Đề tài NCKH cấp cơ sở (từ năm 2010 - 2016)

Nhiệm vụ khoa học công nghệ/đề tài cấp Cơ sở là nhiệm vụ do thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ quyết định thực hiện.

Tên đề tài/

nhiệm vụ

Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền

(Nêu cụ thể số, ngày, tháng, năm và tên cơ quan ra quyết định) 

Đơn vị

chủ trì

Chủ nhiệm

nhiệm vụ

 

Thời gian

Nghiệm thu

Năm bắt đầu/ Kết thúc

Năm nghiệm thu

Kết quả

QĐ công nhận kết quả; Thanh lý Hợp đồng số

Trò chơi dân gian truyền thống của người Nùng gắn với việc nuôi dạy con cái

Quyết định số 251a/QĐ-BTVHDT ngày 15/7/2010của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam

Bảo tàng VHCDT Việt Nam

CN. Lương Việt Anh

2010

12/2010

Xuất sắc

 

Văn hóa vật chất của người Thổ vùng Thanh Nghệ

Quyết định số 247a/QĐ-BTVHDT ngày 13/7/2010của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam

Bảo tàng VHCDT Việt Nam

CN. Lê Thị Mai Oanh

2010

12/2010

Xuất sắc

 

Maketing tại Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam

Quyết định số 252a/QĐ-BTVHDT ngày 15/7/2010của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam

Bảo tàng VHCDT Việt Nam

CN. Đoàn Thanh Huế

2010

12/2010

khá

 

Xây dựng và tổ chức các hoạt động giáo dục cho thanh thiếu nhi tại Bảo tàng VHCDT Việt Nam

Quyết định số 251b/QĐ-BTVHDT ngày 15/7/2010của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam

Bảo tàng VHCDT Việt Nam

CN. Nguyễn Cảnh Phương

2010

12/2010

Khá

 

“Xây dựng và tổ chức các hoạt động giáo dục cho học sinh tiểu học tại Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam”

Quyết định số 93/QĐ-BTVHCDTVN ngày 06 tháng 4 năm 2012 của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam

Bảo tàng VHCDT Việt Nam

CN. Nguyễn Cảnh Phương

2012

12/2012

Xuất sắc

 

“Một số nghề thủ công truyền thống gắn với hoạt động trải nghiệm cho lứa tuổi THCS tại Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam”

Quyết định số 91/QĐ-BTVHCDTVN ngày 06 tháng 4 năm 2012 của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam

Bảo tàng VHCDT Việt Nam

CN. Lê Thị Mai Oanh

2012

12/2012

Khá

Quyết định số 314a/QĐ ngày 4/12/2012

Nghiên cứu một số nhạc cụ dân tộc gắn với giáo dục tại Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam” .

Quyết định số 94/QĐ-BTVHCDTVN ngày 06 tháng 4 năm 2012 của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam

Bảo tàng VHCDT Việt Nam

CN. Lương Việt Anh

2012

12/2012

Khá

Quyết định số 308a/QĐ ngày 03/12/2012

Một số trò chơi dân gian truyền thống các dân tộc ứng dụng trong hoạt động Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam

Quyết định số 92/QĐ-BTVHCDTVN ngày 06 tháng 4 năm 2012 của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam

Bảo tàng VHCDT Việt Nam

CN. Đinh Thị Thanh Ngà

2012

12/2012

Khá

Quyết định số 315a/QĐ ngày 4/12/2012

Nghiên cứu văn hóa sông nước phục vụ trưng bày tại Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam” .

Quyết định số 90/QĐ-BTVHCDTVN ngày 06 tháng 4 năm 2012 của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam

Bảo tàng VHCDT Việt Nam

CN. Nghiêm Thị Minh Hằng

2012

12/2012

Xuất sắc

Quyết định số 306a/QĐ ngày 03/12/2012

Xây dựng chương trình hoạt động trải nghiệm một số nhạc cụ dân tộc cho lứa tuổi từ 6 đến 14 tuổi tại Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam”

Quyết định số 65a/QĐ-BTVHCDTVN ngày 22/3/2012 của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam

Bảo tàng VHCDT Việt Nam

CN. Lương Việt Anh

2013

12/2013

 

Quyết định số 365a/QĐ-BTVHDT ngày 26/12/2013

Nghiên cứu xây dựng chương trình giáo dục và khám phá di sản văn hóa trên hệ thống thông tin đa phương tiện tại không gian trưng bày của Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam

Quyết định số 67a/QĐ-BTVHCDTVN ngày 25/3/2012 của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam

Bảo tàng VHCDT Việt Nam

CN. Trịnh Minh Tú

2013

 

Xuất sắc

Quyết định số 346a/QĐ-BTVHDT ngày 20/12/2013

Xây dựng chương trình giáo dục trải nghiệm dệt vải và trang phục dân tộc tại Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam

Quyết định số 108/QĐ-BTVHDT  ngày 16 tháng 4 năm 2014 của Giám đốc Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam

Bảo tàng VHCDT Việt Nam

Ths. Tô Thị Thu Trang

2014

2014

Xuất sắc

Quyết định số 375/QĐ-BTVHDT ngày 19/12/2014

Xây dựng hoạt động văn hóa trải nghiệm “Đồng hành  cùng bước chân bộ đội cụ Hồ”

Quyết định số 103/QĐ-BTVHDT  ngày 14/4/2014của Giám đốc Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam

Bảo tàng VHCDT Việt Nam

CN. Trịnh Minh Tú

2014

2014

Xuất sắc

Quyết định số 374/QĐ-BTVHDT ngày 19/12/2014

“Xây dựng, tổ chức tour tham quan - Trải nghiệm dành cho học sinh tiểu học tại Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam

Quyết định số 107a/QĐ-BTVHDT ngày 14 tháng 4 năm 2015 của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam

Bảo tàng VHCDT Việt Nam

Ths Trần Văn Ái

2015

2015

Xuất sắc

Quyết định số 416/QĐ-BTVHDT ngày 25/12/2015

Mở rộng đối tượng tham quan chuyên sâu về gặp mặt, họp lớp tại Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam

Quyết định số 109/QĐ-BTVHDT ngày 17 tháng 4 năm 2015 của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam

Bảo tàng VHCDT Việt Nam

Cn. Lê Xuân Hiếu

2015

 

Xuất sắc

Quyết định số 415/QĐ-BTVHDT ngày 25/12/2015

“Tình yêu và thời gian”

Quyết định số 107/QĐ-BTVHDT ngày 14 tháng 4 năm 2015 của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam

Bảo tàng VHCDT Việt Nam

CN. Nguyễn Cảnh Phương

2015

 

Xuất sắc

Quyết định số 413/QĐ-BTVHDT ngày 25/12/2015

Xây dựng tour du lịch trọn gói cho các đối tượng là sinh viên, bộ đội và khách quốc tế tại Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam

Quyết định số 106a/QĐ-BTVHDT ngày 14 tháng 4 năm 2015 của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam

Bảo tàng VHCDT Việt Nam

CN. Vũ Ngọc Toán

2015

2015

Xuất sắc

Quyết định số 414/QĐ-BTVHDT ngày 25/12/2015

Xây dựng cơ sở dữ liệu, nâng cao chất lượng phục vụ khách tham quan các phòng trưng bày trong nhà của Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam

Quyết định số 98a/QĐ-BTVHCDTVN ngày 08 tháng 4 năm 2016 của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam

Bảo tàng VHCDT Việt Nam

Ths. Vi Văn Biên

2016

12/2016

Khá

Quyết định số 434/QĐ-BTVHDT, ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

Nhận diện sự hài hước và ý nghĩa trong các câu chửi ở một số vùng miền Việt Nam”

 Quyết định số 97a/QĐ-BTVHCDTVN ngày 08 tháng 4 năm 2016 của giám đốc Bảo tàng VHCDT

Bảo tàng VHCDT Việt Nam

CN. Ma Quốc Tám

2016

12/2016

Xuất sắc

Quyết định số 433/QĐ-BTVHDT, ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL

Đề án xây dựng website trường Đại học Văn hóa

Tp. HCM

14/QĐ-ĐHVH

HCM/ 26-10-2009

Đại học VH TP.HCM

Đỗ Ngọc Anh

2009

2011

Khá

27/TL-ĐHVHHCM/

01-11-2011

 

Khảo sát về kết quả đào tạo sinh viên ngành văn hóa

du lịch

173/QĐ-ĐHVH

HCM/2-11-2010

Đại học VH TP.HCM

Chu Anh Khoa

2010

2011

Khá

126/TL-ĐHVHHCM/

31-8-2011

 

Nhân học hình ảnh – câu chuyện nghề vịt nuôi đồng – “Vịt ơi”

105/QĐ-ĐHVH

HCM/

30-03-2011

Đại học VH TP.HCM

Lâm Nhân

2011

2011

Khá

127/TL-ĐHVHHCM/

08-09-2011

Dự án thành lập Trung tâm nghiên cứu ứng dụng văn hóa Nam Bộ- Trường Đại học Văn hóa Tp. HCM

106/QĐ-ĐHVH

HCM/

7-4-2010

Đại học VH TP.HCM

Trần Văn Ánh

2011

2011

Khá

122/TL-ĐHVHHCM/

6-6-2011

 

Xây dựng,quản lý và sử dụng Ngân hàng câu hỏi thi cho các học phần theo học chế tín chỉ của trường Đại Học Văn hóa Tp. HCM

102/QĐ-ĐHVH

HCM/

7-4-2010

Đại học VH TP.HCM

Trần Văn Ánh

2010

2011

Khá

325/TL-ĐHVHHCM/

12-7-2011

 

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, giảng viên trình độ cao trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật giai đoạn 2011-2020 của trường Đại học Văn hóa

Tp. HCM

203/QĐ-ĐHVH

HCM/

10-1-2011

Đại học VH TP.HCM

Đỗ Ngọc Anh

2011

2011

Khá

 

122/TL-ĐHVHHCM/

15-7-2011

 

Xây dựng đội ngũ trí thức ngành văn hóa, thể thao và du lịch đến năm 2020 của trường Đại học Văn hóa

Tp. HCM

204/QĐ-ĐHVH

HCM/10-2-2011

Đại học VH TP.HCM

Đỗ Ngọc Anh

2011

2011

Khá

 

121/TL-ĐHVHHCM/

15-7-2011

 

Đề án đào tạo sau đại học của trường Đại học Văn hóa

Tp. HCM

101/QĐ-ĐHVHHCM/

30-3-2011

Đại học VH TP.HCM

Mai Mỹ Duyên

2011

2011

Khá

09/TL-ĐHVHHCM/

20-8-2011

 

Mối quan hệ giữa bảo tàng và cộng đồng tại các bảo tàng  ở TP. HCM

104/QĐ-ĐHVH

HCM/

30-3-2011

Đại học VH TP.HCM

Phạm Lan Hương

2011

2012

Khá

43/TL-ĐHVHHCM/

15-5-2012

 

Xây dựng đề án mở ngành đào tạo Văn hóa và truyền thông của trường Đại học Văn hóa Tp. HCM

107/QĐ-ĐHVH

HCM/

30-3-2011

Đại học VH TP.HCM

Nguyễn Kim Hương

2011

2012

Xuất sắc

01/TL-ĐHVHHCM/

6-2-2012

 

Lễ hội cúng lúa mới của người Chơ ro- từ truyền thống đến hiện đại

02/ QĐ-ĐHVH

HCM/

05-01-2012

Đại học VH TP.HCM

Phan Đình Dũng

2012

2013

Xuất sắc

81/TL-ĐHVHHCM/

12-07-2013

Múa bóng rỗi- nghệ thuật tâm linh và giải trí ở

Nam Bộ

03/ QĐ-ĐHVH

HCM/

5-1-2012

Đại học VH TP.HCM

Mai Mỹ Duyên

2012

2015

khá

166/ TL-ĐHVHHCM/

11-8-2015

 

Quản lý hoạt động giảng dạy của giảng viên Khoa Lý luận chính trị và Kiến thức đại cương-Trường Đại học Văn hóa Tp. HCM

532/ QĐ-ĐHVH

HCM/

5-11-2012

 

Đại học VH TP.HCM

Trương Thùy Hương

2012

2013

khá

90/TL-ĐHVHHCM/

4-12-2013

 

Nâng cấp ấn phẩm Thông tin khoa học của trường Đại học Văn hóa Tp. HCM thành Tạp chí nghiên cứu văn hóa

07/ QĐ-ĐHVH

HCM/

5-1-2012

Đại học VH TP.HCM

Nguyễn Xuân Hồng

2012

2012

khá

08/TL-ĐHVHHCM/

12-11-2012

 

Nghi lễ hôn nhân của người Rơ măm (qua khảo sát tại xã Mo Ray, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum)

06/ QĐ-ĐHVH

HCM/

5-1-2012

Đại học VH TP.HCM

Nguyễn Thị Thạch Ngọc

2012

2013

Xuất sắc

134/TL-ĐHVHHCM/

12-12-2013

 

Phương thức mưu sinh của cư dân chợ nổi, nghiên cứu trường hợp chợ nổi Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

464/QĐ-ĐHVH

HCM/

18-9-2012

Đại học VH TP.HCM

Lâm Nhân

2012

2013

Xuất sắc

133/TL-ĐHVHHCM/

12-12-2013

 

Đề án đăng ký đào tạo trình độ thạc sỹ ngành Thư viện thông tin của Trường Đại học Văn hóa Tp. HCM

511/ QĐ-ĐHVH

HCM/

4-9-2014

Đại học VH TP.HCM

Lâm Nhân

2014

2016

Khá

21/TL-ĐHVHHCM/

26-02-2016

Xây dựng vị trí việc làm và cơ cấu công chức, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức của trường Đại học Văn hóa Tp. HCM

826/ QĐ-ĐHVH

HCM/

31-12-2014

 

Đại học VH TP.HCM

Đỗ Ngọc Anh

2014

2015

Xuất sắc

99/TL-ĐHVHHCM /

26-11-2015

 

Nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực trên lĩnh vữ văn hóa tại khu vực Tây Nam Bộ

574/ QĐ-ĐHVH

HCM/

24-03-2015

Đại học VH TP.HCM

Nguyễn Xuân Hồng

2015

2015

Khá

270/TL-ĐHVHHCM /

31-12-2015

Xây dựng Báo cáo Tự đánh giá Trường Đại học Văn hóa TP. HCM giai đoạn 2010-2015

573/ QĐ-ĐHVH

HCM/

24-03-2015

Đại học VH TP.HCM

Đỗ Ngọc Anh

2015

2015

Khá

940/TL-ĐHVHHCM /

31-12-2015

Xây dựng ngân hàng đề thi tự luận, câu hỏi thi trắc nghiệm kết thúc học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương hệ đào tạo đại học, cao đẳng chính quy

669/ QĐ-ĐHVH

HCM/

01-08-2015

Đại học VH TP.HCM

Trương Thùy Hương

2015

2016

Khá

98/TL-ĐHVHHCM/

05-08-2016

Xây dựng ngân hàng đề thi tự luận, câu hỏi thi trắc nghiệm kết thúc học phần chuyên ngành Bảo tàng hệ đào tạo đại học, cao đẳng chính quy

191/ QĐ-ĐHVH

HCM/

30-10-2015

Đại học VH TP.HCM

Phạm Lan Hương

2015

2017

Khá

29/ TL-ĐHVHHCM/

05-04-2017

Ngôn ngữ trong văn bản quản lý của các sở và UBND các quận, huyện trên địa bàn Tp. HCM

226/ QĐ-ĐHVH

HCM/

31-03-2016

Đại học VH TP.HCM

Tạ Thị

Thanh Tâm

2016

2017

Xuất sắc

41/TL-ĐHVHHCM /

11-05-2017

Nghiên cứu, ứng dụng mô hình CDIO trong đào tạo ngành Bảo tàng học của Khoa di sản văn hóa, Trường Đại học Văn hóa TP. HCM

310/QĐ-ĐHVH

HCM /

29-04-2016

Đại học VH TP.HCM

Nguyễn Thái Hòa

2016

2017

Trung bình

Chưa thanh lý

Văn hóa ứng xử trong gia đình nông dân người Việt ở đồng bằng sông Cửu Long

103/QĐ-ĐHVH HCM, 30/3/2011

Đại học VH TP.HCM

Vũ Thị Phương

2011

2016

Khá

13/TL-ĐHVH HCM, 29/01/2016

Đánh giá khả năng điều chỉnh lượng vận động và đề xuất một số biện pháp nâng cao hiệu quả trong một buổi tập của các môn bóng

48/QĐ-TDTTĐN, ngày 25/01/2011

ĐH TDTT Đà Nẵng

Phan Thảo Nguyên

2010-2011

2011

 

Số 1110/QĐ-TDTTĐN, ngày 29/12/2011

Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực chuyên môn cho nam sinh viên chuyên sâu Quần vợt Trường Đại học TDTT Đà Nẵng

 

ĐH TDTT Đà Nẵng

Lê Tiến Hùng

2010-2011

2011

 

Số 319/QĐ-TDTTĐN, ngày 24/4/2012

Nghiên cứu các bài tập rèn luyện tâm lý cho sinh viên học môn bắn súng Trường Đại học TDTT Đà Nẵng

 

ĐH TDTT Đà Nẵng

Nguyễn Văn Tráng

2010-2011

2011

 

Số 1110/QĐ-TDTTĐN, ngày 29/12/2011

“Nghiên cứu ứng dụng Warm-up (hoạt động dẫn nhập) để tạo hứng thú học tập trong giờ học Tiếng anh cho sinh viên Cao đẳng và Đại học Trường Đại học TDTT Đà Nẵng”

 

ĐH TDTT Đà Nẵng

Nguyễn Thị Mỹ Nga

 

 

 

 

“ Nghiên cứu ứng dụng phương pháp tập luyện vòng tròn nhằm nâng cao thể lực chuyên môn cho nam sinh viên chuyên sâu Taekwondo - Trường Đại học TDTT Đà nẵng”

865/QĐ-TDTTĐN, ngày 14/10/2011

ĐH TDTT Đà Nẵng

Trần Hải Thanh

2011-2012

 

TB

1063/QĐ-TDTTĐN, ngày 17/12/2012

“ Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao chất lượng học môn Thể dục cho sinh viên - Trường Đại học TDTT Đà Nẵng”

865/QĐ-TDTTĐN, ngày 14/10/2011

ĐH TDTT Đà Nẵng

Phan Thị Dịch

2011-2012

 

Khá

1063/QĐ-TDTTĐN, ngày 17/12/2012

“ Nghiên cứu nâng cao động cơ học tập các môn lý luận  cho sinh viên hệ đại học - Trường Đại học TDTT Đà nẵng”

865/QĐ-TDTTĐN, ngày 14/10/2011

ĐH TDTT Đà Nẵng

Đỗ Thị Hạnh

 

 

Khá

1063/QĐ-TDTTĐN, ngày 17/12/2012

Biện pháp giáp dục thẩm mỹ cho sinh viên - Trường Đại học TDTT Đà nẵng

865/QĐ-TDTTĐN, ngày 14/10/2011

ĐH TDTT Đà Nẵng

Đỗ Thị Thu Hiền

2011-2012

 

Khá

1063/QĐ-TDTTĐN, ngày 17/12/2012

“Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá năng lực thực hành môn Bóng đá cho sinh viên chuyên sâu hệ Đại học - Trường Đại học TDTT Đà nẵng”

865/QĐ-TDTTĐN, ngày 14/10/2011

ĐH TDTT Đà Nẵng

Trần Duy Hòa

2011-2012

 

Khá

1063/QĐ-TDTTĐN, ngày 17/12/2012

“Nghiên cứu ứng dụng bài tập nhằm hình thành kỹ năng đổi quân trong ván đấu cho sinh viên chuyên sâu cờ vua năm thứ 3 hệ Đại học - Trường Đại học TDTT Đà Nẵng”

865/QĐ-TDTTĐN, ngày 14/10/2011

ĐH TDTT Đà Nẵng

Đồng Thị Hương

2011-2012

 

Khá

1063/QĐ-TDTTĐN, ngày 17/12/2012

“ Nghiên cứu đánh giá thực trạng và các giải pháp phòng tránh, điều trị chấn thương trong thể thao cho sinh viên - Trường Đại học TDTT Đà Nẵng”

865/QĐ-TDTTĐN, ngày 14/10/2011

ĐH TDTT Đà Nẵng

Nguyễn Nho Dũng

2011-2012

 

Khá

1063/QĐ-TDTTĐN, ngày 17/12/2012

“Nghiên cứu lựa chọn một số giải pháp nâng cao chất lượng tổ chức cơ sở đoànchi đoàn) ở trường ĐH TDTT Đà Nẵng trong bối cảnh thực hiện cuộc vận động học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh”

865/QĐ-TDTTĐN, ngày 14/10/2011

ĐH TDTT Đà Nẵng

Nguyễn Văn Long

2011-2012

 

TB

1063/QĐ-TDTTĐN, ngày 17/12/2012

“ Ứng dụng công nghệ thông tin trong thiết kế bài giảng điện tử nhằm nâng cao hiệu quả giảng dạy phần lý thuyết các môn thực hành tại Trường Đại học TDTT Đà Nẵng.

865/QĐ-TDTTĐN, ngày 14/10/2011

ĐH TDTT Đà Nẵng

Nguyễn Hữu Đạt

2011-2012

 

TB

1063/QĐ-TDTTĐN, ngày 17/12/2012

“Nghiên cứu xây dựng nhóm giải pháp nâng cao hiệu quả công tác cứu đuối cho sinh viên chuyên sâu BL - Trường ĐH TDTT Đà nẵng”

1105/QĐ-TDTTĐN, ngày 27/12/2011

ĐH TDTT Đà Nẵng

Nguyễn Đức Sinh

2011-2012

 

Khá

1063/QĐ-TDTTĐN, ngày 17/12/2012

Nghiên cứu xây dựng chương trình sử lý số liệu trong NCKH TDTT bằng phần mềm mã nguồn mở Open OFFice

1105/QĐ-TDTTĐN, ngày 27/12/2011

ĐH TDTT Đà Nẵng

Nguyễn Thị Hùng

2011-2012

 

Khá

1063/QĐ-TDTTĐN, ngày 17/12/2012

Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hứng thú học tập môn chuyên ngành cho sinh viên ngành Thể thao Giải trí

1105/QĐ-TDTTĐN, ngày 27/12/2011

ĐH TDTT Đà Nẵng

Phan Thị Miên

2011-2012

 

Khá

1063/QĐ-TDTTĐN, ngày 17/2/2012

Đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng công tác NCKH ở đội ngũ giảng viên Trường ĐH TDTT Đà Nẵng

260QĐ-TDTTĐN, ngày 19/11/2012

ĐH TDTT Đà Nẵng

Phan Thanh Hài

2012-2013

 

Đạt

1248QĐ-TDTTĐN, ngày 05/12/2013

Nghiên cứu đề xuất biện pháp nâng cao nhận thức về văn hóa nhà trường cho sinh viên Trường ĐH TDTT Đà Nẵng

260QĐ-TDTTĐN, ngày 19/11/2012

ĐH TDTT Đà Nẵng

Phan Thảo Nguyên

2012-2013

 

Xuất sắc

1248QĐ-TDTTĐN, ngày 05/12/2013

Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng Đảng và sự vận dụng trong xây dựng Đảng bộ trong sạch vững mạnh ở Trường ĐH TDTT Đà Nẵng

260QĐ-TDTTĐN, ngày 19/11/2012

ĐH TDTT Đà Nẵng

Hồ Sĩ Dũng

2012-2013

 

Khá

1248QĐ-TDTTĐN, ngày 05/12/2013

Nghiên cứu một số yếu tố XH ảnh hưởng tới kết quả học tập và rèn luyện của sinh viên Trường ĐH TDTT Đà Nẵng

260QĐ-TDTTĐN, ngày 19/11/2012

ĐH TDTT Đà Nẵng

Hoàng Thanh Thúy

2012-2013

 

Khá

1248QĐ-TDTTĐN, ngày 05/12/2013

Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao tính tích cực và hiệu quả trong công tác nghiên cứu khoa học cho sinh viên Trường ĐH TDTT Đà Nẵng

260QĐ-TDTTĐN, ngày 19/11/2012

ĐH TDTT Đà Nẵng

Nguyễn Thanh Tùng

2012-2013

 

Khá

1248QĐ-TDTTĐN, ngày 05/12/2013

“Nghiên cứu biện pháp nâng cao công tác thi đấu và trọng tài cho sinh viên chuyên ngành Bóng đá Trường Đại học TDTT Đà Nẵng”

1141/QĐ-TDTTĐN, ngày 22/11/2013

ĐH TDTT Đà Nẵng

ThS. Nguyễn Đức Sinh

2013-2014

2014

Khá

Số 1241/QĐ-TDTTĐN, ngày 08/12/2014

“Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng học tiếng anh cho sinh viênTrường Đại học TDTT Đà Nẵng”

 

ĐH TDTT Đà Nẵng

ThS. Nguyễn Thị Mỹ Nga

2013-2014

 

Đạt

 

“Đánh giá khả năng tự học các môn lý thuyết của sinh viên Trường Đại học TDTT Đà Nẵng đáp ứng yêu cầu đào tạo theo học chế tín chỉ”

 

ĐH TDTT Đà Nẵng

ThS. Phan Thị Ngà

2013-2014

 

Khá

 

“Nghiên cứu ứng dụng phương pháp tâm niệm động tác nhằm nâng cao hiệu quả học tập nội dung khiêu vũ thể thao cho sinh viên chuyên sâu Giải trí Trường Đại học TDTT Đà Nẵng”

 

ĐH TDTT Đà Nẵng

ThS.Phan Thị Miên

2013-2014

 

Xuất sắc

 

“Đánh giá thực trạng và đề xuất một số biện pháp nhằm nâng cao kết quả học tập và rèn luyện của sinh viên Trường Đại học TDTT Đà Nẵng”

 

ĐH TDTT Đà Nẵng

ThS. Nguyễn Thị Kim Nhung

2013-2014

 

Đạt

 

“Thực trạng sự hiểu biết về sức khở sinh sản và an toàn tình dục của sinh viên chuyên sâu Giải trí Trường Đại học TDTT Đà Nẵng”

 

ĐH TDTT Đà Nẵng

ThS.

