núi phía Bắc Việt Nam ( nghiên cứu trường hợp dân tộc H’Mông) |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
TS. Trần Thị Thủy |
2016 -2017 |
|
|
|
Thực trạng và giải pháp về hủ tục, mê tín dị đoan trong lễ hội truyền thống hiện nay |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
TS. Bùi Quang Hùng |
2016 -2017 |
|
|
|
Nghiên cứu vai trò của cộng đồng các dân tộc thiểu số trong phát triển du lịch khu vực miền núi phía Bắc |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
Ths. Nguyễn Thị Phượng |
2016 -2017 |
|
|
|
Nâng cao chất lượng mẫu mã sản phầm của các làng nghề thủ công ở Việt Nam |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
PGS. TS. Đoàn Thị Mỹ Hương |
2016 -2017 |
|
|
|
Nghiên cứu văn hóa ứng xử trong hoạt động du lịch |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Thu Phương |
2017-2018 |
|
|
|
Tác động của báo chí điện tử với việc xây dựng văn hóa doanh nhân ở nước ta hiện nay |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
TS. Vũ Tú Quyên |
2017-2018 |
|
|
|
Tác động của văn học mạng, nghệ thuật trên mạng đối với cộng đồng mạng ở Việt Nam hiện nay |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
Ths. Nguyễn Thị Thu Trang |
|
|
|
|
Tác động của mạng xã hội đối với lối sống của thanh thiếu niên hiện nay |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Lan Hương |
2017-2018 |
|
|
|
Tác động của trò chơi trực tuyến ( game online) đối với xây dựng đạo đức thế hệ trẻ ở nông thôn hiện nay |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Thu Hà |
2017-2018 |
|
|
|
Tác động của phương tiện truyền thông mới đối với xây dựng văn hóa gia đình |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
TS. Vũ Diệu Trung |
2017-2018 |
|
|
|
Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt trước tác động của phương tiện truyền thông mới |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
TS. Vũ Anh Tú |
2017-2018 |
|
|
|
Ảnh hưởng của văn hóa nước ngoài thông qua các PTTT mới đối với xây dựng đời sống văn hóa ở Việt Nam hiện nay |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Thu Hường |
2017-2018 |
|
|
|
Báo cáo tổng hợp chương trình khoa học và công nghệ trọng điểm cấp Bộ “ Xây dựng và phát triển văn hóa, con người Việt Nam trước tác động của PTTT mới” |
|
Viện VHNT Quốc gia Việt Nam |
PGS.TS. Từ Thị Loan |
2017-2018 |
|
|
|
Dự án xây dựng tiêu chuẩn quốc gia “Bản phim nhựa lưu trữ - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử” |
Số 3707/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2014 của Bộ trưởng Bộ KHCN và số 109/QĐ-BVHTTDL ngày 15/01/2015 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
Viện Phim Việt Nam |
Đào Quốc Hùng |
2015 /2016 |
2016 |
Đã nghiệm thu và thanh lý hợp đồng |
Quyết định số 4241/QĐ-BKHCN ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ KHCN; Thanh lý Hợp đồng số 04/2017/TLHĐTCVN-KHCNMT ngày 17/02/2017 của Bộ VHTTDL |
Làm việc nhóm thông qua các hoạt động thể chất. |
Bộ Văn Hóa Thể Thao Du Lịch |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
GS.TS Nguyễn Xuân Sinh |
01/2009 -8/2011
|
2011 |
Khá |
2413/QĐ-BVHTTDL |
Nghiên cứu thực trạng và giải pháp phát triển du lịch thể thao ở khu vực Đông nam Bộ. |
Bộ Văn Hóa Thể Thao Du Lịch |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
PGS.TS Lâm Quang Thành |
01/2011 -2013
|
2013 |
Đạt |