Nguyễn Nho Dũng

2013-2014

 

Khá

 

“Tư tưởng Hồ Chí Minh về Nhà giáo và sự vận dụng trong xây dựng đội ngũ giảng viên ở Trường Đại học TDTT Đà Nẵng”

 

ĐH TDTT Đà Nẵng

ThS. Phạm Thị Thanh Thúy

2013-2014

 

Xuất sắc

 

“Nghiên cứu giải pháp phát triển ứng dụng khai thác, cung cấp thông tin đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu tại Trường Đại học TDTT Đà Nẵng”

 

ĐH TDTT Đà Nẵng

ThS. Nguyễn Thị Hùng

2013-2014

 

Xuất sắc

 

“Nghiên cứu một số giải pháp nhằm nâng cao công tác quản lý sinh viên tại Trường Đại học TDTT Đà Nẵng”

 

 

CN. Bùi Đăng Toản

2013-2014

 

Đạt

 

“Ứng dụng các bài tập Yoga cơ bản nhằm phát triển năng lực mềm dẻo cho nữ sinh viên chuyên sâu Thể dục trường ĐH TDTT ĐN”

484/QĐ-TDTTĐN, ngày 06/5/2015

ĐH TDTT Đà Nẵng

Lê Dương Ngọc Anh

2014-2015

2015

Khá

1623/QĐ-TDTTĐN, ngày 16/12/2015

“Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả giờ học tiếng Anh cho sinh viên trường ĐH TDTT ĐN thông qua sử dụng Internet”

 

ĐH TDTT Đà Nẵng

Đoàn Minh Hữu

2014-2015

2015

Khá

1623/QĐ-TDTTĐN, ngày 16/12/2015

Xây dựng dữ liệu hình ảnh về các kỹ thuật cơ bản Bóng bàn phục vụ công tác giảng dạt cho sinh viên chuyên ngành Bóng bàn Trường ĐH TDTT Đà Nẵng

 

ĐH TDTT Đà Nẵng

Nguyễn Ngọc Tuấn

2014-2015

2015

Xuất sắc

1623/QĐ-TDTTĐN, ngày 16/12/2015

“Hệ thống dữ liệu hình ảnh kỹ thuật các kiểu bơi đáp ứng công tác giảng dạy của giảng viên và nhu cầu tự học của sinh viên nhằm nâng cao chất lượng đào tạo tại trường ĐH TDTT ĐN”

 

ĐH TDTT Đà Nẵng

Phan Thanh Hài

2014-2015

2015

Khá

1623/QĐ-TDTTĐN, ngày 16/12/2015

“Một số phương pháp dạy học các môn Toán – Tin nâng cao kỹ năng thực hành áp dụng và tính toàn xử lý số liệu cho sinh viên trường ĐH TDTT Đà Nẵng ”

1252/QĐ-TDTTĐN, ngày 11/12/2014

ĐH TDTT Đà Nẵng

Phan Thị Ngà

2014-2015

 

Khá

1623/QĐ-TDTTĐN, ngày 16/12/2015

“Đánh giá mối liên quan giữa chương trình GDTC Phổ thông với chương trình Đào tạo ngành GDTC trường ĐH TDTT ĐN”

1252/QĐ-TDTTĐN, ngày 11/12/2014

ĐH TDTT Đà Nẵng

Nguyễn Nhất Hùng

2014-2015

 

Khá

457/QĐ-TDTTĐN, ngày 06/5/2015

“Giải pháp nâng cao hiệu quả giáo dục Quốc phòng, An ninh tại trường ĐH TDTT ĐN”

1252/QĐ-TDTTĐN, ngày 11/12/2014

ĐH TDTT Đà Nẵng

Nguyễn Trọng Anh

2014-2015

 

Khá

1624/QĐ-TDTTĐN, ngày 16/12/2015

“Nghiên cứu hiệu quả sử dụng thời gian ngoài giờ lên lớp với hoạt động tự học, tự ngoại khóa của sinh viên trường ĐH TDTT ĐN”

1252/QĐ-TDTTĐN, ngày 11/12/2014

ĐH TDTT Đà Nẵng

Hoàng Ngọc Viết

2014-2015

 

Đạt

1624/QĐ-TDTTĐN, ngày 16/12/2015

“Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả giáo dục đạo đức cho vận động viên năng khiếu TDTT tại trung tâm Đào tạo VĐV TP ĐN”

1252/QĐ-TDTTĐN, ngày 11/12/2014

ĐH TDTT Đà Nẵng

Trần Trung Kiên

2014-2015

 

Khá

1624/QĐ-TDTTĐN, ngày 16/12/2015

Ứng dụng Hệ thống phân tích chuyển động BTS Smart DX700 xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật đá bóng bằng mu trong bàn chân cho VĐV trẻ lứa tuổi 15-16, CLB Bóng đá SHB Đà Nẵng

 

ĐH TDTT Đà Nẵng

 

2015-2016

 

 

 

Ứng dụng truyền thông  đa phương tiện xây dựng kho dữ liệu số phục vụ công tác  quảng bá hình ảnh trường Đại học TDTT Đà Nẵng trên mạng xã hội

 

ĐH TDTT Đà Nẵng

 

2015-2016

 

 

 

“Nghiên cứu xây dựng dữ liệu hình ảnh động cho hệ thống quyền Thái cực Taekwondo”

 

ĐH TDTT Đà Nẵng

 

2015-2016

 

 

 

Chủ nghĩa yêu nước Hồ Chí Minh và việc vận dụng trong giáo dục chủ nghĩa yêu nước cho sinh viên Trường Đại học TDTT Đà Nẵng

 

 

 

2015-2016

 

 

 

“Nghiên cứu cải tiến nội dung môn học chuyên ngành Bóng đá ngành Huấn luyện Thể thao Trường Đại học TDTT Đà Nẵng nhằm đáp ứng nhu cầu xã hội”

 

ĐH TDTT Đà Nẵng

 

2015-2016

 

 

 

“Nghiên cứu giải pháp nhằm cải tiến hình thức giảng dạy cho sinh viên phổ tu Thể dục Trường Đại học TDTT Đà Nẵng” 

 

ĐH TDTT Đà Nẵng

 

2015-2016

 

 

 

“Nghiên cứu mối quan hệ giữa hai môn học Tiếng Anh và Tin học tại Trường Đại học TDTT Đà Nẵng”

 

ĐH TDTT Đà Nẵng

 

2015-2016

 

 

 

“Thiết kế, xây dựng và ứng dụng tài nguyên số - bài giảng điện tử môn Toán Thống kê trong phục vụ thư viện điện tử tại Trường Đại học TDTT Đà Nẵng” 

 

ĐH TDTT Đà Nẵng

 

2015-2016

 

 

 

“Nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại Trường Đại học TDTT Đà Nẵng” 

 

ĐH TDTT Đà Nẵng

 

2015-2016

 

 

 

“Xây dựng dữ liệu hình ảnh các kỹ thuật động tác môn thể dục, hỗ trợ công tác giảng dạy cho sinh viên, Trường Đại học TDTT Đà Nẵng” 

 

ĐH TDTT Đà Nẵng

 

2015-2016

 

 

 

“Nghiên cứu xây dựng dữ liệu hình ảnh về kỹ thuật các môn nhảy (Nhảy cao, Nhảy xa, Nhảy tam cấp) trong môn Điền kinh tại Trường Đại học TDTT Đà Nẵng”

 

ĐH TDTT Đà Nẵng

 

2015-2016

 

 

 

“Nghiên cứu xây dựng dữ liệu hình ảnh về các kỹ thuật đá cầu cơ bản, phục vụ công tác giảng dạy và  nhu cầu tự học của sinh viên Trường Đại học TDTT Đà Nẵng”

 

ĐH TDTT Đà Nẵng

 

2015-2016

 

 

 

Xây dựng phương pháp tu bổ lớp sơn thếp tượng và đồ thờ gỗ trong di tích

Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010

Viện Bảo tồn di tích

CN.Vũ Thị My

2010

2010

Khá

TL số 01/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 08/1/2011

Thành bậc trong kiến trúc của người Việt ( thế kỷ X-XIX)

Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Chu Thu Hường

2010

2010

Khá

TL số 02/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 08/1/2011

Kiến trúc chùa thế kỷ 17 ở vùng đồng bằng Bắc bộ

Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Thị Tuấn Tú

2010

2010

Khá

TL số 03/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 08/1/2011

Nghiên cứu hợp chất bảo quản bề mặt cấu kiện gỗ di tích

Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Đỗ Ngọc Cương

2010

2010

Khá

TL số 04/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010

Xây dựng qui trình kỹ thuật gia công cấu kiện gỗ thay thế trong tu bổ di tích

 

Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Hoa Ngọc Sơn

2010

2010

 

TL số 05/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010

Khảo sát lập hồ sơ khoa học di tích đình Canh Nậu

Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010

Viện Bảo tồn di tích

KS. Trịnh Quang Huấn

2010

2010

 

TL số 06/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010

Khảo sát lập hồ sơ khoa học di tích đình, đền làng Hệ

Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Hoa Ngọc Sơn

2010

2010

 

TL số 07/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010

T­îng thÕ kû 16 trong chïa ViÖt ë ®ång b»ng B¾c Bé

Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Tạ Quốc Khánh

2010

2010

 

TL số 08/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010

Khảo sát, lập hồ sơ khoa học đền Phú Đa

Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Tạ Quốc Khánh

2010

2010

 

TL số 09/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010

Khảo sát lập hồ sơ khoa học di tích chùa Yên Viên

Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Thị Xuân

2010

2010

 

TL số 10/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010

Khảo sát lập hồ sơ khoa học di tích Đền Lộng Khê

Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Chu Thu Hường

2010

2010

 

TL số 11/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010

Kü thuËt tu bæ m¸i trong kiÕn tróc gç truyÒn thèng

Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010

Viện Bảo tồn di tích

Ths. KTS. Vũ Thị Hà Ngân

2010

2010

 

HĐ số 12/HĐKH-VBTDT ngày 26/3/2010

Khảo sát lập hồ sơ khoa học một số di tích lăng đá tiêu biểu tỉnh Bắc Giang

Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010

Viện Bảo tồn di tích

Ths.KTS. Vũ Thị Hà Ngân

2010

2010

 

TL số 13/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010

Khảo sát lập hồ sơ khoa học di tích đình Tầu

Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Hoàng Minh Tú

2010

2010

 

TL số 17/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010

Khảo sát lập hồ sơ khoa học di tích đình Hòa Loan

Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Dư Ánh Tuyết

2010

2010

Khá

TL số 18/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010

Khảo sát, lập hồ sơ khoa học Đình Chảy

Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010

Viện Bảo tồn di tích

Ths. KTS Nguyễn Quang Hưng

2010

2010

Khá

TL số 19/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 08/2/2011

Khảo sát lập hồ sơ khoa học di tích chựa Nghè Giám

Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Thị Tuấn Tú

2010

2010

Khá

TL số 20/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 08/2/2011

Khảo sát, lập hồ sơ khoa học chùa Báo Quốc

Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Đặng Khánh Ngọc

2010

2010

Khá

TL số 22/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010

Khảo sát, lập hồ sơ khoa học Chư Phái Tộc Quá Giáng

Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Đặng Khánh Ngọc

2010

2010

Khá

TL số 23/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010

Khảo sát, lập hồ sơ khoa học đình, miếu Khai Canh Thế Lại Thượng

Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Đặng Khánh Ngọc

2010

2010

Khá

TL số 24/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010

Điều tra, khảo sát Lăng mộ Quận Công thế kỷ 17-18 ở Thanh hóa

Quyết định số 24/QĐ-VBTDT ngày 05/07/2010

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Thị Xuân

2010

2010

Khá

TL số 25/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010

Những giá trị văn hóa truyền thống làng Nôm

Quyết định số 24/QĐ-VBTDT ngày 05/7/2010

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Thị Xuân

2010

2011

2011

Khá

TL số 26/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 26/8/2011

Các dạng mặt bằng chùa tiêu biểu ở đồng bằng Bắc bộ

Quyết định số 24/QĐ-VBTDT ngày 05/7/2010

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Đỗ Hạnh

2010

2011

2011

Khá

TL số 27/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 26/7/2011

Điều tra đánh giá thực trạng di tích kiến trúc truyền thống của người Thái, Mường ở Tây Bắc - Phần việc Khảo sát sơ bộ tại 3 tỉnh Tây Bắc: Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên

Quyết định số 24/QĐ-VBTDT ngày 05/7/2010

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Nguyễn Hoàng

2010

2011

 

Khá

TL số 29/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2012

Thử nghiệm hợp chất chống nấm mốc VBTN07 trên các cấu kiện gỗ

Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011

Viện Bảo tồn di tích

CN. Vũ Thị My

2011

2011

Khá

TL số 01/2011/BBTLKH-VBTDT ngày 15/12/2011

Hương án gỗ trong di tích cổ truyền Việt vùng châu thổ Bắc Bộ

Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011

Viện Bảo tồn di tích

Ths.Tạ Quốc Khánh

2011

2011

Khá

TL số 02/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày31/12/2011

Nghiên cứu khả năng bảo quản gạch Chăm bằng nhựa thực vật

Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Đoàn Thị Hồng Minh

2011

2011

Khá

TL số 03/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày15/12/2011

Tượng trong lăng mộ vùng châu thổ Bắc Bộ (thế kỷ XVII-XIX)

Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Thị Xuân

2011

2011

Khá

TL số 04/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày30/12/2011

Các kiến trúc phụ trợ trong đình làng ở đồng bằng Bắc Bộ

Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Đỗ Hạnh

2011

2011

Xuất sắc

TL số 05/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày30/12/2011

Kiến trúc tòa Cửu phẩm liên hoa

Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011

Viện Bảo tồn di tích

TS. Hoàng Đạo Cương

2011

2011

Khá

TL số 06/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày15/12/2011

Trang trí hoa lá và cây trên di tích kiến trúc gỗ vùng đồng bằng Bắc bộ

Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Thị Tuấn Tú

2011

2011

Khá

TL số 08/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012

Thủy đình trong kiến trúc truyền thống của người Việt vùng châu thổ sông Hồng

Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Chu Thu Hường

2011

2011

Chưa nghiệm thu

TL số 09/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2011

Những nhân tố tác động đến sự biến đổi không gian kiến trúc khu phố cổ Hà Nội

Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011

Viện Bảo tồn di tích

TS. Lê Quỳnh Chi

2011

2011

Xuất sắc

TL số 11/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 29/12/2011

Xây dựng định mức dự toán bảo tồn, trùng tu tháp Chăm thông qua công tác bảo tồn, trùng tu tháp E7, khu di tích Mỹ Sơn

Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Vũ Thị Hà Ngân

2010-2013

 

 

Chưa nghiệm thu, thanh lý

Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích: Chùa Quốc Ân

Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Đặng Khánh Ngọc

2011

2011

Khá

TL số 14/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012

Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích: Chùa Phúc Tằng

Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Dư Ánh Tuyết

2011

2011

Khá

TL số 15/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2011

Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích: Thế Miếu họ Trịnh

Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Hoàng Minh Tú

2011

2011

Khá

TL số 16/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 24/11/2011

Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích: Đình, chùa Do Nghĩa

Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Trần Quốc Tuấn

2011

2011

Khá

TL số 17/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 30/12/2011

Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích: Đình Ninh Giang

Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011

Viện Bảo tồn di tích

KS. Trịnh Quang Huấn

2011

2011

Khá

TL số 19/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 24/11/2011

Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích: Đình Nội

Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Hoa Ngọc Sơn

2011

2011

Khá

TL số 20/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 02/11/2011

Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích: Chùa Bổ Đà

Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Vũ thị Hà Ngân

2011

2011

Khá

TL số 21/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 24/11/2011

Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích: Đình Bồng Lai

Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Chu Thu Hường

2011

2011

Khá

TL số 22/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 11/10/2011

Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích: Đình, chùa Đồng Du Trung

Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Quang Hưng

2011

2011

Khá

TL số 23/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 09/11/2011

Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích: Lăng mộ Giáp Đăng Luân

Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Thị Xuân

2011

2011

Khá

TL số 24/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 06/11/2011

Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích: Đình Bạch Trữ

Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011

Viện Bảo tồn di tích

Ths.Tạ Quốc Khánh

2011

2011

Khá

TL số 25/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 21/11/2011

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích: Chùa Cập Nhất

Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Thị Tuấn Tú

2011

2011

Khá

TL số 26/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2011

Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích: Đình Chiên Đàn

Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Đặng Khánh Ngọc

2011

2011

Khá

TL số 30/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012

Hương án đá trong di tích tôn giáo, tín ngưỡng của người Việt vùng châu thổ Bắc Bộ

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Tạ Quốc Khánh

2012

2012

Khá

TL số 01/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012

 Trang trí trên kiến trúc nhà thờ Phát Diệm

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Thị Xuân

2012

2012

Khá

TL số 02/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012

Thử nghiệm hợp chất chống cháy CC09-1 trên cấu kiện gỗ

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Đoàn thị Hồng Minh

2012

2012

Khá

TL số 03/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012

Nghiên cứu hợp chất làm sạch bề mặt cấu kiện gỗ di tích

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Vũ Thị My

2012

2012

Khá

TL số 04/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012

Đặc điểm và giá trị không gian kiến trúc cảnh quan truyền thống làng Cựu

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012

Viện Bảo tồn di tích

TS. Lê Quỳnh Chi

2012

2012

Xuất sắc

TL số 05/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012

Không gian kiến trúc cảnh quan các ngôi chùa tiền Phật hậu Thánh 

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Đỗ Hạnh

2012

2012

Xuất sắc

TL số 06/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012

Bảo tồn không gian kiến trúc cảnh quan làng ven sông cận nội đô Hà Nội (Nghiên cứu trường hợp các làng ven sông Nhuệ)

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012

Viện Bảo tồn di tích

GS.TS.KTS. Phạm Đình Việt

2012

2012

Xuất sắc

TL số 07/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012

 Bài trí tượng và đồ thờ trong ngôi đền Việt (vùng đồng bằng Bắc bộ)

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2012

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Thị Tuấn Tú

2012-

2013

 

2013

 

Khá

TL số 09/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2013

Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích đình, đền, chùa La Vân

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Tạ Quốc Khánh

2012

2012

Khá

TL số 10/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đình Quan Lạn

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Vũ thị Hà Ngân

2012

2012

Khá

TL số 11/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 30/11/2012

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đình Hùng Lô

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012

Viện Bảo tồn di tích

KS. Trịnh Quang Huấn

2012

2012

Khá

TL số 12/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đình Cam Giá

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Hoa Ngọc Sơn

2012

2012

Khá

TL số 13/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích nhà thờ Xứ Đông Cường

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Thị Xuân

2012

2012

Khá

TL số 14/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đình Trùng Thượng

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012

Viện Bảo tồn di tích

 

2012

2012

Khá

TL số 15/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích chùa Đọ

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012

Viện Bảo tồn di tích

 

2012

2012

Khá

TL số 16/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đền Din

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Thị Tuấn Tú

2012

2012

Khá

TL số 17/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích nhà thờ, lăng mộ quận công Đỗ Nguyễn Thụy

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Chu Thu Hường

2012

2012

Khá

TL số 18/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012

 Nhà thờ Họ ở tỉnh Thừa Thiên Huế

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Chu Thu Hường

2012

2012

Khá

TL số 19/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012

Thử nghiệm hợp chất làm sạch bề mặt gạch, đá di tích

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Đoàn Thị Hồng Minh

2012

2012

Khá

TL số 20/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012

Trang trí kiến trúc trên những Kosa grha Champa

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012

Viện Bảo tồn di tích

Họa sĩ. Phạm Mạnh Cường

2012

2012

Khá

TL số 21//HĐKH -VBTDT ngày 31/12/2013

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đình  - phủ La Xuyên (Xã Yên Ninh, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định)

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013

Viện Bảo tồn di tích

KS. Trịnh Quang Huấn

2013

 

Khá

TL số 01/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đền Sái (Thôn Thụy Nhôi, xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh, Hà Nội)

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Vũ thị Hà Ngân

2013

2013

Khá

TL số 02/BBTLHĐ_VBTDT ngày 29/11/2013

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích chùa Phúc Quang (Xã Đào Mỹ, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang)

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Hoa Ngọc Sơn

2013

2013

Khá

TL số 03/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích nhà thờ họ Đỗ (Đông Ngạc - Từ Liêm – Hà Nội)

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Đinh Thị Duyệt

2013

2013

Khá

TL số 04/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích nhà thờ Giáo xứ Bình Sa (Xã Lai Thành, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình)

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Thị Xuân

2013

2013

Khá

TL số 05/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày31/12/2013

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đình, văn chỉ Vĩnh Trụ (Lý Nhân - Hà Nam)

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013

Viện Bảo tồn di tích

TS. Tạ Quốc Khánh

2013

2013

Khá

TL số 06/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2013

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đình Đào Xá

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Phạm Lê Trung

2013

2013

Khá

TL số 07/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2013

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích nhà thờ họ Lê Văn (Phong Hòa, Phong Điền, Thừa thiên Huế)

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Chu Thu Hường

2013

2013

Khá

TL số 08/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2013

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đình, phủ mẫu Thiên Bùi (xã Trịnh Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam)

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Hoàng Minh Tú

2013

2013

Khá

TL số 09/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày31/12/2013

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đền Đồng Bảng (xã Đồng Thái, huyện Ba Vì, Hà Nội)

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013

Viện Bảo tồn di tích

 

KTS. Dư Ánh Tuyết

2013

2013

Khá

TL10/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày31/12/2013

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đền Đào Xá (xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ)

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013

Viện Bảo tồn di tích

Họa sĩ. Phạm Mạnh Cường

2013

2013

Khá

TL số 11//BBTLHĐ_VBTDT ngày 29/11/2013

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích chùa Đồng Bụt (Xã Ngọc Liệp, huyện Quốc Oai, Hà Nội)

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Đỗ Hạnh

2013

2013

Khá

TL số 12/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày 30/11/2013

Nghiên cứu các đặc điểm, tính chất vật liệu đá sử dụng trong di tích

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Đoàn Thị Hồng Minh

2013

2013

Khá

TL số 14/BBTLHĐ_VBTDT ngày 17/12/2013

Không gian kiến trúc cảnh quan các nhà thờ công giáo ở đồng bằng Bắc bộ

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Đỗ Hạnh

2013

2013

Khá

TL số 15/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2013

Sưu tầm dụng cụ nghề mộc truyền thống ở đồng bằng Bắc bộ

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Phạm Lê Trung

2013

2013

Khá

TL số 16/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày 01/10/2014

Đình làng Việt ở Quảng Nam – Đà Nẵng

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013

Viện Bảo tồn di tích

TS. Tạ Quốc Khánh

2013

2014

2014

Khá

TL số 17/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày   2014

Nhà thờ Công giáo có cấu trúc gỗ truyền thống ở tỉnh Ninh Bình

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Thị Xuân

2013-2014

2014

Khá

TL số 18/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2013

Hình thái không gian làng cổ An Truyền (Phú An – Phú Vang, Thừa Thiên Huế)

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Chu Thu Hường

2013

2013

Khá

TL số 19/2013//BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2013

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đền Đậu An ( An Viên, Tiên Lữ, Hưng Yên)

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn thị Tuấn Tú

2013

2013

Khá

TL số 21/2013//BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2013

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Chùa Ông ( Hội An, Quảng Nam)

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Hoa Ngọc Sơn

2013

2013

Khá

TL số 22/2013//BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2013

Nhiệm vụ: Điều tra khảo sát di tích kiến trúc cổ truyền ở thành phố Hồ Chí Minh

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn thị Tuấn Tú

2013

2013

Khá

TL số 16a/BBTLHĐ_VBTDT ngày 10/12/2013

Điều tra, khảo sát các di tích kiến trúc người Hoa ở Hội An

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Huỳnh Phương Lan

2013

2013

Khá

TL số 20a/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2013

Thực nghiệm làm sạch bề mặt các cấu kiện gỗ tại Gác Khánh – chùa Trăm Gian – Chương Mỹ Hà Nội

Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Đoàn Thị Hồng Minh

2013

2013

Khá

TL số 23/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2013

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đình- Chùa - Đền Bùi (Độc Lập, Hưng Hà, Thái Bình)

Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Vũ Lê Yến Khanh

2014

2014

Khá

BBTL số 01/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/14

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đền Đông Hội (Ninh An, Hoa Lư, Ninh Bình)

Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014

Viện Bảo tồn di tích

Họa sĩ. Phạm Mạnh Cường

2014

2014

Khá

BBTL số 02/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 22/12/14

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đình Vị Thượng (xã Trung Lương, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam)

Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014

Viện Bảo tồn di tích

KS. Trịnh Quang Huấn

2014

2014

Khá

BBTL số 03/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 23/12/14

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đền Thờ Lê Hoàn (Trung Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa)

Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Hoa Ngọc Sơn

2014

2014

Khá

BBTL số 04/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/14

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đền và Lăng Quận Công Nguyễn Văn Nghi   (Đông Thanh, Đông Sơn, Thanh Hóa)

Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014

Viện Bảo tồn di tích

TS. Tạ Quốc Khánh

2014

2014

Khá

BBTL số 05/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 24/12/14

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đình Phát Lộc (Thái Giang, Thái Thụy, Thái Bình)                      

Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Văn Chiến

2014

2014

Khá

BBTL số 06/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 29/12/14

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đình Phương Cáp (Hiệp Hòa, Vũ thư, Thái Bình)

Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Nguyễn Đỗ Hạnh

2014

2014

Khá

BBTL số 07/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 02/12/14

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Miếu Chính (Thụy Trình, Thái thụy, Thái Bình)

Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Thị Tuấn Tú

2014

2014

Khá

BBTL số 08/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 23/12/14

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đình Vường     (Liên Chung, Tân Yên, Bắc Giang)

Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Vũ Đức Trường

2014

2014

Khá

BBTL số 09/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/12/14

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đền Nguyễn Gia Thiều (Thôn Liễu Ngạn, xã Ngũ Thái, Thuận Thành , Bắc Ninh)

Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Đinh Thị Duyệt

2014

2014

Khá

BBTL số 10/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 29/12/14

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Miếu Hai Thôn (Xuân Hòa, Vũ Thư, Thái Bình)

 

Viện Bảo tồn di tích

 

2014

2014

Khá

BBTL số 11/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/14

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đình Thọ Phú (Hồng Minh, Hưng hà, Thái Bình)

Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Dư Ánh Tuyết

2014

2014

Khá

BBTL số 12/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/14

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đền Tổng, (Thị trấn Thiên Tôn, Hoa Lư, Ninh Bình)

Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014

Viện Bảo tồn di tích

Họa sĩ. Phạm Mạnh Cường

2014

2014

Khá

BBTL số 14/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 22/9/14

Chùa Việt ở tỉnh Quảng Nam

Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014

Viện Bảo tồn di tích

TS. Tạ Quốc Khánh

2014

2014

Khá

BBTL số 16/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/12/14

Không gian cảnh quan các di tích vùng ven sông Tô Lịch (từ Thanh Liệt đến Yên Sở)- Định bảo tồn các di tích trước tác động của đô thị hóa

Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Nguyễn Đỗ Hạnh

2014

2014

Khá

BBTL số 17/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 22/12/14

Tổ chức không gian nội thất trong chùa khu vực đồng bằng Bắc bộ

Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Hoa Ngọc Sơn

2014

2015

 

 

Chưa nghiệm thu, thanh lý

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Nhà cổ ông Ngô Văn Sĩ, (xã Quế Xuân, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam)

Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Đặng Khánh Ngọc

2014

2014

 

Đã  nghiệm thu, chưa thanh lý

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Nhà thờ công giáo Xối Thượng (Nam Thanh, Nam Trực, Nam Định)

Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Huỳnh Phương Lan

2014

 

 

Chưa nghiệm thu, thanh lý

Làm sách bề mặt bia đá bằng hệ chất hữu cơ

Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Đoàn Thị Hồng Minh

2014

2014

Khá

TL số 20/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 26/12/2014

Làm sách bề mặt bia đá bằng hệ chất hữu cơ

Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Đoàn Thị Hồng Minh

2014

2014

Khá

TL số 20/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 26/12/2014

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Nhà thờ giáo xứ Hiếu Thuận

Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn thị Xuân

2014

2014

Khá

TL số 22/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2014

Hình thái không gian làng của người Cơ tu ở Quảng Nam, Đà Nẵng – Đề xuất định hướng bảo tồn không gian làng truyền thống của người Cơ Tu trong giai đoạn hiện nay

Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Chu Thu Hường

2014

2016

2016

Khá

Đã nghiệm thu,

Chưa thanh lý

Thực nghiệm tu bổ phục hồi di tích để thu thập dữ liệu khoa học phục vụ công tác bảo tồn di tích”

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Hoa Ngọc Sơn

2015

2015

 

Chưa thanh lý

Kiến trúc cảnh quan đình làng ven sông Cầu (thuộc địa phận tỉnh Bắc Ninh)

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Nguyễn Đỗ Hạnh

2015

2015

Xuất sắc

BBTL số 20/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/15

Kiến trúc KALAN trong di tích Chăm

 

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Đặng Khánh Ngọc

2015

2015

Khá

Đã nghiệm thu, chưa thanh lý

Các di tích tín ngưỡng tiêu biểu ven sông Cầu (khu vực Bắc Ninh)”

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Thị Xuân

2015

2015

Khá

BBTL số 21/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/12/2015

Đặc điểm tổ chức không gian làng Trà Lũ, huyện Xuân trường, tỉnh Nam Định

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Huỳnh Phương Lan

2015

2015

 

Chưa nghiệm thu, chưa thanh lý

Ngai thờ trong di tích tôn giáo tín ngưỡng của người Việt  vùng châu thổ Bắc Bộ

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Văn Chiến

2015

2015

Khá

BBTL số 22/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/12/2015

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đền – chùa Kiên Lao (Xuân Kiên, Xuân thủy, Nam Định)

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Đỗ Hạnh

2015

2015

Khá

BBTL số 08/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 22/12/2015

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học  di tích đình Vọc  (Xã Vũ Bản, Huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam)

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Nguyễn Công Thuận

2015

2015

Khá

BBTL số 09/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/12/2015

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học  Chùa Đông Cao  (Thôn Đông Cao, Đông Xuyên, Ninh Giang, Hải Dương)

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

CN. Nguyễn thị Phương Dung

2015

2015

Khá

BBTL số 22/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/12/2015

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học  Chùa Diệu Đế   (số 100, Đường Bạch Đằng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế)

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Chu Thu Hường

2015

 

Khá

Đã nghiệm thu, chưa thanh lý

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học  đình Hương Câu       ( Hương Lâm, Hiệp Hòa, Bắc Giang)

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Văn Chiến

2015

2015

Khá

BBTL số 22/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/12/2015

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học  Đình Viễn Sơn (Thôn Giữa ,Xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang)

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Nguyễn Văn Dũng

2015

2015

Khá

BBTL số 12/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/12/2015

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học  di tích Miếu Phạm Xá (Ngọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Dương)

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

CN. Nguyễn Thị Vân

2015

2015

Khá

BBTL số 15/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/12/15

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học  Sinh Từ Đoàn Trọng Côn (Thôn Thôn Du Đồng, xã Đại Hùng, huyện Ứng Hòa, Hà Nội)

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Hoàng Minh Tú

2015

2015

Khá

BBTL số 18/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/12/15

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học  Đình Vĩnh Sơn (Thôn Sơn Tang, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc)

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Vũ Lê Yến Khanh

2015

2015

Khá

BBTL số 17/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 23/12/15

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học  di tích Đình Bảng Môn (Xã Hoàng Lộc, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa)

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

KS. Trịnh Quang Huấn

2015

2015

Khá

BBTL số 26/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 22/12/15

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích nhà cổ gia đình ông Nguyễn Văn Trường (Xã Duy Sơn, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam )

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Đặng Khánh Ngọc

2015

2015

 

Đã nghiệm thu, chưa thanh lý

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học  di tích đình – miếu Đình Chu (Thôn Trung Kiên –Đình Chu – Lập Thạch – Vĩnh Phúc)

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Thị Tuấn Tú

2015

2015

Khá

BBTL số 04/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/12/15

Khảo sát, lập hồ sơ khao học di tích đình Phương Thượng ( Xã Lê Hồ, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam)

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

Họa sĩ. Phạm Mạnh Cường

2015

2015

Khá

BBTL số 10/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 01/12/15

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học  di tích Chùa Nghĩa Xá (Xã Xuân Ninh, Huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định)

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

CN. Nguyễn thị Vân

2015

2015

Khá

BBTL số 15/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/12/15

Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học  di tích sinh từ Đoàn Trọng Côn

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Hoàng Minh Tú

2015

2015

Khá

BBTL số 18/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 23/12/15

Điều tra, sưu tầm, tổng hợp hệ thống tên gọi các thành phần kiến trúc trong di tích kiến truc gỗ của người Việt vùng đồng bằng Bắc bộ

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Thị Tuấn Tú

2015

2016

 

Đã nghiệm thu, chưa thanh lý

Hiện trạng bảo tồn hàng Đường ( Khu phố cổ Hà Nội) – Một số phong cách kiến trúc và trang trí còn bảo lưu được đến nay”

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

KTS. Hoa Ngọc Sơn

2015

2016

 

Chưa Nghiệm thu, Thanh lý

Loại trừ và phòng chống nấm mốc cho gạch xây di tích bằng sản phẩm nano TiO2

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Vũ thị My

2015

2015

 

BBTL số 27/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/15

Thử nghiệm làm sạch bia đá tại chùa Cầu Đơ

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

CN. Nguyễn thị Hà

2015

2015

 

BBTL số 28/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/15

Sự chuyển hóa trong các di tích tôn giáo tín ngưỡng do tác động của xã hội từ sau đổi mới (1986)

Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Chu Thu Hường

2016

 

 

Chưa Nghiệm thu

Sự tham gia của cộng đồng trong bảo tồn di tích – xây dựng cơ sở khoa học cho điều chỉnh các chính sách

Quyết định số 18/QĐ-VBTDT ngày 26/02/2016

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Huỳnh Phương Lan

2016

2017

 

Khá

Đã nghiệm thu, chưa thanh lý

Đình làng Việt thế kỷ XVII - XVIII Vùng Trung Du Bắc Bộ

Quyết định số 18/QĐ-VBTDT ngày 26/02/2016

Viện Bảo tồn di tích

CN. Trần Thị Phương Dung

2016

2016

 

Khá

Đã nghiệm thu, chưa thanh lý

Kiến trúc chùa, tháp thời Lý – Trần (thế kỷ 11 đến 14) thông qua các dấu tích khảo cổ mới phát hiện

Quyết định số 18/QĐ-VBTDT ngày 26/02/2016

Viện Bảo tồn di tích

TS. Tạ Quốc Khánh

2016

2017

 

Khá

Đã nghiệm thu, chưa thanh lý

Di tích tín ngưỡng của người Mường ở Hòa Bình (nghiên cứu trường hợp đình, đền, miếu)

Quyết định số 18/QĐ-VBTDT ngày 26/02/2016

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Thị Xuân

2016

2016

 

Khá

Đã nghiệm thu, chưa thanh lý

Tiền tế trong đình làng ở đồng bằng bắc bộ

Quyết định số 18/QĐ-VBTDT ngày 26/02/2016

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Nguyễn Đỗ Hạnh

2016

2016

 

Xuất sắc

BBTL số 16/2016/BBTLHĐ_VBTDT ngày 28/11/2016

Làm sạch mặt tường di tích có lớp trát ngoài bằng hệ chất hữa cơ

Quyết định số 18/QĐ-VBTDT ngày 26/02/2016

Viện Bảo tồn di tích

 

2016

2016

 

Khá

BBTL số 14/2016/BBTLHĐ_VBTDT ngày 28/11/2016

Chống tác nhân gây bạc màu gỗ di tích bằng sản phẩm trên cơ sở Silicone

Quyết định số 18/QĐ-VBTDT ngày 26/02/2016

Viện Bảo tồn di tích

 

2016

2016

 

Khá

BBTL số 14/2016/BBTLHĐ_VBTDT ngày 28/11/2016

Thử nghiệm bảo quản cấu kiện gỗ bằng hợp chất VMC07

Quyết định số 18/QĐ-VBTDT ngày 26/02/2016

Viện Bảo tồn di tích

Ths. Vũ Thị My

2016

2016

 

Khá

BBTL số 01/2016/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/4/2016

Khảo sát nghiên cứu tư liệu thơ văn trên kiến trúc di tích lăng Dục Đức  

Quyết định số 78/QĐ-VBTDT ngày 08/8/2016

Viện Bảo tồn di tích

TS. Tạ Quốc Khánh

2016

2016

 

Khá

Đã nghiệm thu, chưa thanh lý

Thực trạng phong trào tập môn khiêu vũ thể thao ở một số quận nội thành Thành phố Hà Nội lứa tuổi 50-65

36/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2010

Viện KHTDTT

Ths.Chu Thị Bích Vân

2010

2010

Loại A

 

Ứng dụng chương trình võ cổ truyền cho học sinh trung học cơ sở tại một số trường trên địa bàn Thành phố Hà Nội

41/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2010

Viện KHTDTT

CN.Doãn Mạnh Cường

2010

2010

Loại B

 

Nghiên cứu phát triển TDTT quần chúng xã, bản trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số Tây Bắc

46/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2010

Viện KHTDTT

Ths. Nguyễn Ngọc Kim Anh

2010

2010

Loại A

 

Phân tích và sửa chữa kỹ thuật quét trước và quét sau cho vận động viên Pencak Silat nam cuối giai đoạn chuyên môn hoá sâu bằng công nghệ 3D (không gian 3 chiều)

47/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2010

Viện KHTDTT

Ths. Nguyễn Anh Tuấn

2010

2010

Loại B

 

Nghiên cứu hiệu quả ứng dụng bài tập thể dục nhịp điệu nhằm phát triển thể lực chung cho nữ lứa tuổi 30-35 quận Ba Đình- Hà Nội

39/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2010

Viện KHTDTT

CN. Đỗ Thị Minh Huyền

2010

2010

Loại A

 

Chuẩn hoá qui trình thực hiện các test đánh giá Tâm-sinh lý thần kinh và quá trình nhận thức của vận động viên nam, nữ môn bóng đá và karatedo

43/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2010

Viện KHTDTT

BS. Ngô Đức Nhuận

2010

2010

Loại A

 

 Nghiên cứu, đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác giáo dục phẩm chất chính trị, tư tưởng, đạo đức cho vận động viên đỉnh cao Việt Nam theo tư tưởng Hồ Chí Minh thời kỳ hội nhập và phát triển

42/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2010

Viện KHTDTT

Ths. Lê Hồng Cơ

2010

2010

Loại A

 

Đánh giá hiệu quả thực hiện quy hoạch phát triển sự nghiệp TDTT đến năm 2020 của tỉnh Quảng Ninh, Thừa Thiên Huế giai đoạn 2006-2010

45/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2010

Viện KHTDTT

TS. Vũ Thái Hồng

2010

2010

Loại A

 

Khảo sát tình hình đào tạo nghiên cứu sinh ngành TDTT từ năm 1989 - 2010

38/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2010

Viện KHTDTT

CN. Nguyễn Thị Quỳnh Mai

2010

2010

Loại A

 

Nghiên cứu ứng dụng một số thiết bị công nghệ và trắc nghiệm trong đo lường tâm - sinh lý vận động viên

43/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2010

Viện KHTDTT

Ths. Nguyễn Thị Thanh Hương

2010

2010

Loại A

 

Nghiên cứu ứng dụng bài tập Sport Aerobic nhằm phát triển thể lực chung cho học sinh cấp I quận Ba Đình, Hà Nội

40/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2010

Viện KHTDTT

CN. Nguyễn Thị Hà

2010

2010

Loại B

 

Nghiên cứu các bài tập phát triển sức bền chuyên môn cho nam VĐV chạy cự ly ngắn giai đoạn chuyên môn hoá ban đầu

33/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2011

Viện KHTDTT

Ths. Đặng Thị Hồng Nhung

2011

2011

Loại A

 

Xây dựng tiêu chuẩn một số kỹ thuật tấn công  hiệu quả trong thi đấu đối kháng của VĐV nam đội tuyển quốc gia ở các môn (Teakwondo và Karatedo) bằng công nghệ 3D và thiết bị xung lực SMS 103

34/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2011

Viện KHTDTT

Ths. Đặng Thị Hồng Nhung

2011

2011

Loại A

 

Nghiên cứu tố chất thể lực chuyên môn của nam vận động viên Cầu lông đội tuyển Quốc gia

22/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2011

Viện KHTDTT

Ths. Mai Xuân Trúc

2011

2011

Loại B

 

NC xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực của nữ VĐV Cử tạ đội tuyển Hà Nội

26/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2011

Viện KHTDTT

CN. Đặng Hồng Phong

2011

2011

Loại B

 

Nghiên cứu ứng dụng bài tập phát triển thể lực chung cho học sinh nam lớp 10 trường trung học phổ thông Trương Định quận Hoàng Mai, Hà Nội.

23/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2011

Viện KHTDTT

CN. Đỗ Thị Minh Huyền

2011

2011

Loại A

 

Nghiên cứu một số biện pháp nhằm phát triển môn Ngũ cầm hý tại Gia Lâm

27/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2011

Viện KHTDTT

CN. Doãn Mạnh Cường

2011

2011

Loại A

 

Đánh giá sự phát triển kinh doanh dịch vụ đối với môn Bóng đá phong trào tại Hà Nội

28/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2011

Viện KHTDTT

CN. Nguyễn Tất Thắng

2011

2011

Loại A

 

Nghiên cứu ứng dụng và hoàn thiện thư viện điện tử “Viện Khoa học Thể dục thể thao”

29/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2011

Viện KHTDTT

CN. Nguyễn Quang Vinh

2011

2011

Loại A

 

Nghiên cứu tuổi xương và dự báo chiều cao người Việt Nam lứa tuổi 7 đến 11

30/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2011

Viện KHTDTT

BS. Ngô Đức Nhuận

2011

2011

Loại A

 

Những chỉ số tâm - sinh lý cơ bản của tài năng thể thao Việt Nam

31/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2011

Viện KHTDTT

Ths. Phạm Thị Thanh Hương

2011

2011

Loại A

 

Nghiên cứu nội dung cơ bản về quy hoạch cơ sở vật chất thể dục, thể thao cho mọi người Tỉnh Hải Dương

25/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2011

Viện KHTDTT

TS. Vũ Thái Hồng

2011

2011

Loại A

 

Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức bật chắn bóng cho nam VĐV Bóng chuyền công an Phú Thọ

24/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2011

Viện KHTDTT

CN. Nguyễn Thị Thúy Hà

2011

2011

Loại A

 

 Đánh giá khả năng gắng sức và những biến đổi trên điện tim gắng sức ở nam VĐV các môn sức bền thuộc đội tuyển Quốc gia.

35/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2011

Viện KHTDTT

BS. Vũ Thị Thu Thủy

2011

2011

Loại A

 

Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả đào tạo Tiến sĩ của Viện Khoa học Thể dục thể thao

32/QĐ-VKHTDTT

Ngày 26/4/2011

Viện KHTDTT

CN. Đặng Trần Hoàn

2011

2011

Loại A

 

Nghiên cứu thể lực và thành phần cơ thể của VĐV cử tạ cấp cao

45/QĐ-VKHTDTT

Ngày 14/5/2012

Viện KHTDTT

BS Ngô Đức Nhuận

2012

2012

Đạt

 

Đánh giá sức bền chuyên môn VĐV Pencak Silat nhờ ứng dụng công nghệ y sinh học hiện đại

44/QĐ-VKHTDTT

Ngày 14/5/2012

Viện KHTDTT

KS Lê Công Duyên

2012

2012

Đạt

 

Nghiên cứu một vài thông số động học trong kỹ thuật đấm thẳng của VĐV nữ Boxing đội tuyển QG (bằng CN 3D và hệ thống đo xung lực SMS 103)

43/QĐ-VKHTDTT

Ngày 14/5/2012

Viện KHTDTT

TS Đặng T Hồng Nhung

2012

2012

Đạt

 

Nghiên cứu về dịch vụ tập luyện trong các cơ sở công lập ở thành phố Hà Nội

42/QĐ-VKHTDTT

Ngày 14/5/2012

Viện KHTDTT

Ths Trần Quang Thắng

2012

2012

Đạt

 

Nghiên cứu loại hình tổ chức dịch vụ TDTT trong nền kinh tế thị trường.

41/QĐ-VKHTDTT

Ngày 14/5/2012

Viện KHTDTT

Ths Mai Xuân Trúc

2012

2012

Đạt

 

Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực chuyên môn của nữ VĐV bơi lội đội tuyển QG.

40/QĐ-VKHTDTT

Ngày 14/5/2012

Viện KHTDTT

Ths Vương Thị Ánh Nguyệt

2012

2012

Đạt

 

Nghiên cứu sự biến đổi hình thái, chức năng cơ thể và trình độ thể lực chuyên môn của nam VĐV Karatedo Hà Nội lứa tuổi 13-14.