/QĐ-BVHTTDL, 2013 |
Đánh giá thực trạng và nhu cầu nhân lực thể thao đến năm 2020 ở các tỉnh phía Nam. |
Bộ Văn Hóa Thể Thao Du Lịch |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
PGS.TS Nguyễn Hiệp |
01/2010 -2014
|
2014 |
Đạt |
32/QĐ-BVHTTDL |
Hiệu quả việc bổ sung các chất dinh dưỡng vitamin và khoán chất đối với VĐV dự tuyển quốc gia tập huấn tại TTHLQG TPHCM. |
Bộ Văn Hóa Thể Thao Du Lịch |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
TS Nguyễn Thành Lâm |
2010 |
2013 |
Đạt |
4340/QĐ- BVHTTDL, 12/12//2013 |
Thực trạng và giải pháp phát triển thể thao giải trí ở TP.HCM. |
Sở KHCN TP HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
TS.Bùi Trọng Toại |
2009 |
2011 |
Khá |
304/QĐ-SKHCN, 28/7//2011 |
Xây dựng các giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý TDTT quần chúng ở TP.HCM. |
Sở KHCN TP HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
TS.Lê Thiết Can |
2011 |
2013 |
Khá |
NT: 13/06/2013 263/QĐ-SKHCN, 5/6/2013 |
Thực trạng và giải pháp phát triển du lịch thể thao ở TP.HCM. |
Sở KHCN TP HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
ThS. Nguyễn Hoàng Minh Thuận |
2011 |
2013 |
Khá |
NT: 21/06/2013 376/TB-SKHCN, 24/12/2013 |
Ảnh hưởng của thể dục thể thao và giáo dục dinh dưỡng đến sự phát triển tầm vóc và tố chất thể lực của học sinh trung học cơ sở lứa tuổi từ 11 đến 14 ở Tp.HCM |
Sở KHCN TP HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
PGS.TS Lâm Quang Thành |
12/2007-3/2013 |
2013 |
Đạt |
/QĐ-SKHCN, NT: 12/04/2013 |
Thực trạng và một số giải pháp nâng cao chất lượng GDTC trong các trường THCS tại TPHCM giai đoạn 2012-2020. |
Sở KHCN TP HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
PGS.TS Nguyễn Tiên Tiến |
2012 |
2014 |
Khá |
328/QĐ-SKHCN Ngày 9/7/2014 |
Nghiên cứu ứng dụng viên tăng lực Saraton nhằm tăng cường thể lực và hồi phục sức khoẻ cho VĐV môn Điền kinh cự ly ngắn và môn võ thuật Taekwondo.
|
Sở KHCN TP HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
GS.TS Lê Quý Phượng TS Phạm Quang Bản. |
2012 |
2014 |
Khá |
984/QĐ-SKHCN Ngày 5/12/2014 |
Nghiên cứu đánh giá thực trạng và các giải pháp phát triển thể thao giải trí cho công nhân tại các khu công nghiệp, khu chế xuất ở TPHCM giai đoạn 2013-2020”. |
Sở KHCN TP HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
GS.TS Lê Qúy Phượng |
2013 |
2015 |
Xuất sắc |
497/QĐ-SKHCN Ngày 13/7/2015 |
Nghiên cứu đánh giá việc ứng dụng chương trình giảng dạy môn cờ vua vận động cho học sinh tiểu học lứa tuổi 9-10 (khối lớp 4-5) TPHCM”. |
Sở KHCN TP HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
ThS. Lê Hồng Đức
|
2013 |
2015 |
Đạt |
496/QĐ-SKHCN Ngày 13/7/2015 |
Nghiên cứu xây dựng chương trình đào tạo huấn luyện viên Karatedo các cấp tại TP.HCM |
Sở KHCN TP HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
PGS TS Vũ Việt Bảo |
2014 |
2016 |
Xuất sắc |
189/QĐ-SKHCN Ngày 20/4/2016 |
Đánh giá sự biến đổi các chỉ tiêu y sinh của nam vận động viên cử tạ trẻ thành phố Hồ Chí Minh sau 1 chu kỳ tập luyện năm (2014-2015) |
Sở KHCN TP HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
GS.TS Lê Qúy Phượng |
2014 |
2016 |
Xuất sắc |
328/QĐ-SKHCN Ngày 7/6/2016 |
Lý luận, phê bình mỹ thuật ở Việt Nam - Thực trạng và giải pháp tác động đến đời sống nghệ thuật |
|
Bảo tàng Mỹ thuật Việt nam |
PGS.TS. Bùi Thị Thanh Mai |
2015 - 2016 |
2016 |
Xuất sắc |
|