39/QĐ-VKHTDTT

Ngày 14/5/2012

Viện KHTDTT

Ths Vũ Thị Hồng Thu

2012

2012

Đạt

 

Khảo sát các thiết chế TDTT ở một số tỉnh phía Bắc và đề xuất những mô hình thiết chế TDTT phù hợp

38/QĐ-VKHTDTT

Ngày 14/5/2012

Viện KHTDTT

TS Vũ Thái Hồng

2012

2013

Đạt

 

Đánh giá tình trạng thừa cân béo phì và kết quả rèn luyện thể chất của học sinh tiểu học thành thị

37/QĐ-VKHTDTT

Ngày 14/5/2012

Viện KHTDTT

CN Nguyễn Thanh Lâm

2012

2012

Đạt

 

Ứng dụng các phương pháp y sinh học trong đánh giá trình độ tập luyện của vận động viên cấp cao

77/QĐ-VKHTDTT

Ngày 29/5/2013

Viện KHTDTT

TS Nguyễn Danh Hoàng Việt

 

2013

2013

Đạt

Xuất sắc

 

Xây dựng hệ thống các test đánh giá trình độ thể lực và kỹ thuật của VĐV các môn Olympic trọng điểm

78/QĐ-VKHTDTT

Ngày 29/5/2013

Viện KHTDTT

TS Đặng Thị Hồng Nhung

 

2013

2013

Đạt

Xuất sắc

 

Nghiên cứu ứng dụng các test tâm lý trong đánh giá trình độ VĐV cấp cao các môn Olympic cơ bản

80/QĐ-VKHTDTT

Ngày 29/5/2013

Viện KHTDTT

Ths Phạm Thị Thanh Hương

2013

2013

Đạt Xuất sắc

 

Điều tra khảo sát và xây dựng thí điểm hệ thống thẻ điện tử quản lý dữ liệu thể thao và sức khỏe đối với học sinh tiểu học

79/QĐ-VKHTDTT

Ngày 29/5/2013

Viện KHTDTT

TS Nguyễn Danh Hoàng Việt

 

2013

2014

Đạt

Xuất sắc

 

Thực trạng và biện pháp điều chỉnh tâm lý cho VĐV xuất sắc ở một số đội tuyển thể thao quốc gia chuẩn bị cho Asiad 2014

66/QĐ-VKHTDTT

Ngày 21/4/2014

Viện Khoa học TDTT

Ths Phạm Thị Thanh Hương

2014

2014

Đạt xuất sắc

Số 41/QĐ-VKHTDTT ngày 26/1/2015 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp viện năm 2014

Xây dựng quy chế đánh giá, nghiệm thu và quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ TDTT

61/QĐ-VKHTDTT

Ngày 21/4/2014

Viện Khoa học TDTT

Ths Nguyễn Thị Quỳnh Mai

2014

2014

Đạt

Số 42/QĐ-VKHTDTT ngày 26/1/2015 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2014

Lý luận và thực tiễn xây dựng hệ thống chính sách phát triển thể dục, thể thao

62/QĐ-VKHTDTT

Ngày 21/4/2014

Viện Khoa học TDTT

Ths Nguyễn T Hồng Liên

2014

2014

Đạt

Số 43/QĐ-VKHTDTT ngày 26/1/2015 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2014

Nghiên cứu hệ thống các tiêu chuẩn (về mặt sư phạm) trong tuyển chọn VĐV trẻ môn điền kinh và Karatedo

64/QĐ-VKHTDTT

Ngày 21/4/2014

Viện Khoa học TDTT

TS Đặng T Hồng Nhung

2014

2014

Đạt

Số 44/QĐ-VKHTDTT ngày 26/1/2015 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2014

Ứng dụng công nghệ số để quan trắc và phân tích kỹ thuật động tác trong sinh cơ học thể thao

65/QĐ-VKHTDTT

Ngày 21/4/2014

Viện Khoa học TDTT

TS Đặng T Hồng Nhung

2014

2014

Đạt

Số 45/QĐ-VKHTDTT ngày 26/1/2015 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2014

Nghiên cứu thực trạng và định hướng phát triển kinh doanh trang thiết bị, dụng cụ TDTT ở nước ta hiện nay

68/QĐ-VKHTDTT

Ngày 21/4/2014

Viện Khoa học TDTT

CN Nguyễn Tất Thắng

2014

2014

 

Số 50/QĐ-VKHTDTT ngày 26/1/2015 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2014

Ứng dụng các phương pháp y sinh, tâm lý trong xây dựng nội dung, chỉ tiêu tuyển chọn tài năng thể thao ở giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu

67/QĐ-VKHTDTT

Ngày 21/4/2014

Viện Khoa học TDTT

TS Nguyễn Danh Hoàng Việt

2014

2014

Đạt

Số 46/QĐ-VKHTDTT ngày 26/1/2015 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2014

Ứng dụng số hóa vào thư viện Viện Khoa học Thể dục thể thao

69/QĐ-VKHTDTT

Ngày 21/4/2014

Viện Khoa học TDTT

Ths Từ Thị Thanh Bình

2014

2014

Đạt

Số 48/QĐ-VKHTDTT ngày 26/1/2015 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2014

Nghiên cứu thực trạng và nhu cầu tập luyện TDTT đối với người cao tuổi.

63/QĐ-VKHTDTT

Ngày 21/4/2014

Viện Khoa học TDTT

CN Doãn Mạnh Cường

2014

2014

Đạt

Số 49/QĐ-VKHTDTT ngày 26/1/2015 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2014

Nghiên cứu ứng dụng các chỉ số y sinh học trong đánh giá năng lực sức bền của nam VĐV Bóng đá trẻ

14/HĐ-VKHTDTT

Ngày 29/5/2015

Viện Khoa học TDTT

TS Đặng T Hồng Nhung

2015

2015

Xuất sắc

Số 20/QĐ-VKHTDTT ngày 01/3/2016 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2015

Nghiên cứu thực trạng và nhu cầu tập luyện TDTT giải trí cho sinh viên trên địa bàn Hà Nội

17/HĐ-VKHTDTT

Ngày 29/5/2015

Viện Khoa học TDTT

Ths Đỗ T Minh Huyền

2015

2015

Khá

Số 26/QĐ-VKHTDTT ngày 01/3/2016 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2015

Ứng dụng công nghệ số hóa nghiên cứu kỹ thuật nội dung nhảy cao, nhảy xa của môn điền kinh

19/HĐ-VKHTDTT

Ngày 29/5/2015

Viện Khoa học TDTT

Ths Mai Xuân Trúc

2015

2015

Khá

Số 25/QĐ-VKHTDTT ngày 01/3/2016 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2015

Xây dựng các chỉ số y sinh học trong đánh giá lượng vận động của VĐV cấp cao

18/HĐ-VKHTDTT

Ngày 29/5/2015

Viện Khoa học TDTT

Ths Lê Công Duyên

2015

2015

Xuất sắc

Số 24/QĐ-VKHTDTT ngày 01/3/2016 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2015

Đề xuất ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý đào tạo nghiên cứu sinh

15/HĐ-VKHTDTT

Ngày 29/5/2015

Viện Khoa học TDTT

Ths Nguyễn T Quỳnh Mai

2015

2015

Xuất sắc

Số 23/QĐ-VKHTDTT ngày 01/3/2016 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2015

Thực trạng và giải pháp phát triển ngành công nghiệp thể thao ở nước ta hiện nay

11/HĐ-VKHTDTT

Ngày 29/5/2015

Viện Khoa học TDTT

PGS.TS Ng Danh Hoàng Việt

2015

2015

Xuất sắc

Số 19/QĐ-VKHTDTT ngày 01/3/2016 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2015

Nghiên cứu xây dựng giải pháp nâng cao tiềm lực khoa học và công nghệ của Viện Khoa học TDTT

13/HĐ-VKHTDTT

Ngày 29/5/2015

Viện Khoa học TDTT

CVC Nguyễn Chiến

2015

2015

Xuất sắc

Số 21/QĐ-VKHTDTT ngày 01/3/2016 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp viện năm 2015

Nghiên cứu xây dựng mô hình thông tin và truyền thông khoa học và công nghệ thể dục thể thao

12/HĐ-VKHTDTT

Ngày 29/5/2015

Viện Khoa học TDTT

PGS.TS Lâm Quang Thành

2015

2015

Xuất sắc

Số 27/QĐ-VKHTDTT ngày 01/3/2016 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2015

Thực trạng phát triển thể thao chuyên nghiệp ở Việt Nam

16/HĐ-VKHTDTT

Ngày 29/5/2015

Viện Khoa học TDTT

TS Trần Hiếu

2015

2015

Xuất sắc

Số 22/QĐ-VKHTDTT ngày 01/3/2016 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2015

Nghiên cứu xây dựng mô hình sinh lý - sinh hóa của một số VĐV trọng điểm

83/QĐ-VKHTDTT

Ngày 22/4/2016

Viện Khoa học TDTT

PGS.TS Ng. Danh Hoàng Việt

2016

2016

Đạt

Số 48/QĐ-VKHTDTT ngày 08/2/2017

 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2016

Ứng dụng khoa học công nghệ trong tuyển chọn VĐV môn Taekwondo giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu.

91/QĐ-VKHTDTT

Ngày 22/4/2016

Viện Khoa học TDTT

Ths. Hoàng Thị Hải

2016

2016

Đạt

Số 54/QĐ-VKHTDTT ngày 08/2/2017

 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2016

Bước đầu ứng dụng các bài tập Yoga nhằm phát triển sức bền cho nữ VĐV bắn súng đội tuyển quốc gia

86/QĐ-VKHTDTT

Ngày 22/4/2016

Viện Khoa học TDTT

PGS.TS. Đặng T. Hồng Nhung

2016

2016

Đạt

Số 53/QĐ-VKHTDTT ngày 08/2/2017

 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2016

Ứng dụng công nghệ số hóa trong nghiên cứu kỹ thuật đòn đấm môn Boxing

90/QĐ-VKHTDTT

Ngày 22/4/2016

Viện Khoa học TDTT

Ths Mai Xuân Trúc

2016

2016

Đạt

Số 52/QĐ-VKHTDTT ngày 08/2/2017

 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2016

Thực trạng và giải pháp phát triển TDTT giải trí cho học sinh THCS một số trường trên địa bàn Hà Nội

87/QĐ-VKHTDTT

Ngày 22/4/2016

Viện Khoa học TDTT

ThS Đỗ Thị Minh Huyền

2016

2016

Đạt

Số 57/QĐ-VKHTDTT ngày 08/2/2017

 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2016

Xây dựng tiêu chuẩn và quy trình tuyển chọn VĐV bóng đá trẻ

88/QĐ-VKHTDTT

Ngày 22/4/2016

Viện Khoa học TDTT

TS Trần Hiếu

2016

2016

Đạt

Số 56/QĐ-VKHTDTT ngày 08/2/2017

 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2016

Thực trạng và giải pháp phát triển kinh doanh các câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp ở nước ta hiện nay

92/QĐ-VKHTDTT

Ngày 22/4/2016

Viện Khoa học TDTT

CN Nguyễn Tất Thắng

2016

2016

Đạt

Số 55/QĐ-VKHTDTT ngày 08/2/2017

 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2016

Thực trạng và giải pháp đáp ứng nhu cầu thông tin trong lĩnh vực thể dục thể thao.

89/QĐ-VKHTDTT

Ngày 22/4/2016

Viện Khoa học TDTT

Ths Từ Thị Thanh Bình

2016

2016

Đạt

Số 51/QĐ-VKHTDTT ngày 08/2/2017

 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2016

Thực trạng và các giải pháp đẩy mạnh phát triển TDTT quần chúng sau 5 năm thực hiện chiến lược phát triển TDTT Việt Nam đến năm 2020

85/QĐ-VKHTDTT

Ngày 22/4/2016

Viện Khoa học TDTT

PGS.TS Lâm Quang Thành

2016

2016

Đạt

Số 50/QĐ-VKHTDTT ngày 08/2/2017

 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2016

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý tài sản và nguồn nhân lực khoa học công nghệ của Viện Khoa học TDTT

84/QĐ-VKHTDTT

Ngày 22/4/2016

Viện Khoa học TDTT

CVC Nguyễn Chiến

2016

2016

Đạt

Số 49/QĐ-VKHTDTT ngày 08/2/2017

 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2016

Nghiên cứu ứng dụng các chỉ số y sinh học trong đánh giá năng lực sức bền của nam VĐV Bóng đá trẻ

14/HĐ-VKHTDTT

Ngày 29/5/2015

 

TS Đặng T Hồng Nhung

 

2015

Xuất sắc

 

Nghiên cứu thực trạng và nhu cầu tập luyện TDTT giải trí cho sinh viên trên địa bàn Hà Nội

17/HĐ-VKHTDTT

Ngày 29/5/2015

 

Ths Đỗ T Minh Huyền

 

2015

Khá

 

Ứng dụng công nghệ số hóa nghiên cứu kỹ thuật nội dung nhảy cao, nhảy xa của môn điền kinh

19/HĐ-VKHTDTT

Ngày 29/5/2015

 

Ths Mai Xuân Trúc

 

2015

Khá

 

Xây dựng các chỉ số y sinh học trong đánh giá lượng vận động của VĐV cấp cao

18/HĐ-VKHTDTT

Ngày 29/5/2015

 

Ths Lê Công Duyên

 

2015

Xuất sắc

 

Đề xuất ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý đào tạo nghiên cứu sinh

15/HĐ-VKHTDTT

Ngày 29/5/2015

 

Ths Nguyễn T Quỳnh Mai

 

2015

Xuất sắc

 

Thực trạng và giải pháp phát triển ngành công nghiệp thể thao ở nước ta hiện nay

11/HĐ-VKHTDTT

Ngày 29/5/2015

 

PGS.TS Ng Danh Hoàng Việt

 

2015

Xuất sắc

 

Nghiên cứu xây dựng giải pháp nâng cao tiềm lực khoa học và công nghệ của Viện Khoa học TDTT

13/HĐ-VKHTDTT

Ngày 29/5/2015

 

CVC Nguyễn Chiến

 

2015

Xuất sắc

 

Nghiên cứu xây dựng mô hình thông tin và truyền thông khoa học và công nghệ thể dục thể thao

12/HĐ-VKHTDTT

Ngày 29/5/2015

 

PGS.TS Lâm Quang Thành

 

2015

Xuất sắc

 

Thực trạng phát triển thể thao chuyên nghiệp ở Việt Nam

16/HĐ-VKHTDTT

Ngày 29/5/2015

 

TS Trần Hiếu

 

2015

Xuất sắc

 

Nghiên cứu xây dựng mô hình sinh lý - sinh hóa của một số VĐV trọng điểm

83/QĐ-VKHTDTT

Ngày 22/4/2016

 

PGS.TS Ng. Danh Hoàng Việt

 

2016

Đạt

 

Ứng dụng khoa học công nghệ trong tuyển chọn VĐV môn Taekwondo giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu

91/QĐ-VKHTDTT

Ngày 22/4/2016

 

Ths. Hoàng Thị Hải

 

2016

Đạt

 

Bước đầu ứng dụng các bài tập Yoga nhằm phát triển sức bền cho nữ VĐV bắn súng đội tuyển quốc gia

86/QĐ-VKHTDTT

Ngày 22/4/2016

 

PGS.TS. Đặng Thị Hồng Nhung

 

2016

Đạt

 

Ứng dụng công nghệ số hóa trong nghiên cứu kỹ thuật đòn đấm môn Boxing

90/QĐ-VKHTDTT

Ngày 22/4/2016

 

Ths Mai Xuân Trúc

 

2016

Đạt

 

Thực trạng và giải pháp phát triển TDTT giải trí cho học sinh THCS một số trường trên địa bàn Hà Nội

87/QĐ-VKHTDTT

Ngày 22/4/2016

 

ThS Đỗ Thị Minh Huyền

 

2016

Đạt

 

Xây dựng tiêu chuẩn và quy trình tuyển chọn vận động viên bóng đá trẻ

88/QĐ-VKHTDTT

Ngày 22/4/2016

 

TS Trần Hiếu

 

2016

Đạt

 

Thực trạng và giải pháp phát triển kinh doanh các câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp ở nước ta hiện nay

92/QĐ-VKHTDTT

Ngày 22/4/2016

 

CN Nguyễn Tất Thắng

 

2016

Đạt

 

Thực trạng và giải pháp đáp ứng nhu cầu thông tin trong lĩnh vực thể dục thể thao

89/QĐ-VKHTDTT

Ngày 22/4/2016

 

Ths Từ Thị Thanh Bình

 

2016

Đạt

 

Thực trạng và các giải pháp đẩy mạnh phát triển TDTT quần chúng sau 5 năm thực hiện Chiến lược phát triển TDTT Việt Nam đến năm 2020

85/QĐ-VKHTDTT

Ngày 22/4/2016

 

PGS.TS Lâm Quang Thành

 

2016

Đạt

 

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý tài sản và nguồn nhân lực khoa học công nghệ của Viện Khoa học TDTT

84/QĐ-VKHTDTT

Ngày 22/4/2016

 

CVC Nguyễn Chiến

 

2016

Đạt

 

Từ điển Tư liệu Hồ Chí Minh

 

Bảo tàng Hồ Chí Minh

PGS.TS Phạm Quốc Sử

9/2012-8/2013

2013

Đạt

 

Nghiên cứu, xây dựng nội dung chỉnh lý đề mục mở rộng “Sự hình thành hệ thống Xã hội chủ nghĩa thế giới

 

Bảo tàng Hồ Chí Minh

CN. Phạm Công Khái

9/2012-8/2013

2013

Đạt

 

Nghiên cứu, thống kê, xác minh, bổ sung, xây dựng hồ sơ bước đầu các di tích, địa điểm di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở trong nước

 

Bảo tàng Hồ Chí Minh

Th.S Nguyễn Đình Dĩnh

9/2012-8/2013

2013

Đạt

 

Nghiên cứu, sưu tầm, xác minh về bến Nhà Rồng và con tài Đô đốc Latútsơ Tờrêvin

 

Bảo tàng Hồ Chí Minh

Th.S Nguyễn Thúy Đức

2012

2012

Đạt

 

Nghiên cứu hành trình và xây dựng sưu tập tác phẩm Nhật ký trong tù hiện lưu ở Bảo tàng Hồ Chí Minh

 

Bảo tàng Hồ Chí Minh

Th.S Chu Thị Minh Phương

2014-2015

2015

Đạt

 

Nghiên cứu, xác minh, xây dựng danh sách tập thể và cá nhân được Chủ tịch Hồ Chí Minh tặng huy hiệu (Giai đoạn I)

 

Bảo tàng Hồ Chí Minh

CN. Chu Ngọc Lan

2014-2015

2015

Đạt

 

Nghiên cứu, xác minh, xây dựng danh sách tập thể và cá nhân được Chủ tịch Hồ Chí Minh tặng huy hiệu (Giai đoạn II)

 

Bảo tàng Hồ Chí Minh

CN. Chu Ngọc Lan

2015-2016

2016

Đạt

 

Xây dựng Sưu tập tặng phẩm của bạn bè quốc tế tặng Chủ tịch Hồ Chí Minh giai đoạn 1945-1960

 

Bảo tàng Hồ Chí Minh

Th.S Phạm Thanh Mai

2015-2016

2016

Đạt

 

Một số giải pháp nâng cao ý thức học tập của học sinh, sinh viên trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

Số 854/QĐ-CĐDL, ngày 10/8/2010 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về việc phê duyệt đơn vị thực hiện, chủ nhiệm và kinh phí thực hiện đề tài NCKH cấp trường năm 2010.

Khoa Quản trị Lữ hành – Hướng dẫn, Trường CĐ Du lịch Hà Nội

 

ThS. Thẩm Quốc Chính

2010

2011

Đạt

Thanh lý Hợp đồng số 16/2010/CĐDL, ngày 10/8/2010

Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế của Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

 

Phòng QLKH&HTQT, Trường CĐ Du lịch Hà Nội

 

ThS. Vũ Hoài Nam

2010

2011

Đạt

Thanh lý Hợp đồng số 13/2010/CĐDL, ngày 10/8/2010

Ứng dụng công cụ Violet để biên soạn bài giảng điện tử trong trường, áp dụng mẫu môn Tin học đại cương

 

Khoa Công nghệ Thông tin Du lịch, Trường CĐ Du lịch Hà Nội

 

ThS. Vũ Việt Dũng

2010

2011

Đạt

Thanh lý Hợp đồng số 14/2010/CĐDL, ngày 10/8/2010

Nâng cao hoạt động thực hành tiếng đối với sinh viên tiếng Anh chuyên ngành Khách sạn-Nhà hàng và Lữ hành-Hướng dẫn tại Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội.

 

Khoa Ngoại ngữ Du lịch, Trường CĐ Du lịch Hà Nội

 

ThS. Nguyễn Việt Dũng

2010

2011

Đạt

Thanh lý Hợp đồng số 15/2010/CĐDL, ngày 10/8/2010

Một số giải pháp thu hút bạn đọc tại Thư viện Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

 

Trung tâm Thư viện, Tư liệu, Trường CĐ Du lịch Hà Nội

CN. Vũ Thế Phiệt

2010

2011

Đạt

Thanh lý Hợp đồng số 17/2010/CĐDL, ngày 10/8/2010

Nghiên cứu đánh giá kết quả học tập ngoại ngữ của sinh viên Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội theo hướng phát triển năng lực

Số 788/QĐ-CĐDL, ngày 26/6/2013 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về việc phê duyệt đơn vị thực hiện, chủ nhiệm và kinh phí thực hiện đề tài NCKH cấp trường năm 2013

Khoa Ngoại ngữ Du lịch, Trường CĐ Du lịch Hà Nội

 

ThS. Hoàng Văn Thái

2013

2013

Đạt

Thanh lý Hợp đồng số 15/2013/CĐDL, ngày 26/6/2013

Nghiên cứu nhu cầu của các doanh nghiệp du lịch đối với sản phẩm đào tạo của Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

 

Khoa Cơ sở Ngành, Trường CĐ Du lịch Hà Nội

 

ThS. Nguyễn Thị Mai Sinh

2013

2013

Đạt

Thanh lý Hợp đồng số 16/2013/CĐDL, ngày 26/6/2013

Một số giải pháp nâng cao chất lượng giảng dạy lý thuyết tại Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

 

Khoa Cơ sở Ngành, Trường CĐ Du lịch Hà Nội

 

ThS. Nguyễn Tuấn Ngọc

2013

2013

Đạt

Thanh lý Hợp đồng số 17/2013/CĐDL, ngày 26/6/2013

Một số giải pháp nâng cao hiệu quả định hướng nghề nghiệp trong Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội hiện nay

 

Khoa Công nghệ Thông tin Du lịch, Trường CĐ Du lịch Hà Nội

 

ThS. Vũ Việt Dũng

2013

2013

Đạt

Thanh lý Hợp đồng số 18/2013/CĐDL, ngày 26/6/2013

Xây dựng chương trình đào tạo theo tiếp cận năng lực đáp ứng yêu cầu phát triển trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

Quyết định số 473/QĐ-CĐDLHN ngày 21 tháng 5 năm 2014 của Trường Cao đẳng  Du lịch Hà Nội về việc phê duyệt đơn vị thực hiện, chủ nhiệm đề tài và kinh phí thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học cấp Trường năm 2014

Phòng Đào tạo, Trường CĐ Du lịch Hà Nội

 

ThS. Ngô Trung Hà

2014

2014

Đạt

Thanh lý Hợp đồng số 14/2015/CĐDL, ngày 21/5/2014

Khảo sát và đánh giá động cơ học tập của học sinh, sinh viên trong trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

 

Khoa Cơ sở Ngành, Trường CĐ Du lịch Hà Nội

 

ThS. Mai Quốc Tuấn

2014

2014

Đạt

Thanh lý Hợp đồng số 13/2015/CĐDL, ngày 21/5/2014

Đổi mới nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập môn lý luận chính trị trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

 

Khoa Giáo dục cơ bản, Trường CĐ Du lịch Hà Nội

 

ThS. Nguyễn Văn Lin

2014

2014

Đạt

Thanh lý Hợp đồng số 15/2015/CĐDL, ngày 21/5/2014

Giải pháp nâng cao năng lực giảng dạy của đội ngũ giảng viên khoa Quản trị Khách sạn Nhà hàng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

Số 637/QĐ-CĐDL, ngày 01/6/2015 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về việc phê duyệt đơn vị thực hiện, chủ nhiệm và kinh phí thực hiện đề tài NCKH cấp trường năm 2015

Khoa QT Khách sạn Nhà hàng, Trương Cao đẳng Du lịch Hà Nội

ThS. Trần Thị Thu Hiền

2015

2015

Đạt

Thanh lý Hợp đồng số 14/2015/CĐDLHN, ngày 1/6/2015

Xác định chi phí đào tạo tại Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội nâng cao nhận thức theo định hướng tự chủ tài chính

 

Khoa Tài chính Kế toán Du lịch, Trương Cao đẳng Du lịch Hà Nội

TS. Đinh Thị Hải Hậu

2015

2015

Đạt

Thanh lý Hợp đồng số 15/2015/CĐDLHN, ngày 1/6/2015

Một số giải pháp nâng cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ tại Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

 

Khoa Ngoại ngữ Du lịch, Trương Cao đẳng Du lịch Hà Nội

ThS. Nguyễn Thị Hồng Vân

2015

2015

Đạt

Thanh lý Hợp đồng số 13/2015/CĐDLHN, ngày 1/6/2015

Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng quá trình đào tạo các môn chuyên ngành trong chương trình Tiếng Anh - Quản trị khách sạn, Nhà hàng của Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

 

Phòng Đào tạo, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

ThS. Ngô Trung Hà

2015

2015

Đạt

Thanh lý Hợp đồng số 16/2015/CĐDLHN, ngày 1/6/2015

Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả nghiên cứu khoa học của giáo viên, sinh viên Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

 

Khoa Công nghệ Thông tin du lịch, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

ThS. Vũ Việt Dũng

2015

2015

Đạt

Thanh lý Hợp đồng số 17/2015/CĐDLHN, ngày 1/6/2015

Nâng cao Hiệu quả công tác giáo dục pháp luật phòng chống ma túy trong Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

 

Khoa Giáo dục cơ bản, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

ThS. Nguyễn Văn Lin

2015

2015

Đạt

Thanh lý Hợp đồng số 12/2015/CĐDLHN, ngày 1/6/2015

Nghiên cứu mô hình đào tạo tín chỉ, vận dụng chuyển đổi chương trình đào tạo niên chế sang đào tạo tín chỉ ngành Quản trị Khách sạn tại trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội.

Số 677/QĐ-CĐDL, ngày 29/6/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về việc phê duyệt đơn vị thực hiện, chủ nhiệm và kinh phí thực hiện đề tài NCKH cấp trường năm 2016

Phòng Đào tạo, Trường CĐ Du lịch Hà Nội

 

ThS. Bùi Tất Hiếu

2016

2016

Đạt

QĐ số 1399/QĐ-CĐ DLHN, ngày 30/12/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về công nhận kết quả đề tài NCKH cấp Trường 2016.

Thanh lý Hợp đồng số 02/2016/CĐDL, ngày 30/6/2016

Xác định giá dịch vụ đào tạo tại trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội

 

Số 679/QĐ-CĐDL, ngày 29/6/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về việc phê duyệt đơn vị thực hiện, chủ nhiệm và kinh phí thực hiện đề tài NCKH cấp trường năm 2016

Khoa Tài chính Kế toán Du lịch, Trường CĐ Du lịch Hà Nội

 

TS. Đinh Thị Hải Hậu

2016

2016

Đạt

QĐ số 1403/QĐ-CĐ DLHN, ngày 30/12/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về công nhận kết quả đề tài NCKH cấp Trường 2016.Thanh lý Hợp đồng số 04/2016/CĐDL, ngày 30/6/2016

Nghiên cứu xây dựng công cụ đánh giá năng lực ngoại ngữ chuyên ngành của sinh viên trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội theo chuẩn đầu ra

Số 676/QĐ-CĐDL, ngày 29/6/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về việc phê duyệt đơn vị thực hiện, chủ nhiệm và kinh phí thực hiện đề tài NCKH cấp trường năm 2016

Khoa Ngoại ngữ Du lịch, Trường CĐ Du lịch Hà Nội

 

ThS. Hoàng Văn Thái

2016

2016

Đạt

QĐ số 1404/QĐ-CĐ DLHN, ngày 30/12/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về công nhận kết quả đề tài NCKH cấp Trường 2016.Thanh lý Hợp đồng số 01/2016/CĐDL, ngày 30/6/2016

Giải pháp đào tạo môn học nghiệp vụ chế biến món ăn theo module khi thực hiện Luật Giáo dục nghề nghiệp tại trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội.

Số 678/QĐ-CĐDL, ngày 29/6/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về việc phê duyệt đơn vị thực hiện, chủ nhiệm và kinh phí thực hiện đề tài NCKH cấp trường năm 2016

Khoa Ngoại ngữ Du lịch, Trường CĐ Du lịch Hà Nội

 

TS. Phạm Mạnh Cường

2016

2016

Đạt

QĐ số 1400/QĐ-CĐ DLHN, ngày 30/12/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về công nhận kết quả đề tài NCKH cấp Trường 2016.Thanh lý Hợp đồng số 05/2016/CĐDL, ngày 30/6/2016

Một số giải pháp nâng cao kỹ năng Nghe – Nói ngoại ngữ của sinh viên ngành Quản trị Nhà và Dịch vụ ăn uống tại trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội.

Số 674/QĐ-CĐDL, ngày 29/6/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về việc phê duyệt đơn vị thực hiện, chủ nhiệm và kinh phí thực hiện đề tài NCKH cấp trường năm 2016

Khoa QT Chế biến món ăn, Trường CĐ Du lịch Hà Nội

 

ThS. Nguyễn Hữu Luyến

2016

2016

Đạt

QĐ số 1401/QĐ-CĐ DLHN, ngày 30/12/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về công nhận kết quả đề tài NCKH cấp Trường 2016.Thanh lý Hợp đồng số 06/2016/CĐDL, ngày 30/6/2016

Giải pháp nâng cao hiệu quả của việc giáo dục tư tưởng Hồ Chí Minh trong rèn luyện đạo đức, lối sống cho học sinh, sinh viên trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội.

Số 675/QĐ-CĐDL, ngày 29/6/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về việc phê duyệt đơn vị thực hiện, chủ nhiệm và kinh phí thực hiện đề tài NCKH cấp trường năm 2016

Khoa Giáo dục cơ bản, Trường CĐ Du lịch Hà Nội

 

ThS. Nguyễn Văn Lin

2016

2016

Đạt

QĐ số 1402/QĐ-CĐ DLHN, ngày 30/12/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về công nhận kết quả đề tài NCKH cấp Trường 2016.Thanh lý Hợp đồng số 03/2016/CĐDL, ngày 30/6/2016

Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng các phương tiện dạy học hiện có của Khoa QT Khách sạn Nhà hàng

Số 680/QĐ-CĐDL, ngày 29/6/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về việc phê duyệt đơn vị thực hiện, chủ nhiệm và kinh phí thực hiện đề tài NCKH cấp Khoa năm 2016

Khoa QT Khách sạn Nhà hàng, Trường CĐ Du lịch Hà Nội

 

ThS. Trần Thị Thu Hiền

2016

2016

Đạt

QĐ số 1406/QĐ-CĐ DLHN, ngày 30/12/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về công nhận kết quả đề tài NCKH cấp Khoa 2016.Thanh lý Hợp đồng số 07/2016/CĐDL, ngày 30/6/2016

Nghiên cứu một số biến pháp tang cường đổi mới phương pháp dạy học ngoại ngữ chuyên ngành tại Khoa Ngoại ngữ Du lịch

Số 681/QĐ-CĐDL, ngày 29/6/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về việc phê duyệt đơn vị thực hiện, chủ nhiệm và kinh phí thực hiện đề tài NCKH cấp Khoa năm 2016

Khoa QT Khách sạn Nhà hàng, Trường CĐ Du lịch Hà Nội

 

ThS. Nguyễn Thị Phương Mai

2016

2016

Đạt

QĐ số 1405/QĐ-CĐ DLHN, ngày 30/12/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về công nhận kết quả đề tài NCKH cấp Khoa 2016.Thanh lý Hợp đồng số 08/2016/CĐDL, ngày 30/6/2016

“Các giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý tại trường Cao đẳng Múa Việt Nam trong thời kỳ hội nhập”

QĐ số 51/QĐ-CĐMVN ngày 12/3/2014

Trường Cao đẳng Múa Việt Nam

ThS NSND Nguyễn Văn Quang

2013

2014

Đạt

 

“Rút gọn chương trình các môn học văn hóa hệ phổ thông cơ sở trong đào tạo liên thông của Trường Cao đẳng Múa Việt Nam”

QĐ số 50/QĐ-CĐMVN ngày 12/3/2014

Trường Cao đẳng Múa Việt Nam

ThS Lê Thị Ánh Tuyết

2013

2014

Đạt

 

“Múa dân gian Thái và việc đào tạo múa ở Việt Nam”

QĐ số: 49/QĐ-CĐMVN ngày 12/3/2014

Trường Cao đẳng Múa Việt Nam

ThS Nguyễn Thúy Nga

2013

2014

Đạt

 

“Yếu tố khoa học của múa cổ điển châu Âu trong đào tạo nghệ thuật múa ở Việt Nam.”

QĐ số: 48/QĐ-CĐMVN ngày 12/3/2014

Trường Cao đẳng Múa Việt Nam

ThS Đào Phương Duy

2013

2014

Đạt

 

“ Một số giải pháp phát triển đội ngũ cán bộ quản lý và giảng viên đáp ứng nhu cầu nâng cáp lên Học viện giai đoạn 2014-2015”

QĐ số: 211/QĐ-CĐMVN ngày 03/11/2014

Trường Cao đẳng Múa Việt Nam

ThS Cao Thị Hồng Minh

2014

2014

Đạt

 


“ Nghiên cứu hoàn thiện tổ chức, hoạt động Thư viện Trường Cao đẳng Múa Việt Nam”

QĐ số: 208/QĐ-CĐMVN ngày 03/11/2014

Trường Cao đẳng Múa Việt Nam

ThS Nguyễn Xuân Trường

2014

2014

Đạt

 

“Phương pháp huấn luyện múa cho trẻ em giai đoạn tiền chuyên nghiệp”

QĐ số: 207/QĐ-CĐMVN ngày 03/11/2014

Trường Cao đẳng Múa Việt Nam

ThS Nguyễn Quỳnh Lan

2014

2014

Đạt

 

“ Thực trang và giải pháp cho công tác tuyển sinh ở Trường Cao đẳng Múa Việt Nam hiện nay”

QĐ số: 210/QĐ-CĐMVN ngày 03/11/2014

Trường Cao đẳng Múa Việt Nam

ThS Hà Trung Thu

2014

2014

Đạt

 

“ Khảo cứu và tiếp nhận múa cổ đển châu Âu trong đào tạo ngành Biên đạo múa Trường Cao đẳng Múa Việt Nam”

QĐ số: 410/QĐ-CĐMVN ngày 06/12/2015

Trường Cao đẳng Múa Việt Nam

ThS Lê Hải Minh

2015

2015

Đạt

 

“ Xây dựng các biện pháp nâng cao công tác quản lý nếp sống văn hóa cho HSSV ở Ký túc xá Trường Cao đẳng Múa Việt Nam”

QĐ số: 411/QĐ-CĐMVN ngày 06/12/2015

Trường Cao đẳng Múa Việt Nam

ThS Phạm Thanh Giang

2015

2015

Đạt

 

“ Bảo tồn, phát triển hình thái múa tín ngưỡng trong nghi lễ cấp sắc của người Dao quần trắng ở Yên Sơn – Tuyên Quang”

QĐ số: 412/QĐ-CĐMVN ngày 06/12/2015

Trường Cao đẳng Múa Việt Nam

ThS Đỗ Thị Thu Hằng

2015

2015

Đạt

 

“Phát huy hiệu quả học tập môn tư tưởng Hồ Chí Minh cho sinh viên Trường Cao đẳng Múa Việt Nam”

QĐ số: 112/QĐ-CĐMVN ngày 06/3/2016

Trường Cao đẳng Múa Việt Nam

ThS Cao Thị Phương Nhung

2016

2016

Đạt

 

“Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý các phòng chức năng tại Trường Cao đẳng Múa Việt Nam theo hướng tiếp cận năng lực”

QĐ số: 113/QĐ-CĐMVN ngày 06/3/2016

Trường Cao đẳng Múa Việt Nam

ThS Cao Thị Hồng Minh

2016

2016

Đạt

 

“Giáo dục đạo đức nghề nghiệp cho HSSV ngành diễn viên múa tại Trường Cao đẳng Múa Việt Nam”

QĐ số: 114/QĐ-CĐMVN ngày 06/3/2016

Trường Cao đẳng Múa Việt Nam

ThS Nguyễn Xuân Trường

2016

2016

Đạt

 

“Phát huy tính năng của đàn Tam thập lục và đàn Tứ trong đệm nhạc phục vụ đào tạo diễn viên múa dân tộc tại Trường Cao đẳng Múa Việt Nam”

QĐ số: 115/QĐ-CĐMVN ngày 06/3/2016

Trường Cao đẳng Múa Việt Nam

Trịnh Anh Văn

2016

2016

Đạt

 

“Dạy học múa dân gian theo hướng tiếp cận năng lực cho ngành diễn viên múa ở Trường Cao đẳng Múa Việt Nam”

QĐ số: 116/QĐ-CĐMVN ngày 06/3/2016

Trường Cao đẳng Múa Việt Nam

ThS Đỗ Thị Thu Hằng

2016

2016

Đạt

 

Giáo trình điện tử môn thiết kế qua CorellDraw X5

Số 50/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 01/2/2010

Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM

 

ThS Bạch Huyền Linh

2010/2011

2011

Đồng ý (có sửa chữa bổ sung

Số 75/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 22/7/2011

Bài giảng chất liệu chuyên khoa sơn mài cho Khoa Sư phạm Mỹ thuật

Số 49/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 02/3/2010

Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM

 

ThS Lê Xuân Chiểu

2010/2011

2011

 

 

-nt-

Số 76/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 22/7/2011

Hệ thống hình ảnh minh họa phục vụ môn Hình họa các lớp cơ bản khoa Mỹ thuật Ứng dụng

Số 50/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 02/3/2010

Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM

 

GV Đỗ Thị Khang Thành

2010/2011

2011

 

 

 

-nt-

Số 78/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 22/7/2011

Giáo trình trang trí cơ bản Khoa Sư phạm Mỹ thuật

Số 54/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 02/3/2010

Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM

 

ThS Nguyễn Thùy Hương

2010/2011

 

2011

 

-nt-

Số 77/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 22/7/2011

 

Mỹ thuật học

Số 07/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 06/1/2011

Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM

PGS.TS Nguyễn Xuân Tiên

2011/2011

2011

 

 

-nt-

Số 79/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 22/7/2011

Phương pháp nghiên cứu khoa học-thu thập tài liệu và thực hiện luận văn cao học

Số 05/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 06/1/2011

Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM

 

PGS.TS Nguyễn Xuân Tiên

2011/2011

2011

 

 

 

-nt-

Số 80/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 22/7/2011

Nghệ thuật kiến trúc-trang trí-điêu khắc ở chùa Phônôrôka tỉnh Sóc Trăng

Số 14/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 26/12/2012

Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM

 

CN Huỳnh Thanh Trang

2012/2013

2013

 

 

 

 

-nt-

Số 222/BB-ĐHMTHCM Ngày 02/08/2013

Giáo trình điện tử và hướng dẫn bài tập ứng dụng trong adobe Photoshop CS6

Số 09/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 18/06/2012

Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM

 

ThS Bạch Huyền Linh

2012/2013

 

 

 

-nt-

Số 223/BB-ĐHMTHCM Ngày 02/08/2013

Nghiên cứu Nghệ thuật khắc gỗ Việt Nam trong tương quan phát triển của các nước đồng văn Trung Hoa và Nhật Bản

Số 13/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 25/12/2012

Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM

PGS.TS Hoàng Minh Phúc

2012/2013

 

 

 

 

 

-nt-

Số 224/BB-ĐHMTHCM Ngày 02/08/2013

Giáo trình sơn mài trình độ Cao đẳng

Số 70/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 20/3/2013

Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM

 

TS. Nguyễn Văn Minh

2013/2013

 

 

Số 221/BB-ĐHMTHCM Ngày 02/08/2013

Hoa văn trang trí dây leo (Phnites) trong các chùa Khmer Sóc Trăng

Số 70/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 21/02/2014

Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM

 

CN Huỳnh Thanh Trang

2014/2014

2014

 

 

 

-nt-

Số 99/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 22/11/2014

Đánh giá hiệu quả “Nhóm học-thuyết trình bản tin tiếng Anh” trong dạy kỹ năng nói (English Speaking) cho lớp đông học sinh tại trường ĐH Mỹ Thuật TPHCM

Số 69/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 21/02/2014

Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM

ThS Trần Thị Hải

2014/2014

2014

 

 

 

 

 

-nt-

Số 100/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 22/11/2014

Tài liệu đọc hiểu tiếng Anh chuyên nghành dành cho học viên cao học

Số 68/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 21/02/2014

Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM

ThS Lê Thúy Hằng

2014/2014

2014

 

 

-nt-

Số 101/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 22/11/2014

Ứng dụng công nghệ- Thông tin trong quản lý các tranh và hiện vật đang được lưu giữ tại trường Đại học Mỹ thuật TPHCM

Số 67/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 06/01/2014

Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM

ThS Đỗ Văn Dũng

2014/2014

2014

 

 

 

 

 

 

 

-nt-

Số 102/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 22/11/2014

 

Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng các đề tài nghiên cứu khoa học tại trường ĐH Mỹ thuật TPHCM

 

 

Số 55/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 27/04/2015

 

Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM

 

TS Nguyễn Văn Minh

 

2015/2015

 

2015

 

 

 

 

 

-nt-

 

Số 106/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 26/12/2015

Đổi mới phương pháp, hoạt động giảng dạy và học tập nhằm nâng cao chất lượng đào tạo ngành thiết kế đồ họa, khoa Mỹ thuật Ứng dụng ở trường ĐH Mỹ thuật TPHCM

Số 56/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 27/04/2015

Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM

PGS.TS Cung Dương Hằng

2015/2015

2015

 

 

 

 

-nt-

 

Số 107/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 26/12/2015

Đào tạo sau đại học tại trường ĐH Mỹ thuật

Số 57/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 27/04/2015

Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM

PGS.TS Hoàng Minh Phúc

2015/2015

2015

 

-nt-

Số 108/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 26/12/2015

Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo của Khoa Điêu khắc, Trường Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Số 63/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 31/03/2016

Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM

PGS, TS. Nguyễn Xuân Tiên.

2016/2016

2016

 

 

 

 

 

 

-nt-

 

Số 995/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 12/12/2016

Ký họa – Những kỹ năng và phương thức thực hiện” -

Số 64/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 31/03/2016

Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM

ThS. Trần Ngọc Vân

2016/2016

2016

 

 

 

-nt-

Số 996/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 12/12/2016

Tranh chân dung sơn dầu – từ nghiên cứu cơ bản đến sáng tác thể nghiệm

Số 65/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 31/03/2016

Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM

ThS. Nguyễn Duy Du

2016/2016

2016

 

 

-nt-

 

Số 997/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 12/12/2016

Tranh phong cảnh sơn khắc Việt Nam hiện đại

Số 69/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 31/03/2016

Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM

SV. Hồ Đăng Lễ

2016/2016

2016

 

 

-nt-

Số 998/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 12/12/2016

Hình tượng Bác Hồ trong tranh cổ động của họa sĩ Trần Mai

Số 66/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 31/03/2016

Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM

SV. Nguyễn Trịnh Hoàng Hân

2016/2016

2016

 

 

Số 999/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 12/12/2016

Phát huy bản sắc dân tộc trong nghệ thuật thiết kế đồ họa ở Việt Nam hiện nay”

Số 67/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 31/03/2016

Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM

SV. Phan Đình Mai Khanh

2016/2016

2016

 

 

-nt-

 

Số 1000/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 12/12/2016

Mối quan hệ giữa các kỹ thuật chất liệu tranh in tại Trường Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Số 68/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 31/03/2016

Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM

SV. Nguyễn Thy và SV. Nguyễn Thị Hồng Quyên

2016/2016

2016

 

 

-nt-

 

Số 1001/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 12/12/2016

Điển cố trong chèo cổ (Phần II)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đinh Quang Trung

 

2011

Loại A nghiên cứu

HĐ số 22/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 29/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 30/10/2011

Tìm hiểu về Nhà hát kịch sân khấu nhỏ 5B

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phạm Thị Hà

 

2011

Loại A nghiên cứu

HĐ số 31/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 31/10/2011

Hiện tượng sân khấu kịch Hồng Vân

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Vũ Cẩm Thuý

 

2011

Loại A nghiên cứu

HĐ số 27/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 1/11/2011

Đề tài Việt Nam trong phim đạo diễn Trần Anh Hùng

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phạm Hải Yến

 

2011

Loại A nghiên cứu

HĐ số 19A/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 13/11/2011

Tác phẩm sân khấu Việt Nam bộ môn chèo giai đoạn 1950 - 1960 (phần I)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Phương

 

2011

Loại B nghiên cứu

HĐ số 19B/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 10/12/2011

Tác phẩm sân khấu Việt Nam bộ môn chèo giai đoạn 1945 - 1980 (phần II)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đinh Quang Trung

 

2011

Loại B nghiên cứu

HĐ số 23/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 31a/QĐ-VKKĐA ngày 2/12/2011

Biên bản nghiệm thu 12/12/2011

Tác phẩm sân khấu Việt Nam bộ môn chèo giai đoạn 1945 - 1980 (phần III)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đinh Quang Trung

 

2011

Loại B nghiên cứu

HĐ số 21/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 31a/QĐ-VKKĐA ngày 2/12/2011

Biên bản nghiệm thu 12/12/2011

Tác phẩm sân khấu Việt Nam bộ môn kịch nói giai đoạn 1945 - 1975 (phần I)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phạm Thị Hà

 

2011

Loại B nghiên cứu

HĐ số 32/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 11/12/2011

Tác phẩm sân khấu Việt Nam bộ môn kịch nói giai đoạn 1976 - 2000 (phần II)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Vũ Cẩm Thuý

 

2011

Loại B nghiên cứu

HĐ ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 10/12/2011

Tác phẩm sân khấu Việt Nam bộ môn cải lương giai đoạn 1945 - 1975 (phần I)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Vân

 

2011

Loại B nghiên cứu

HĐ số 33/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 11/12/2011

Xã hội hoá sân khấu thực trạng và giải pháp

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Quang Hưng

 

2011

Loại A nghiên cứu

HĐ số 18/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 15/11/2011

Nghiên cứu sự kế thừa và cách tân chèo của Nguyễn Đình Nghị với xu thế phát triển chèo hiện đại

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Tuấn Cường

 

2011

Loại A nghiên cứu

HĐ số 06/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 24/02/2011

Con đường nghệ thuật của đạo diễn Việt Linh

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Bùi Thanh Tú

 

2011

Loại B nghiên cứu

HĐ HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 1/11/2011

Giáo trình hình thể sân khấu

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Kim Anh

 

2011

Loại B nghiên cứu

HĐ số 34/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 31/10/2011

Giáo trình Lịch sử điện ảnh Việt Nam (phần I)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Vũ Quang Chính

 

2011

Loại B giáo trình

HĐ HĐNCKH/SKĐA ngày 28 tháng 07 năm 2004

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 13/11/2011

Giáo trình: Bộ môn Phỏng vấn truyền hình

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đậu Nhật Minh

 

2011

Loại B giáo trình

HĐ số 07 HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 26/10/2011

Phường rối nước Nguyên Xá – Thái Bình

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Hà Phương Thạch

 

2011

Loại A tư liệu

HĐ số 26/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 15/11/2011

Điện ảnh Trung Quốc thập niên đầu thế kỷ 21 (phim Bom Tấn)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Vân

 

2011

Loại A tư liệu

HĐ số 30/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 10/12/2011

Tìm hiểu xiếc cổ truyền Việt Nam

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phạm Trung Dũng

 

2011

Loại A nghiên cứu

HĐ số 12/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 28/QĐ-VKSĐA ngày 1/10/2011

Biên bản nghiệm thu 07/10/2011

Một số vấn đề về sân khấu Việt Nam giai đoạn 1985 - 2000

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Thiều Thị Hạnh Nguyên

 

2011

Loại A nghiên cứu

HĐ số 14/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 12/03/2011

Vai trò tác động của một số loại hình nghệ thuật đối với sân khấuViệt Nam

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Thiều Thị Hạnh Nguyên

 

2011

Loại A nghiên cứu

HĐ số 13/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 12/03/2011

Tìm hiểu sự biến đổi từ tích chèo cổ Kim Nham đến vở chèo Suý Vân

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Vũ Thuý Ngần

 

2011

Loại A nghiên cứu

HĐ số 05/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 17/03/2011

Kịch Lôi vũ trong sự ảnh hưởng của văn hoá Trung Hoa

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Hà Đình Cẩn

 

2011

Loại B nghiên cứu

HĐ số 04/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 28/QĐ-VKSĐA ngày 1/10/2011

Biên bản nghiệm thu 06/10/2011

Một số xu hướng sáng tạo nghệ thuật trong sân khấu thông qua ba đợt hội diễn 1990 – 1995 - 2000

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Bùi Hồng Quế

 

2011

Loại A nghiên cứu

HĐ số 15/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 16/11/2011

Hoạt động xã hội hoá sân khấu thời kỳ đổi mới

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Văn Hiếu

 

2011

Loại A nghiên cứu

HĐ số 16/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 11/12/2011

Bộ máy và cách điều khiển quân rối nước dân gian Việt Nam

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phan Thanh Liêm

 

2011

Loại B Tư liệu

HĐ số 17/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 16/11/2011

Về đặc điểm nghệ thuật cải lương Nam Bộ

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Nguyên Đạt

 

2011

Loại A nghiên cứu

HĐ số 01/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 21/02/2011

Những chặng đường phát triển của nghệ thuật rối (từ 1975 – 2000)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Cao Thị Phương Dung

 

2011

Loại A nghiên cứu

HĐ số 20/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 10/12/2011

Trần Bảng với sự nghiệp bảo tồn và phát triển nghệ thuật chèo

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thăng Quyền

 

2011

Loại A nghiên cứu

HĐ số 02/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 21/02/2011

Tác phẩm kịch Việt nam giai đoạn 1990 - 2010

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Đức Minh

 

2011

Loại A Tư liệu

HĐ số 07/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 22/02/2011

Tác phẩm sân khấu tuồng truyền thống được phục dựng giai đoạn 1985 - 2000

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Thế Anh

 

2011

Loại A Tư liệu

HĐ số 09/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 22/02/2011

Các tác phẩm sân khấu kịch hát Việt Nam giai đoạn 1990 - 2010

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lương Minh Giang

 

2011

Loại A Tư liệu

HĐ số 10/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 22/02/2011

Lịch sử hình thành và công tác quản lý nhà hát biểu diễn nghệ thuật sân khấu

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Thị Vân Mai

 

2011

Loại A nghiên cứu

HĐ số 11/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 22/02/2011

Bản sắc văn hoá trong nghệ thuật trình diễn lễ hội hiện đại

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thu Hà

 

2011

Loại A nghiên cứu

HĐ số 03/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 28/QĐ-VKSĐA ngày 1/10/2011

Biên bản nghiệm thu 05/10/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Chu Quỳ, Kim Liên, Hoàng Thành Lợi

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Thị Thanh Minh

 

2011

Loại B Tư liệu

HĐ số 08/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011

QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011

Biên bản nghiệm thu 23/03/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Minh Cảnh, Kim Cương, Thanh Ngân

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Vân

 

2011

Loại A Tư liệu

HĐ số 49/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày  12 tháng  11 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 24/11/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Phương Thanh, Thanh Quý, Minh Châu

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Vũ Cẩm Thuý

 

2011

Loại A Tư liệu

HĐ số 44/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày  12 tháng  11 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 23/11/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Thạc Chuyên, Yến Chi, Chiều Xuân

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Dương Thị Then

 

2011

Loại A Tư liệu

HĐ số 53/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ số 34 ngày 1 tháng 12 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 9/12/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Minh Thu, Lan Anh, Ngọc Ánh

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Phương

 

2011

Loại A Tư liệu

HĐ số 58/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ số 34 ngày 1 tháng 12 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 9/12/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Nguyễn Bính, Yến Lan, Hoàng Công Khanh

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Bùi Hồng Quế

 

2011

Loại A Tư liệu

HĐ số 60/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày  12 tháng  11 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 19/11/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Bùi Đình Hạc, Châu Huế, Hoàng Tích Chỉ

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Bùi Thanh Tú

 

2011

Loại A Tư liệu

HĐ số 57/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày  01 tháng  12  năm 2011

Biên bản nghiệm thu 7/12/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Chánh Tín, Thương Tín, Trà Giang

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Cao Thị Phương Dung

 

2011

Loại A Tư liệu

HĐ số 39/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày  12 tháng  11 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 22/11/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Út Trà Ôn, Thanh Tòng, Bảo Quốc

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Việt Hùng

 

2011

Loại A Tư liệu

HĐ số 51/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày  12 tháng  11 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 23/11/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Bạch Lê, Minh Phụng, Kim Tử Long

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Hà Thị Diệp

 

2011

Loại A Tư liệu

HĐ số 61/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày  12 tháng  11 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 22/11/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Ba Vân, Bảy Nam, Diệp Lang

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Hà Phương Thạch

 

2011

Loại A Tư liệu

HĐ số 47/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày  12 tháng  11 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 18/11/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Cao văn Lầu, Tám Danh, Năm Châu

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đỗ Thị Bích Ngọc

 

2011

Loại A Tư liệu

HĐ số 56/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ số 34 ngày 1 tháng 12 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 9/12/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Thế Anh, Như Quỳnh, Trịnh Thịnh

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

 

2011

Loại B Tư liệu

HĐ HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ số 34 ngày 1 tháng 12 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 7/12/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Thanh Vi, Tài Linh, Mỹ Châu.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Thị  Thanh Minh

 

2011

Loại A Tư liệu

HĐ số 40/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ số 34 ngày 1 tháng 12 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 9/12/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Sĩ Hùng, Nguyễn Ngọc Bạch, Khánh Vinh

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đỗ Thị Bích Ngọc

 

2011

Loại B Tư liệu

HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày  12 tháng  11 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 19/11/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Phong Ngọc Giàu, Diệu Hiền, Thoại Mỹ

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phạm Bạch Dương

 

2011

Loại A Tư liệu

HĐ số 55/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ số 34 ngày 1 tháng 12 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 8/12/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Khánh Hợi, Xuân Vinh, Triệu Trung Kiên

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Minh Phượng

 

2011

Loại A Tư liệu

HĐ số 46/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ số 34 ngày 1 tháng 12 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 7/12/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Nông Ích Đạt, Khánh Dư, Hồng Sến

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phạm Hải Yến

 

2011

Loại B Tư liệu

HĐ số 38/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày  12 tháng  11 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 19/11/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Ngọc Hiệp, Mỹ Duyên, Chi Bảo

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Minh Phượng

 

2011

Loại A Tư liệu

HĐ số 37/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ số 34 ngày 1 tháng 12 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 9/12/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Hòa Bình, Xuân Hợi, Đặng Bá Tài

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Việt Hùng

 

2011

Loại A Tư liệu

HĐ số 35/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày  12 tháng  11 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 24/11/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Trần Vũ, Khắc Lợi, Trần Đắc

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Hồng Quân

 

2011

Loại B  Tư liệu

HĐ số 45/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ TLHĐNT số 22QĐ - VSKĐA

ngày  15 tháng  10 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 18/11/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Huy Thành, Nguyễn Văn Thông, Bạch Diệp

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Hồng Quân

 

2011

Loại A Tư liệu

HĐ số 62/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ số 34 ngày 1 tháng 12 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 7/12/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Thanh Hằng, Ngọc Bích, Vũ Luân

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Đức Minh

 

2011

Loại B Tư liệu

HĐ số 54/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ số 34 ngày 1 tháng 12 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 8/12/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Thanh Nga, Kim Cúc, Thanh Thanh Tâm

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Vân

 

2011

Loại A Tư liệu

HĐ số 50/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ TLHĐNT số 22QĐ - VSKĐA

ngày  15 tháng  10 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 22/11/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Phương Thảo, NSND Đình Bôi , NS Cả Ốn

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Cát Điền

 

2011

Loại B Tư liệu

HĐ số 36/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày  12 tháng  11 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 18/11/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Lê Vân, Hồng Ánh, Hải Yến

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phạm Hải Yến

 

2011

Loại B Tư liệu

HĐ số 52/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ số 34 ngày 1 tháng 12 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 7/12/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Mai Lộc, Phạm Văn Khoa, Phạm Kì Nam

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Vân

 

2011

Loại A Tư liệu

HĐ số 42/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày  12 tháng  11 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 23/11/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Lê Mạnh Thích, Trần Văn Thủy, Nguyễn Thước

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

 

2011

Loại A Tư liệu

HĐ số 48/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ số 34 ngày 1 tháng 12 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 9/12/2011

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Doãn Châu, Bùi Huy Hiếu, Lê Huy Quang

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lương Thị Hoàng Thi

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ số 21/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ số 30a ngày 20/10/2012

Biên bản nghiệm thu 03/12/2012

Tác phẩm sân khấu Chèo – phần IV

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đinh Quang Trung

 

2012

Loại B nghiên cứu

HĐ số 23/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ số 30a ngày 20/10/2012

Biên bản nghiệm thu 06/12/2012

Tác phẩm sân khấu Chèo – phần V

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Phương

 

2012

Loại B nghiên cứu

HĐ số 22/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ số 30a ngày 20/10/2012

Biên bản nghiệm thu 03/12/2012

Tác phẩm sân khấu Chèo – phần VI

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đinh Quang Trung

 

2012

Loại B nghiên cứu

HĐ số 25/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ số 30a ngày 20/10/2012

Biên bản nghiệm thu 06/12/2012

Tác phẩm sân khấu kịch nói – phần III

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Vũ Cẩm Thuý

 

2012

Loại B nghiên cứu

HĐ số 32/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ số 30a ngày 20/10/2012

Biên bản nghiệm thu 07/12/2012

Tác phẩm sân khấu kịch nói – phần IV

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phạm Thị Hà

 

2012

Loại B nghiên cứu

HĐ số 24/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ số 30a ngày 20/10/2012

Biên bản nghiệm thu 07/12/2012

Tác phẩm sân khấu cải lương – phần II

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Vân

 

2012

Loại B nghiên cứu

HĐ số 25/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2012

QĐ số 30a ngày 20/10/2012

Biên bản nghiệm thu 08/12/2012

Idecaf và sân khấu kịch dành cho thiếu nhi

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lương Thị Hoàng Thi

 

2012

Loại B nghiên cứu

HĐ số 29/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ số 30a ngày 20/10/2012

Biên bản nghiệm thu 08/12/2012

Tìm hiểu nghệ thuật viết kịch của Lão Xá qua hai kịch bản Cống Long Tu và Quán trà

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Vân

 

2012

Loại A nghiên cứu

HĐ số 26/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ số 30a ngày 20/10/2012

Biên bản nghiệm thu 09/12/2012

Tìm hiểu về phim của đạo diễn Phùng Tiểu Cương

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Vân

 

2012

Loại A nghiên cứu

HĐ số 18/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ số 30a ngày 20/10/2012

Biên bản nghiệm thu 15/12/2012

Hội diễn sân khấu chuyên nghiệp toàn quốc 1980 (đợt I)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Hà Đình Cẩn

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ số 19/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ số 30a ngày 20/10/2012

Biên bản nghiệm thu 15/12/2012

Hội diễn sân khấu chuyên nghiệp toàn quốc 1980 (đợt II)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Hà Đình Cẩn

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ số 30a ngày 20/10/2012

Biên bản nghiệm thu 16/12/2012

Nhà hát Chèo Hà Nội và những khuynh hướng nghệ thuật (1986 đến nay)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thuý Mùi

 

2012

Loại A nghiên cứu

HĐ HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ số 30a ngày 20/10/2012

Biên bản nghiệm thu16/12/2012

Khoảng trống và sự ngưng lặng của nhân vật kịch trên sân khấu

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Mai Khanh (Lê Khanh)

 

2012

Loại A nghiên cứu

HĐ số 14/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ số 30a ngày 20/10/2012

Biên bản nghiệm thu 18/12/2012

Sự tương đồng giữa vở kịch Lucrefce Borgia của Vichto Hugo và tiểu thuyết Giông tố của Vũ Trọng Phụng

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Quang Hưng

 

2012

Loại A nghiên cứu

HĐ số 30/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ số 30a ngày 20/10/2012

Biên bản nghiệm thu 21/12/2012

Âm nhạc sân khấu chèo đầu thế kỳ XXI đến nay

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Phương

 

2012

Loại B nghiên cứu

HĐ số 31/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ số 30a ngày 20/10/2012

Biên bản nghiệm thu 21/12/2012

Cơ sở lý luận của hệ thống cơ bản múa sân khấu truyền thống

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Minh Nguyệt

 

2012

Loại A nghiên cứu

HĐ số 13/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ số 30a ngày 20/10/2012

Biên bản nghiệm thu 22/12/2012

Tìm hiểu đặc trưng nhân vật và ngôn ngữ trong kịch Lưu Quang Vũ

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Bùi Như Lai

 

2012

Loại A nghiên cứu

HĐ số 17/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ số 30a ngày 20/10/2012

Biên bản nghiệm thu 22  / 12 /2012

Vấn đề lưu trữ tài liệu phim điện ảnh Việt Nam

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phạm Hải Yến

 

2012

Loại B nghiên cứu

HĐ số 27/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ số 30a ngày 20/10/2012

Biên bản nghiệm thu 27/12/2012

Phim tư nhân trong sự phát triển của điện ảnh Việt Nam hôm nay (2000 – 2010)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phạm Hải Yến

 

2012

Loại A nghiên cứu

HĐ số 12/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ số 30a ngày 20/10/2012

Biên bản nghiệm thu 29/12/2012

Tìm hiểu đặc trưng ngôn ngữ truyền hình

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Văn Hiếu

 

2012

Loại A nghiên cứu

HĐ số 28/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ số 30a ngày 20/10/2012

Biên bản nghiệm thu 27/12/2012

Tính hiện đại trong kịch nói Việt Nam đề tài lịch sử

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phạm Thị Hà

 

2012

Loại A nghiên cứu

HĐ ngày 12 tháng 3 năm 2011

Biên bản nghiệm thu 14/11/2012

Âm thanh (Biên soạn chương trình)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Hoàng Nghĩa Thân              

 

2012

Đạt

HĐ ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Trường ĐHSKĐAHN

Biên bản TL ngày  25/6/2013

Kỹ thuật và thiết bị chiếu phim 2 (Giáo trình)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Hoàng Nghĩa Thân

 

2012

Đạt

HĐ ngày 15 tháng 9  năm 2011 của Trường ĐHSKĐAHN

Quyết định TLHĐNT số 884/QĐ- SKĐA ngày 10/12/2012

Biên bản nghiệm thu ngày 18/12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay:NSND Phi Nga, NSND Hoàng Anh, NSND Ái Liên

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Thị Thanh Minh

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ ngày 15 tháng 8 năm 2012 của Trường ĐHSKĐAHN

Biên bản TL ngày 25/12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Giang Mạnh Hà, NSUT Trần Quang Hùng, NSUT Hoàng Quỳnh Mai

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Vân

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ số 41/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  10 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu 16/12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Đào Bá Sơn; Đạo diễn Trần Thế Dân; NSUT Hữu Mười

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Nhân Quyền

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ số 45/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  10 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu 19/12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Thanh Mạn, NSUT Thanh Loan, NSUT Huy Toàn

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn T Thanh Phương

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ số 49/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  10 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu 14/12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Khải Hưng; NSUT Nguyễn Hữu Phần; NSUT Lê Cung Bắc

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Bùi Thanh Tú

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ số 42/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  10 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu 21/12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Ngô Quỳnh Dao, NSUT Chu Lượng, NSUT Văn Học

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Hà Phương Thạch

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ số 37/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  10 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu  12/ 12 /2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Ngô Mạnh lên, Hà Bắc, Phương Hoa

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Hoàng Trần Doãn

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ số 50/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  10 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu 18/12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Việt Anh, NSUT Thanh Hoàng, NSUT Đàm Loan

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Tuyết Minh

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ số 33/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  10 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu 17/12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Lý Hùng, Việt Trinh, Lê Tuấn Anh

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Cao Phương Dung

 

2012

Loại B Tư liệu

HĐ số 53/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  10 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu 20/12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Phượng Loan, NSUT Phương Hồng Thủy, NSUT Quế Trân

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Thế Anh

 

2012

Loại B Tư liệu

HĐ số 52/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  15 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu ngày 19/2/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Thanh Sang, NSUT Nam Hùng, NSUT Trọng Hữu

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Dương Thị Then

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ số 54/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

Biên bản nghiệm thu 10/12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Tạ Duy Hiển, NSND Thái Mạnh Hiển, NSND Nguyễn Thị Tâm Chính

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Hà Phương Thạch

 

2012

Loại B Tư liệu

HĐ số 43/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  15 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu 25/12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Nguyễn Đăng Bảy, NSUT Khương Mễ, NSUT Trần Trung Nhàn

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ số 46/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  15 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu 17/12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Mạnh Cường, NSUT Dũng Nhi, NSUT Bùi Bài Bình

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Minh Phượng

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ số 38/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  15 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu ngày 20/12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Tú Sương, Thoại Miêu, Cẩm Tiên

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Thị Thanh Minh

 

2012

Loại B Tư liệu

HĐ số 56/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  15 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu 14/12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Nghệ sĩ Năm Phỉ, NSUT Tô Kim Hồng, Nghệ sĩ Bảy Nhiêu, Thanh Thanh Hoa

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đỗ Thị Bích Ngọc

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ số 58/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  15 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu 15/12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Thanh Dậu, NSUT Khôi Nguyên, NSUT Quang Chí

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Nhân Quyền

 

2012

Loại B Tư liệu

HĐ số 35/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  15 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu 25/12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Hồng Nghi, NSUT Lê Đức Tiến, Đạo diễn Đỗ Minh Tuấn

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Hồng Quân

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ số 55/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  15 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu 16/12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Công Thành, NSUT Thanh Hùng, NSUT Thanh Tuấn

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Đức Minh

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ số 48/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  15 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu 24/12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Năm Phỉ, Trường Xuân, Ngọc Hương

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ số 47/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  10 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Gia Khoản, NSND Đình Sanh, NSUT Hương Thơm

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Cát Điền

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ số 60/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  10 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu 24/12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Bằng Thái, NSUT Minh Huệ, NSUT Bắc Việt

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phạm Trung Dũng

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ số 40/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  15 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu 22/12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Đức Hoàn, NSUT Vương Đức, đạo diễn Nhuệ Giang

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phạm Hải Yến

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ số 57/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  15 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu 13/12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Hương Dung, NSUT Trần Nhượng, NSUT Nguyễn Hải

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Vũ Cẩm Thúy

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ số 36/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  10 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu 12/12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Trần Phương, NSUT Trần Lực, NSUT Nguyễn Vinh Sơn

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Vân

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ số 51/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  10 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu 15/12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Đạo diễn Đào Duy Phúc, Vũ Ngọc Đãng, Nguyễn Quang Dũng

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Hồng Quân

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ số 39/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  10 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu 23/12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Bạch Hạc, NSND Nguyễn Ngọc Bình, NSUT Hồng Khiêm

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Đức Minh

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ số 59/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  10 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu /12/2012

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Lương Đống, NSND Nguyễn Hồng, Họa sĩ Lưu Duy Hậu

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lương Thị Hoàng Thi

 

2012

Loại A Tư liệu

HĐ số 34/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  10 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu 22/12/2012

Nghệ thuật đờn ca tài tử tại thành phố Rạch Giá, Kiên Giang: Quá trình hình thành và phát triển

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Vân

 

2012

Đạt (CĐNC)

HĐ số 44/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  10 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu 21/12/2012

Thực trạng đờn ca tài tử ở Rạch Giá – Kiên Giang

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lương Thị Hoàng Thi

 

2012

Đạt (CĐNC)

HĐ ngày 15  tháng 3  năm 2012

QĐ TLHĐNT số 12b /QĐ- SKĐAHN ngày 10 tháng 6 năm 2012

QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN

ngày  10 tháng  12 năm 2012

Biên bản nghiệm thu 12/6 /2012

 Bảo tồn phát triển đờn ca tài tử ở Rạch Giá – Kiên Giang

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lương Thị Hoàng Thi

 

2012

Đạt (CĐNC)

HĐ ngày 15  tháng  3  năm 2012

QĐ TLHĐNT số 12b /QĐ- SKĐAHN ngày 10 tháng  6 năm 2012

Biên bản nghiệm thu 12/6 /2012

Nhân vật nữ trong điện ảnh VN thời kì đổi mới

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phạm Ngọc Hà Lê

 

2013

Loại A nghiên cứu

HĐ ngày 15 tháng 7  năm 2013 của Trường ĐHSKĐAHN

Biên bản nghiệm thu ngày 27/12/2013

Yếu tố trữ tình trong chèo truyền thống

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Thị Hoàng Mai

 

2013

Loại A nghiên cứu

HĐ ngày 02 tháng 1  năm 2013 của Trường ĐHSKĐAHN

Biên bản nghiệm thu ngày  21/6/2013

Tìm hiểu xung đột kịch trong kịch Lưu Quang Vũ

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Cao Thị Phương Dung

 

2013

Loại A nghiên cứu

HĐ ngày18 tháng 1  năm 2013 của Trường ĐHSKĐAHN

QĐ TLHĐNT số 19 /QĐ- SKĐAHN ngày 14 tháng 01  năm  2013

Biên bản nghiệm thu 14/11/2013

Các giai đoạn phát triển của kịch thơ VN

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Bùi Như Lai

 

2013

Loại A nghiên cứu

HĐ ngày18 tháng 1  năm 2013 của Trường ĐHSKĐAHN

QĐ TLHĐNT số 19 /QĐ- SKĐAHN ngày 14 tháng 01  năm  2013

Biên bản nghiệm thu 14/11/2013

Vai trò của dàn nhạc trong nghệ thuật Tuồng truyền thống

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lương Thị Hoàng Thi

 

2013

Loại A nghiên cứu

HĐ ngày 02 tháng 1  năm 2013 của Trường ĐHSKĐAHN

QĐ TLHĐNT số 17 /QĐ- SKĐAHN ngày 10 tháng 01 năm 2013

Biên bản nghiệm thu ngày  21/6/2013

Về nghệ thuật múa tính cách trong chèo truyền thống

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Minh Phượng

 

2013

Loại A nghiên cứu

HĐ ngày 02 tháng 1  năm 2013 của Trường ĐHSKĐAHN

QĐ số 17/QĐ-SKĐAHN ngày 10/1/2013

Biên bản nghiệm thu ngày  21/6/2013

Nghệ thuật múa rối nước làng Đống (xã Đông Các, huyện Đông Hưng – Thái Bình)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Chu Văn Lượng

 

2013

Loại A nghiên cứu

QĐ TLHĐNT số 793 /QĐ- SKĐAHN ngày 31  tháng 12 năm 2013

Đặc điểm nghệ thuật của hệ thống Lối nói,Vỉa,Ngâm vịnh trong nghệ thuật Chèo truyền thống

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Mai Văn Lạng

 

2013

Loại A nghiên cứu

HĐ ngày 18 tháng 01 năm 2013

QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013

Biên bản nghiệm thu ngày 30/5/2013

Thừa kế và phát huy Mỹ thuật Chèo truyền thống

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Đức Minh

 

2013

Loại B nghiên cứu

HĐNCKH/SKĐA ngày 18 tháng 01 năm 2013

QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013

Biên bản nghiệm thu ngày 9/6/2013

Thực trạng và giải pháp về nghệ thuật biểu diễn kịch cho thiếu nhi hiện nay

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Xuân Bắc

 

2013

Loại B nghiên cứu

HĐ số 11/HĐNCKH/SKĐA ngày 18 tháng 01 năm 2013

QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013

Biên bản nghiệm thu ngày 31/5/2013

Sân khấu với đề tài lịch sử từ góc nhìn báo chí ( phần I )

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Hà Phương Thạch

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ/HĐNCKH/SKĐA ngày 8 tháng 01 năm 2013

QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013

Biên bản nghiệm thu ngày 3/6/2013

Sân khấu với đề tài lịch sử từ góc nhìn báo chí ( Phần II)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 18 tháng 01 năm 2013

QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013

Biên bản nghiệm thu ngày 6/6/2013

Hội diễn sân khấu chuyên nghiệp toàn quốc 1980 – đợt 3

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Hà Đình Cẩn

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ số 11NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 18 tháng 01 năm 2013

QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013

Biên bản nghiệm thu ngày 7/6/2013

Diện mạo Sân khấu kịch nói phía Bắc (phần I)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đỗ Thị Bích Ngọc

 

2013

Loại B Tư liệu

HĐ số 13NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 18 tháng 01 năm 2013

QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013

Biên bản nghiệm thu ngày 7/6/2013

Xây dựng các thể loại phim mới cho thanh thiếu niên trên truyền hình. Thực trạng và giải pháp

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Vũ Ngọc Thanh

 

2013

Loại A nghiên cứu

HĐ số 13NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 18 tháng 01 năm 2013

QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013

Biên bản nghiệm thu ngày 6/6/2013

Giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành cho sinh viên Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh HN

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Hà Thị Minh Thu

 

2013

Loại A nghiên cứu

HĐNCKH/SKĐA ngày 08 tháng 01 năm 2013

QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013

Biên bản nghiệm thu ngày 31/5/2013

Vai trò và thực trạng của áp dụng công nghệ mới với hoạt động và sáng tạo điện ảnh Việt Nam

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Vũ Ngọc Thanh

 

2013

Loại A nghiên cứu

HĐ số 17NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 18 tháng 01 năm 2013

QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013

Biên bản nghiệm thu ngày 8/6/2013

Các hình thức tổ chức sản xuất phim trên thế giới

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Hạnh Lê

 

2013

Loại A nghiên cứu

HĐ HĐNCKH/SKĐA ngày 08 tháng 01 năm 2013

QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013

Biên bản nghiệm thu ngày 4/6/2013

Những vấn đề trong lí luận phê bình Điện Ảnh VN hiện nay

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Vũ Ngọc Thanh

 

2013

Loại A nghiên cứu

HĐ HĐNCKH/SKĐA ngày 08 tháng 01 năm 2013

QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013

Biên bản nghiệm thu ngày 5/6/2013

Lịch sử hình thành và phát triển của các hang phim nhà nước Việt Nam. Quy trình sản xuất ở các đoànlàm phim

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Hạnh Lê

 

2013

Loại A nghiên cứu

HĐ số 14NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 08 tháng 01 năm 2013

QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013

Biên bản nghiệm thu ngày 3/6/2013

Quay phim điện ảnh và vô tuyến truyền hình – Phần 1,2,3

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phạm Thanh Hà

 

2013

Loại A nghiên cứu

HĐ ngày 18 tháng 01 năm 2013

QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013

Biên bản nghiệm thu ngày 8/6/2013

Luật điện ảnh của một số nước châu Á

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Vũ Thị Tề Khương         

 

2013

Loại A nghiên cứu

HĐ số 01A/HĐNCKH/SKĐA ngày 04/01/2013

QĐ số 14b/QĐ-VKSĐA ngày 10 tháng 6 năm 2013

Biên bản nghiệm thu ngày 28/6/2013

Về sân khấu kịch nói phía Bắc những năm đầu thế XXI

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Vũ Cẩm Thúy

 

2013

Loại A nghiên cứu

HĐ số 52NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 03 năm 2013

Biên bản nghiệm thu ngày 10/12/2013

Âm nhạc trong phim

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Diệu Hiền

 

2013

Loại B nghiên cứu

HĐ ngày 18 tháng 01 năm 2013

QĐ số 14b/QĐ-VKSĐA ngày 10 tháng 6 năm 2013

Biên bản nghiệm thu ngày 28/6/2013

Ảnh hưởng của kịch Ibsen trong các sáng tác của Tào Ngu

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Vân

 

2013

Loại A nghiên cứu

HĐ số 53NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 03 năm 2013

QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2/ 12 /2013

Biên bản nghiệm thu ngày 11/12/2013 (Phần 1)

Xây dựng các thể loại phim mới cho thanh thiếu niên trên truyền hình – Thực trạng và giải pháp

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Vũ Ngọc Thanh

 

2013

Loại A nghiên cứu

HĐ số 50NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 03 năm 2013

QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2/12/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 9/12/2013

Tìm hiểu về phim của đạo diễn Jean Vigo

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phạm Hải Yến

 

2013

Loại B nghiên cứu

HĐ số 54NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 03 năm 2013

QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2/ 12 /2013

Biên bản nghiệm thu ngày 12/12/2013

Về tính trò diễn trên sân khấu chèo truyền thống

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lương Thị Hoàng Thi

 

2013

 

HĐ số 55NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 03 năm 2013

QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2 tháng 12 năm 2013

Biên bản nghiệm thu ngày 9/12/2013

 (Phần 1)

Biên bản nghiệm thu ngày 11/12/2013 (Phần 2)

Biên bản nghiệm thu ngày13 /02/2013

(Phần 3)

English for Film & Theatre (trình độ Intermediate)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Hà Thị Minh Thu

 

2013

 

HĐ số 57NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 03 năm 2013

QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2/ 12 /2013

Biên bản nghiệm thu ngày 14/12/2013

Dựng phim (Chương trình đào tạo)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Hoàng Nghĩa Thân

 

2013

Đạt

HĐ số 58NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 03 năm 2013

QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2/ 12 /2013

Biên bản nghiệm thu ngày 15/6/2013

Phân tích kịch bản đối với diễn viên kịch hát

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đặng Thị Minh Nguyệt

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ số 56NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 03 năm 2013

QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2/ 12 /2013

Biên bản nghiệm thu ngày 14/12/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Thu Hằng, NSUT Tống Thị Huệ ( Minh Huệ), NSUT Mai Thủy.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn T Thanh Phương

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ số 61NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 03 năm 2013

QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2/ 12 /2013

Biên bản nghiệm thu ngày 15/12/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Phi Nga, Thu An, Hoàng Yến

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Thị Thanh Minh

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ số 01A/HĐNCKH/SKĐA ngày 04 tháng 01 năm 2013

QĐ số 14b/QĐ-VSKĐA ngày 10 tháng 6 năm 2013

Biên bản nghiệm thu28/6/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Thúy Nga, NSUT Đức Thuận, NSUT Hoàng Lan.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Thị Thanh Minh

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ số 59NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 03 năm 2013

QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2/ 12 /2013

QĐ TLHĐNTCT NCKH ngày 10 tháng 6 năm 2013

Biên bản nghiệm thu ngày 16/12/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Trần Mỹ Hà, NSUT Trần Đức, NSUT Minh Đức

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Đức Minh

 

2013

Loại B Tư liệu

HĐ số 60NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 03 năm 2013

QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2/ 12 /2013

Biên bản nghiệm thu ngày 16/12/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Quốc Trị; NSUT, ĐD Quốc Trọng; NSUT, ĐD Trọng Trinh

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Nhân Quyền

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ số 29 NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 9 năm 2013

QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2/ 12 /2013

Biên bản nghiệm thu ngày 04/11/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Tạ Duy Ánh,, NSUT Lê Tiến Mạnh, NSUT Tạ Duy Nhẫn.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Hà Phương Thạch

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ số 28 NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10  tháng 5 năm 2013

QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2/ 12 /2013

Biên bản nghiệm thu ngày 04/11/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Thanh Nam, NSUT Phượng Hằng, NSUT Ngọc Đáng

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn T Thanh Phương

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Trường  ĐHSKĐAHN

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Thúy Mơ, Minh Phương, Mạnh Thắng

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thăng Quyền

 

2013

Loại B Tư liệu

HĐ số 51NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 03 năm 2013

QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2/ 12 /2013

Biên bản nghiệm thu ngày `10/12/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Ngọc Thoa, Thanh Loan, Võ Hoài Nam

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Bùi Thanh Tú

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ số 26NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 30/11/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Hồng Lựu, NSUT Hán Văn Tình, NSUT Lệ Quyên

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đinh Quang  Trung

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ số 34NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 24/11/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: đạo diễn, NSND Đào Trọng Khánh, NSND Đặng Xuân Hải, NSUT Lại Văn Sinh

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ số 41NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 17/11/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Trần Hạnh, NSUT Lê Mai, NSUT Duy Hậu,

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Thế Anh

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ số 23NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 24/11/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Lê Bá Tùng, NSND Nguyễn Thành Tôn, NSND Cả Tam.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đỗ Thị Bích Ngọc

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ số 46NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 17/11/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Hùng Minh, NSUT Giang Châu, NSUT Phương Quang

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Vân

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ số 33NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 17/11/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Mai Tư, NSUT Ngọc Quyền, NSUT Nguyễn Ngọc Nga

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Cát Điền

 

2013

Loại B Tư liệu

HĐ số 25NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 30/11/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Lê Dân, NSUT Xuân Sơn, NSUT Bùi Trung Hải

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phạm Hải Yến

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ số 43NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 16/11/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Tiến Đạt, Tiến Hợi, Phạm Bằng

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phạm Hải Yến

 

2013

Loại B Tư liệu

HĐ số 36NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 16/11/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Trần Quốc Dũng, NSUT Phạm Thanh Hà, NSUT Lý Thái Dũng

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Vân

 

2013

Loại B Tư liệu

HĐ số 20NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 16/11/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Đoàn Dũng, NSUT Hà Xuyên, NSUT Lâm Tới.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Hồng

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ số 44NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 24/11/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Lê Vy, NSUT Tố Uyên, NSUT Kim Oanh

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Bích Loan

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ số 33NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 23/11/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Hồ Kiểng, Đức Lưu, Bùi Cường

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Bích Loan

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ số 40NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 24/11/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Vũ Châu, Lưu Xuân Thư, Tất Bình

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Bùi Thị Hồng Gấm

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ số 24NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 17/11/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Đạo diễn- NSND Lương Đức, NSUT Đỗ Đức Thành, NSND- Đạo diễn Lý Huỳnh

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Bùi Thị Hồng Gấm

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ số 27NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 16/11/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Trọng Phúc, NSUT Mỹ Uyên, NSUT Đức Thịnh

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lương Thị Hoàng Thi

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ số 20NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 23/11/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Trương Qua, Lệ Mỹ; Minh Trí.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Hồng Quân

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ số 28NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 23/11/2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Nguyễn Thế Đoàn, NSND Nguyễn Như Ái, NSUT Nguyễn Văn Nẫm

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thăng Quyền

 

2013

Loại A Tư liệu

HĐ số 37NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 17/11/2013

Bảo tồn nghệ thuật chèo truyền thống trên sân khấu Nhà hát Chèo Hà Nội

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đinh Quang Trung

 

2013

Đạt (CĐNC)

HĐ số 42NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 16/11/2013

Nhà hát Chèo Việt Nam và công tác bảo tồn vai mẫu của nghệ thuật chèo truyền thống

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lương Thị Hoàng Thi

 

2013

Đạt (CĐNC)

HĐ số 31NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 17/11/2013

Một vài nét về thực trạng sân khấu Hải Phòng

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Vân

 

2013

Đạt (CĐNC)

HĐ số 30NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu 24/11/2013

Về các diện đề tài trên sân khấu kịch thành phố Hồ Chí Minh

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Nguyên Đạt

 

2013

Đạt (CĐNC)

HĐ số 21NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 23/11/2013

Sân khấu thành phố Hồ Chí Minh hướng tới đối tượng thiếu nhi

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phạm Thị Hà

 

2013

Đạt (CĐNC)

HĐ số 31NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 17/11/2013

Về ba gương mặt đạo diễn trẻ trên sân khấu kịch TP Hồ Chí Minh (Đức Thịnh, Lý Khắc Linh, Thái Hòa)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Văn Thành

 

2013

Đạt (CĐNC)

HĐ số 30NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu 24/11/2013

Quá trình hình thành và phát triển dân ca Nghệ Tĩnh (lược khảo)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Vân

 

2013

Đạt (CĐNC)

HĐ số 21NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 23/11/2013

Thành công trên sân khấu kịch xã hội hóa

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Võ Hải Yến

 

2013

Đạt (CĐNC)

HĐ số 22NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013

QĐ số 31b ngày 15/11/2013

Biên bản nghiệm thu ngày 23/11/2013

Tìm hiểu pháp luật điện ảnh của một số nước trong khu vực và trên thế giới (Phần 1: Luật điện ảnh của một số nước châu Á – tiếp theo)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Vũ Thị Tề Khương

 

2014

Loại A nghiên cứu

HĐ số 02 HĐNCKH/SKĐA ngày 3 tháng4   năm 2014

QĐ TLHĐNT số 29 /QĐ - SKĐAHN

ngày  01  tháng  12 năm 2014

Biên bản nghiệm thu

Quá trình hình thành hệ thống tổ chức sản xuất phim ở Việt Nam từ năm 1924 đến 2012

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

TS Nguyễn Hạnh Lê,

Nguyễn Kim Cương

 

2014

Loại A nghiên cứu

HĐ số 03 HĐNCKH/SKĐA ngày 3 tháng 4  năm 2014

QĐ TLHĐNT số 29 /QĐ - SKĐAHN

ngày  01  tháng  12 năm 2014

Biên bản nghiệm thu

Những mảng đề tài chính trên sân khấu kịch nói Hà Nội từ năm 2000 đến nay

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Vũ Cẩm Thúy

 

2014

Loại A nghiên cứu

HĐ số. 01 /HĐNCKH/SKĐA ngày 3 tháng 4  năm 2014

QĐ TLHĐNT số 29 /QĐ - SKĐAHN

ngày  01  tháng  12 năm 2014

Biên bản nghiệm thu

Tìm hiểu về phim võ thuật Trung Quốc mười năm gần đây (2002 – 2012)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Vân

 

2014

Loại A nghiên cứu

HĐ số 30/HĐ-SKĐA ngày 30 tháng 3 năm 2013

QĐ TLHĐNT số 29 /QĐ - SKĐAHN

ngày  01  tháng  12 năm 2014

Biên bản nghiệm thu

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Ngô Thị Thanh Hoài, NSUT Diễm Lộc, NSUT Minh Thu

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn T Thanh Phương

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ số 11/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 10/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NBK Bành Bảo, Bành Châu, Phạm Thùy Nhân.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Thị Thanh Minh

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ số 37NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 12/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Quốc Khánh, NSUT Minh Hằng (Nhà hát Tuổi trẻ), NSUT Đức Khuê..

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Đức Minh

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ số 35/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 6/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Đặng Tú Mai (đạo diễn), Ái Như, Tống Toàn Thắng

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Hà Phương Thạch

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ số 31/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 11/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Phạm Việt Tùng, NSUT Vương Khánh Luông, NSND Nguyễn Hữu Tuấn

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ số 34/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 12/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Quế Hằng, NSUT Tiến Quang, NSUT Minh Hằng.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Hồng

 

2014

Loại B Tư liệu

HĐ số 40/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 6/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Hồng Kỳ, NSUT Kiều Oanh, NSUT Thanh Hoàng

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Đức Minh

 

2014

Loại B Tư liệu

HĐ số 36/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 6/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Ngọc Lan, Hồng Ngát, Nguyễn Anh Dũng

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Nhân Quyền

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ số 38/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 11/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Diệu Thuần, NSUT Thanh Hiền, NSUT Tuệ Minh

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Huệ Ninh

 

2014

Loại B Tư liệu

HĐ số 27/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 10/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Lê Hoàng Hoa, NSUT Mai Châu,NSUT Thùy Liên.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Vân

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ số 20/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ số 27/QĐ-SKĐAVN  ngày 25/11/2014

Biên bản nghiệm thu ngày 8/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Tác giả Đăng Chương, tác giả Vương Huyền Cơ, Tác giả Văn Trọng Hùng.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đỗ Thị Bích Ngọc

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ số 29/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 5/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NVK Phan Lương Hảo, NVK Lưu Chi Lăng, Soạn giả Mộng Vân.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Vũ Cẩm Thúy

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ số 43/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 2/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Hữu Châu, NSUT Công Ninh, NSUT Linh Hiền.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thùy Dương

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ số 16/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 2/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Nhà biên kịch Lê Nguyên, NBK Lê Ngọc Minh, NBK Châu Thổ.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Đình Tiến

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ /HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 3/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Bích Được, NSND Mạnh Tưởng, NSUT Lê Thiện.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lương Thị Hoàng Thi

 

2014

Loại B Tư liệu

HĐ số 19/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 3/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Họa sĩ NSND Nguyễn Đình Hàm – NSND Phùng Huy Bính, NSND Dân Quốc.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thùy Dương

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ số 15/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 3/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Ánh Dương, NSUT Tuyết Mai, NSUT Thanh Sử.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Vân

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ /HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 7/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Lê Huệ; NSUT Quang Thập, NSUT Thanh Chắc.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đinh Quang Trung

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ số 42/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 2/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Văn Chương, NSUT Hồng Ngát, NSUT Tự Long.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thăng Quyền

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ số 17/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 9/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Kim Xuân, NSUT Quang Thắng, NSUT Tuấn Hải.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thăng Quyền

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ số 18/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 9/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Soạn giả Thu An, Hà Triều - Hoa Phượng, Nhị Kiều.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đỗ Thị Bích Ngọc

 

2014

Loại B Tư liệu

HĐ số 30/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 5/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NBK Trịnh Thanh Nhã, NBK Nguyễn Thị Thu Huệ, NBK Nguyễn Mạnh Tuấn.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Hà Phương Thạch

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ /HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 11/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Lân Bích, NSUT Ngọc Bích, NSUT Hà Văn Trọng.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Bùi Thị Hồng Gấm

 

2014

Loại B Tư liệu

HĐ số 26/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 4/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Phi Tiến Sơn, NSUT Trịnh Lê Văn;  NSUT Hồ Ngọc Xum.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Huệ Ninh

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ số 28/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 10/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Nguyễn Quang Tuấn, NSUT Trần Vịnh;  NSUT Võ Kim Môn.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

 

2014

Loại B Tư liệu

HĐ số 33/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 12/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Huy Công, NSUT Thụy Vân, NSUT Văn Hiệp.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Bích Loan

 

2014

Loại B Tư liệu

HĐ số 23/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 8/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Công Khanh, NSUT Xuân Quan,  NSUT Ngọc Khanh.

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Hồng

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ số 39/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Lê Đình Ấn, NSUT Đặng Thu Vân, NSUT Nguyễn Đức Việt

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Đình Tiến

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 4/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Quang Tốn, NSND Phạm Chương, NSND Hưng Quang

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Cát Điền

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ số 12/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 7/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Vũ Đình Thân, NSUT Đặng Lưu Việt Bảo, NSUT Ngọc Thu

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Bùi Thị Hồng Gấm

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ số 25/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 4/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Đạo diễn NSUT Hoàng Hạc, NSUT Thanh Chương, NSUT Tiến Mác

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Vân

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ /HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 9/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Lý Thái Bảo, NSUT Vũ Xuân Hưng, NSUT  Việt Thanh

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Bích Loan

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ số 18/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 9/12/2014

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Nguyễn Anh Thái, NSUT Thúy An, NSUT Hoàng Tấn Phát

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Nhân Quyền

 

2014

Loại A Tư liệu

HĐ số 30/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 5/12/2014

Đoàn Chèo Thanh Hóa với những vở diễn về đề tài hiện đại

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thăng Quyền

 

2014

Đạt (CĐNC)

HĐ /HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 11/12/2014

Thực trạng hoạt động của Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng tỉnh Thanh Hóa

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Đình Tiến

 

2014

Đạt (CĐNC)

HĐ số 26/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 4/12/2014

Vê nghệ thuật Chèo ở làng Khuốc – Thái Bình

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thăng Quyền

 

2014

Đạt (CĐNC)

HĐ số 28/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 10/12/2014

Hồ sơ các vở diễn tham dự Cuộc thi nghệ thuật sân khấu Chèo chuyên nghiệp toàn quốc năm 2013

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thăng Quyền

 

2014

Đạt (CĐNC)

HĐ số 33/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 12/12/2014

Tuồng Thanh Hóa với việc bảo tồn và phát huy nghệ thuật tuồng truyền thống

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Vân

 

2014

Đạt (CĐNC)

HĐ số 23/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 8/12/2014

Công chúng với nghệ thuật chèo hiện nay (Điều tra xã hội học)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn T. Thanh Phương

 

2014

Đạt (CĐNC)

HĐ số 39/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Đề tài trong cuộc thi sân khấu chèo toàn quốc 2013

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lương Thị Hoàng Thi

 

2014

Đạt (CĐNC)

HĐ/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 4/12/2014

Một số vấn đề về học thuật trong Cuộc thi sân khấu chèo chuyên nghiệp toàn quốc năm 2013

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Việt Hà

 

2014

Đạt (CĐNC)

HĐ số 12/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 7/12/2014

Nhà hát chèo Quân đội – một chặng đường nghệ thuật

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn T. Thanh Phương

 

2014

Đạt (CĐNC)

HĐ số 25/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 4/12/2014

Cuộc thi tài năng trẻ diễn viên sân khấu chèo chuyên nghiệp toàn quốc năm 2014

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thăng Quyền

 

2014

Đạt (CĐNC)

HĐ /HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN

ngày  25 tháng  11 năm 2014

Biên bản nghiệm thu ngày 9/12/2014

Hãa trang C¶i lương

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đặng Minh Nguyệt

 

2015

Loại A nghiên cứu

HĐ số 66/HĐ/SKĐAHN ngày 21  tháng11 năm 2014

QĐ TLHĐNT số 31/QĐ - SKĐA ngày 5 tháng 12 năm 2015

Biên bản nghiệm thu 09/12/2015

Sử dụng ảnh báo chí kết hợp với các yếu tố truyền thông đa phương tiện trên báo mạng điện tử

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Minh Yến

 

2015

Loại A nghiên cứu

HĐ số 47/HĐNCKH/SKĐA ngày 24 tháng 04 năm 2015

QĐ TLHĐNT số 995 /QĐ - SKĐAHN

ngày  16 tháng  10 năm 2015

Biên bản nghiệm thu 30/10/2015

Tìm hiểu về pháp luật điện ảnh của một số nước trong khu vực và trên thế giới

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Vũ Thị Tề Khương

 

2015

Loại B nghiên cứu

HĐ số 46/HĐNCKH/SKĐA ngày 24 tháng 04 năm 2015

QĐ TLHĐNT số 15 /QĐ - SKĐAHN

ngày  02 tháng  4 năm 2015

Biên bản nghiệm thu 1/11/2015

Một số thành tựu của điện ảnh Iran trong hai thập niên gần đây

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Hoàng Dạ Vũ

 

2015

Loại A nghiên cứu

HĐ số 22/HĐNCKH/SKĐA ngày 24 tháng 04 năm 2015

QĐ TLHĐNT số 15 /QĐ - SKĐAHN

ngày  02 tháng  4 năm 2015

Biên bản nghiệm thu 1/11/2015

Khai thác chất liệu dân gian trong phim của đạo diễn Đặng Nhật Minh

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Bùi Thị Hồng Gấm

 

2015

Loại C nghiên cứu

HĐ số 45/HĐNCKH/SKĐA ngày 24 tháng 04 năm 2015

QĐ TLHĐNT số 15 /QĐ - SKĐAHN

ngày  02 tháng  4 năm 2015

Biên bản nghiệm thu 01/11/2015

Tác phẩm sân khấu Việt Nam – Nghệ thuật kịch nói phần 7

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Vũ Cẩm Thủy

 

2015

Loại A nghiên cứu

HĐ số 23/HĐNCKH/SKĐA ngày 24 tháng 04 năm 2015

QĐ TLHĐNT số 15 /QĐ - SKĐAHN

ngày  02 tháng  4 năm 2015

Biên bản nghiệm thu 1/11/2015

Tác phẩm sân khấu Việt Nam – Nghệ thuật tuồng phần 1

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Cát Điền

 

2015

Loại A nghiên cứu

HĐ số 48/HĐNCKH/SKĐA ngày 24 tháng 04 năm 2015

QĐ TLHĐNT số 995 /QĐ - SKĐAHN

ngày  16 tháng  10 năm 2015

Biên bản nghiệm thu 22/12/2015

Tác phẩm sân khấu Việt Nam – Nghệ thuật tuồng phần 2

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Vân

 

2015

Loại A nghiên cứu

HĐ số 21/HĐNCKH/SKĐA ngày 24 tháng 04 năm 2015

QĐ TLHĐNT số 995 /QĐ - SKĐAHN

ngày  16 tháng  10 năm 2015

QĐ số 14b/QĐ-VKSĐA ngày 10 tháng 6 năm 2013

Tác phẩm sân khấu Việt Nam – Nghệ thuật chèo phần 7

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thăng Quyền

 

2015

Loại A nghiên cứu

HĐ số …./HĐNCKH/SKĐA ngày 24 tháng 04 năm 2015

QĐ TLHĐNT số 995 /QĐ - SKĐAHN

ngày  16 tháng  10 năm 2015

QĐ số 14b/QĐ-VKSĐA ngày 10 tháng 6 năm 2013

Tác phẩm sân khấu Việt Nam – Nghệ thuật chèo phần 8

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Phương

 

2015

Loại A nghiên cứu

HĐ số …/HĐNCKH/SKĐA ngày 24 tháng 04 năm 2015

QĐ TLHĐNT số 995 /QĐ - SKĐAHN

ngày  16 tháng  10 năm 2015

QĐ số 14b/QĐ-VKSĐA ngày 10 tháng 6 năm 2013

Kỹ thuật âm thanh ánh sáng

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Công Tú

 

2015

Đạt

HĐ số 19/HĐNCKH/SKĐA ngày 24 tháng 04 năm 2015

QĐ TLHĐNT số 995 /QĐ - SKĐAHN

ngày  16 tháng  10 năm 2015

QĐ số 14b/QĐ-VKSĐA ngày 10 tháng 6 năm 2013

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Thanh Bình, NSUT Văn Mởn, NSUT Hải Điệp

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn T.Thanh Phương

 

2015

Loại A Tư liệu

HĐ ngày 26 tháng 6 năm 2015

Biên bản nghiệm thu  ngày  18  tháng  12 năm 2015

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Minh Biện, NSUT Châu Kỷ, NSUT Kim Chắc

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Cát Điền

 

2015

Loại A Tư liệu

HĐ số 38/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 08/12/2015

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Minh Hòa, NSUT Lê Bình, NSUT Kim Ngọc

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đinh Quang Trung

 

2015

Loại A Tư liệu

HĐ số 24/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 08/12/2015

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Hoàng Giang, NSUT Khắc Tư, NSUT Hà Văn Phởn

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thăng Quyền

 

2015

Loại B Tư liệu

HĐ số 37/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 08/12/2015

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Kim Thoại, NSUT Kim Tiểu Long, NSUT Lịch Sử

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Vân

 

2015

Loại A Tư liệu

HĐ số 41/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 14/12/2015

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Tác giả Minh Khoa, Đạo diễn, NSUT Vũ Hà, Tác giả Phạm Văn Quý

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đỗ Thị Bích Ngọc

 

2015

Loại A Tư liệu

HĐ số 39/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 14/12/2015

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Nguyễn Mạnh Tuấn, NSND Tống Văn Ngũ (tức Năm Ngũ),NSUT Phi Vũ

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Hà Phương Thạch

 

2015

Loại A Tư liệu

HĐ số 44/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 14/12/2015

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Thanh Nguyệt, NSUT Đạo diễn Lê Thụy, NSUT Thành Hội

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Huệ Ninh

 

2015

Loại A Tư liệu

HĐ số 40/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 13/12/2015

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Soạn giả Nguyễn Phương, Soạn giả Trọng Nguyễn, Soạn giả Yên Lang

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Nhân Quyền

 

2015

Loại A Tư liệu

HĐ số 34/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 13/12/2015

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Song Việt, Chu Thơm, Kiều Oanh

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đỗ Thị Bích Ngọc

 

2015

Loại B Tư liệu

HĐ số 35/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 13/12/2015

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Đạo diễn, NSUT Trần Duy Hinh, BK Đoàn Trúc Quỳnh, Đạo diễn, NSUT Vũ Hồng Sơn

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Huệ Ninh

 

 

2015

Loại A Tư liệu

HĐ số 31/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 13/12/2015

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Đạo diễn – NSND Lê Thi, NBK Hoàng Nhuận Cầm, NBK- Đạo diễn Nguyễn Thu Phương

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Hồng Hạnh

 

2015

Loại A Tư liệu

HĐ số 33/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 13/12/2015

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Thế Bình, NSUT Nguyễn Văn Hải, NSUT Thúy Hiền

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thăng Quyền

 

2015

Loại A Tư liệu

HĐ số 30/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 13/12/2015

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Hoàng Song Hào, NSUT Tất Ngọc, NSUT  Đoàn Thị Tình

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Đức Minh

 

2015

Loại A Tư liệu

HĐ số 42/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 11/12/2015

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Hữu Quốc, NSUT Minh Thành, NSUT Châu Thanh

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Đức Minh

 

2015

Loại A Tư liệu

HĐ số 25/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 11/12/2015

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Nhà biên kịch Đoàn Tuấn, NBK, Đạo diễn Đào Thanh Tùng, NSND Nguyễn Ngọc Quỳnh

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Vân

 

2015

Loại A Tư liệu

HĐ số 26/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 10/12/2015

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Thanh Tú, NSUT, đạo diễn Thanh Vân, NSUT Hoa Phượng

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần NhâTrần Nhân Quyền

 

2015

Loại A Tư liệu

HĐ số 32/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 10/12/2015

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT, ĐD Văn Lượng; NSUT NQP Vũ Quốc Tuấn; NSND, ĐD, NQP Phạm Khắc

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Bùi Thị Hồng Gấm

 

2015

Loại B Tư liệu

HĐ số 36/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 10/12/2015

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Biên kịch Phạm Ngọc Tiến, NBK Lưu Nghiệp Quỳnh, NBK Lưu Trọng Văn

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Bích Loan

 

2015

Loại A Tư liệu

HĐ số 27/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 12/12/2015

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Hoài Huệ, NSUT Hồ Thu, NSUT Đồng Quế Anh

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

 

2015

Loại A Tư liệu

HĐ số 34/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 13/12/2015

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Phạm Thanh Phong, Mai Hồng Phong, Nguyễn Văn Hướng

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Bùi Thị Hồng Gấm

 

2015

Loại A Tư liệu

HĐ số 35/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 13/12/2015

Tình hình hoạt động của Nhà hát cải lương Hà Nội từ năm 2000 đến nay

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Vân

 

2015

Đạt (CĐNC)

HĐ số 31/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 13/12/2015

Nghệ thuật sân khấu cải lương trong bối cảnh toàn cầu hóa

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Phương

 

2015

Đạt (CĐNC)

HĐ số 33/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 13/12/2015

Nhà hát cải lương Hà Nội – những chặng đường nghệ thuật

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Phương

 

2015

Đạt (CĐNC)

HĐ số 30/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 13/12/2015

Từ kịch bản tham dự Cuộc thi nghệ thuật sân khấu cải lương chuyên nghiệp toàn quốc năm 2015 suy nghĩ về đội ngũ tác giả cải lương hiện nay

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Vân

 

2015

Đạt (CĐNC)

HĐ số 42/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 11/12/2015

Công chúng với nghệ thuật sân khấu cải lương

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Vân

 

2015

Đạt (CĐNC)

HĐ số 25/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 11/12/2015

Từ cơ sở lý thuyết của âm nhạc cải lương nghĩ về âm nhạc trong các vở diễn tại Cuộc thi nghệ thuật sân khấu cải lương chuyên nghiệp toàn quốc năm 2015

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Phương

 

2015

Đạt (CĐNC)

HĐ số 26/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 10/12/2015

Mấy vấn đề về đội ngũ đạo diễn, diễn viên tham dự Cuộc thi nghệ thuật sân khấu kịch nói chuyên nghiệp toàn quốc năm 2015

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Cát Điền

 

2015

Đạt (CĐNC)

HĐ số 32/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 10/12/2015

Một số vấn đề về kịch bản tham dự Cuộc thi nghệ thuật sân khấu kịch nói chuyên nghiệp toàn quốc năm 2015

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Vân

 

2015

Đạt (CĐNC)

HĐ số 36/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 10/12/2015

Tổng quan Cuộc thi nghệ thuật sân khấu kịch nói chuyên nghiệp toàn quốc năm 2015

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thăng Quyền

 

2015

Đạt (CĐNC)

HĐ số 27/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015

QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày  5/5/2015

Biên bản nghiệm thu 12/12/2015

Các hình thái xung đột kịch trong kịch Lưu Quang Vũ

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phan Trọng Thành

 

2016

Loại A nghiên cứu

HĐ ngày 14 tháng 4 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 459/QĐ- SKĐAHN ngày 27 tháng 5 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 30/5/2016

Nghệ thuật xây dựng hành động kịch trong kịch Lưu Quang Vũ

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phan Trọng Thành

 

2016

Loại A nghiên cứu

HĐ ngày 14 tháng  4 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 459/QĐ- SKĐAHN ngày 27 tháng 5 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 30/5/2016

Ký hiệu học và Ngôn ngữ hình ảnh

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phạm Thanh Hà

 

2016

Loại B nghiên cứu

HĐ ngày 15 tháng 4 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1330 /QĐ- SKĐAHN ngày 10 tháng 11 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 30/11/2016

Ánh sáng và màu sắc trong tạo hình Điện ảnh phim truyện của Trương Nghệ Mưu

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phạm Huy Quang

 

2016

Loại B nghiên cứu

HĐ ngày 10  tháng  4 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1330 /QĐ- SKĐAHN ngày 10 tháng 11 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 30 /11 /2016

Cân bằng thị giác trong nghệ thuật Nhiếp ảnh

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Minh Yến

 

2016

Loại A nghiên cứu

HĐ ngày 14 tháng 4 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1330 /QĐ- SKĐAHN ngày 10 tháng 11 năm 2016

Biên bản nghiệm thu  29 / 11 /2016

Ảnh chân dung nghệ thuật về con người Việt Nam của nhiếp ảnh gia Reshahn croquevielle

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phan Thị Phương Hiền

 

2016

Loại B nghiên cứu

HĐ ngày 14 tháng 4 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1330 /QĐ- SKĐAHN ngày 10 tháng 11 năm 2016

Biên bản nghiệm thu  29  / 11  /2016

Nghệ thuật phát triển tình huống trong phim Mỵ Nguyệt truyện

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Huệ Ninh

 

2016

Loại A nghiên cứu

HĐ ngày 14  tháng 4 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1330 /QĐ- SKĐAHN ngày 10 tháng 11 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 28/ 11 /2016

Vấn đề hư cấu nhân vật lịch sử trong phim truyện điện ảnh Trung Quốc mười năm gần đây (2005 – 2015)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Vân

 

2016

Loại C nghiên cứu

HĐ ngày 10  tháng 4 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1330 /QĐ- SKĐAHN ngày 10 tháng 11 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 28/ 11  /2016

Xây dựng bộ quy tắc ứng xử cho sinh viên Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Thị Bích Hồng                     Nguyễn Mai Hương                     Phạm Đắc Thi

 

2016

Loại A nghiên cứu

HĐ ngày 14  tháng  4 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1253 /QĐ- SKĐAHN ngày 25 tháng 10 năm 2016

Biên bản nghiệm thu  27  / 11  /2016

Sự truyền nhập của tiểu thuyết “Tam hạ Nam Đường” vào nghệ thuật tuồng truyền thống Việt Nam

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Vân

 

2016

Loại A nghiên cứu

HĐ ngày 14  tháng 4  năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1253 /QĐ- SKĐAHN ngày 25 tháng 10 năm 2016

Biên bản nghiệm thu   26 / 11  /2016

Phim truyện Việt Nam đương đại (1986- 2016)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đặng Minh Liên

 

2016

Loại A nghiên cứu

HĐ ngày 19  tháng 5  năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1252/QĐ- SKĐAHN ngày 25 tháng 10 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 16 / 11 /2016

Nghệ thuật dàn cảnh trong một số sự kiện lễ hội đương đại từ năm 2000 trở lại lại đây

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Lan Hương

 

2016

Loại A nghiên cứu

HĐ ngày 10  tháng 4  năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1252/QĐ- SKĐAHN ngày 25 tháng 10 năm 2016

Biên bản nghiệm thu   16  / 11 /2016

Bảo tồn và phát huy múa rối nước trong giai đoạn hiện nay

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Thị Thu Hiền

 

2016

Loại A nghiên cứu

HĐ ngày  19 tháng 5 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1252/QĐ- SKĐAHN ngày   25 tháng 10 năm 2016

Biên bản nghiệm thu   14   /  11  /2016

Mối quan hệ giữa hóa trang và các thành phần sáng tạo trong sân khấu kịch nói

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đào Thị Thùy

 

2016

Loại A nghiên cứu

HĐ ngày 10 tháng 4 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1252/QĐ- SKĐAHN ngày 25   tháng 10 năm 2016

Biên bản nghiệm thu   14   /  11  /2016

Nghệ thuật dàn dựng vở chèo “Quan Âm Thị Kính” của GS. Trần Bảng

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

- PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Thái

- Nguyễn Thăng Quyền

 

2016

Loại B nghiên cứu

HĐ ngày 10  tháng 4  năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1252/QĐ- SKĐAHN ngày   25   tháng 10 năm 2016

Biên bản nghiệm thu   26  / 11   /2016

Nghệ thuật diễn tấu trong dàn nhạc sân khấu Cải lương

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Phương

 

2016

Loại B nghiên cứu

HĐ ngày 10  tháng  4 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1253 /QĐ- SKĐAHN ngày 25 tháng 10 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 27  / 11  /2016

Kỹ thuật và thiết bị chiếu phim Video (Giáo trình)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Hoàng Nghĩa Thân

 

2016

Đạt

HĐ ngày 16  tháng 3 năm 2016

Biên bản  TL 19/8/2016

Tác phẩm sân khấu Việt Nam (Phần III – Nghệ thuật Tuồng)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Cát Điền

 

2016

Đạt

HĐ ngày 28  tháng 11 năm 2016

QĐ 1372 TLHĐNT số 1372/QĐ- SKĐAHN ngày 28 tháng 11 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 10/12/2016

Nghệ thuật ánh sáng trong diễn tả nhân vật nhiếp ảnh

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phạm Bích Diệp

 

2016

Đạt

HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016

QĐ 1372/QĐ - SKĐAHN ngày 28/11/2016

Biên bản nghiệm thu 11/12/2016

Đào tạo giảng viên chuyên môn cho Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Hoàng Trần Doãn

 

2016

Đạt

HĐ ngày  19 tháng  4 năm 2016

QĐ 1372/QĐ - SKĐAHN ngày 28/11/2016

Biên bản nghiệm thu 10/12/2016

Chủ nghĩa biểu hiện trong điện ảnh Đức

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Phạm Hải Yến

 

2016

Đạt

HĐ ngày 19  tháng 4  năm 2016

QĐ 1372/QĐ - SKĐAHN ngày 28/11/2016

Biên bản nghiệm thu 10/12/2016

Kỹ thuật biểu diễn cải lương (Quyển 1)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

 Phạm Trí Thành

 

2016

Đạt

HĐ ngày 19  tháng 4 năm 2016

QĐ 1372/QĐ - SKĐAHN ngày 28/11/2016

Biên bản nghiệm thu 10/12/2016

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Trần Thanh Hiền, NSUT Trần Hoài Thu,NSUT Minh Nhan

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Phương

 

2016

Loại A Tư liệu

HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016

QĐ 1372/QĐ - SKĐAHN ngày 28/11/2016

Biên bản nghiệm thu 10/12/2016

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Hữu Danh, NSUT Ngọc Dung, NSUT Kim Thanh

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Cát Điền

 

2016

Loại A Tư liệu

HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016

QĐ 1372/QĐ - SKĐAHN ngày 28/11/2016

Biên bản nghiệm thu 11/12/2016

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Mạnh Phóng,NSND Bùi Trọng Đang, NSUT Kim Liên

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đinh Quang Trung

 

2016

Loại A Tư liệu

HĐ ngày 19  tháng 4  năm 2016

QĐ 1372/QĐ - SKĐAHN ngày 28/11/2016

Biên bản nghiệm thu 10/12/2016

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Ánh Điện, NSUT Xuân Sanh, NSUT Ngọc Hùng

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thăng Quyền

 

2016

Loại A Tư liệu

HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016

QĐ 1372/QĐ - SKĐAHN ngày 28/11/2016

Biên bản nghiệm thu 11/12/2016

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Minh Đức, NSND Trần Thị Thu Hà, NSUT Nguyễn Thị Bích Tần

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Vân

 

2016

Loại A Tư liệu

HĐ ngày  19 tháng 4 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1372/QĐ- SKĐAHN ngày 28 tháng 11 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 17/12/2016

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Phạm Quốc Trung; NSND, đạo diễn Lê Hồng Chương; NSND, đạo diễn Nguyễn Như Vũ

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Huệ Ninh

 

2016

Loại A Tư liệu

HĐ ngày 19 tháng  4 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1372/QĐ- SKĐAHN ngày 28 tháng 11 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 17/12/2016

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Tú Lệ, NSUT Hoàng Nhất, NSUT Lê Tứ

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

 

2016

Loại A Tư liệu

HĐ ngày 19  tháng 4  năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1372/QĐ- SKĐAHN ngày 28 tháng 11 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 17/12/2016

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Phan Trọng Quỳ, NSND Lưu Văn Quỳ, NSND Lê Huy Hòa

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trịnh Ngọc Diệp

 

 

2016

Loại A Tư liệu

HĐ ngày 19  tháng  4 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1372/QĐ- SKĐAHN ngày 28 tháng 11 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 17/12/2016

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT, Đạo diễn Dương Minh Đẩu; NSUT Đạo diễn An Như Sơn; NSUT, họa sĩ hóa trang Trịnh Xuân Chính

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Danh Hoàn

 

 

2016

Loại A Tư liệu

HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1372/QĐ- SKĐAHN ngày 28 tháng 11 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 17/12/2016

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NQP, NSUT Đường Tuấn Ba, NSUT Hoàng Hải, NQP, NSUT Đinh Anh Dũng

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Bích Loan

 

2016

Loại A Tư liệu

HĐ ngày 19 tháng  4 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1372/QĐ- SKĐAHN ngày 28 tháng 11 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 17/12/2016

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Trương Minh Quốc Thái, NSUT Quốc Tuấn, NSUT Nam Cường

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Bùi Thị Hồng Gấm

 

2016

Loại A Tư liệu

HĐ ngày  19 tháng  4 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1372/QĐ- SKĐAHN ngày 28 tháng 11 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 18/12/2016

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Trung Anh, NSUT Minh Thảo, NSUT Mai Hoa

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thăng Quyền

 

2016

Loại A Tư liệu

HĐ ngày  19 tháng  4 năm 2016

HĐ ngày  19 tháng  4 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1372/QĐ- SKĐAHN ngày 28 tháng 11 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 18/12/2016

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Thẩm Thúy Hằng, Đạo diễn, NSUT Lê Mộng Hoàng, Nhà Quay phim, NSUT Đào Anh Dũng

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Nhân Quyền

 

2016

Loại A Tư liệu

HĐ ngày  19 tháng  4 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1372/QĐ- SKĐAHN ngày 28 tháng 11 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 18/12/2016

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Biên kịch Phan Huyền Thư, Biên kịch Bùi Duy Khánh Biên kịch Hà Anh Thu

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Huệ Ninh

 

2016

Loại A Tư liệu

HĐ ngày  23 tháng  02 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 949/QĐ – SKĐAHN

ngày 25 tháng 8 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 29/8/2016

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Bùi Huy Thuần, NSUT Vũ Trường Khoa, NSUT Nguyễn Mai Hiền

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Bùi Thị Hồng Gấm

 

2016

Loại A Tư liệu

HĐ ngày  23 tháng 02 năm 2016

QĐ TLHĐNTsố 949/QĐ – SKĐAHN

 ngày 25 tháng 8 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 29/8/2016

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Họa sĩ, NSND Vương Tất Lợi; Họa sĩ, NSUT Hoàng Hà Tùng; Họa sĩ, NSUT Phạm Nguyên Cẩn

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Đức Minh

 

2016

Loại B Tư liệu

HĐ ngày 17 tháng 6  năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1009/QĐ- SKĐAHN ngày 08 tháng 9 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 13/9/2016

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Văn Tân, NSND Nguyễn Hữu Nghĩa (Ngân Vương), NSUT Bạch Diện

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Trần Đức Minh

 

2016

Loại A Tư liệu

HĐ ngày 16 tháng 8 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1009/QĐ- SKĐAHN ngày 08 tháng 9 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 13/9/2016

Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NBKĐA Đinh Thiên Phúc, NBKĐA Nguyễn Quý Dũng, NBKĐA Trần Đức Tuấn

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Bích Loan

 

2016

Loại B Tư liệu

HĐ ngày 18  tháng 01 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 948/QĐ- SKĐAHN ngày 25 tháng 8 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 05/9/2016

Thực trạng hoạt động của các trung tâm phát hành phim và chiếu bóng tại một số tỉnh miền Trung hiệnnay

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Lê Đình Tiến

 

2016

Đạt (CĐNC)

HĐ ngày 18 tháng  01 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 948/QĐ- SKĐAHN ngày 25 tháng 8 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 05/9/2016

Thực trạng hoạt động của các đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp tại một số tỉnh miền Trung hiện nay (Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Huế, Lâm Đồng)

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Cát Điền

 

2016

Đạt (CĐNC)

HĐ ngày 20 tháng 9 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1313/QĐ- SKĐAHN ngày 07 tháng 11 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 08/11/2016

Tình hình phục hồi các trích đoạn tiêu biểu của nghệ thuật sân khấu tuồng và công tác đào tạo diễn viên trẻ của Nhà hát Tuồng Đào Tấn

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Vân

 

2016

Đạt (CĐNC)

HĐ ngày 18 tháng  01 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 948/QĐ- SKĐAHN ngày 25 tháng 8 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 05/9/2016

Tổng quan Cuộc thi nghệ thuật sân khấu Tuồng và Dân ca kịch chuyên nghiệp toàn quốc năm 2016

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Vân

 

2016

Đạt (CĐNC)

HĐ ngày 18 tháng 01  năm 2016

QĐ TLHĐNT số 948/QĐ- SKĐAHN ngày 25 tháng 8 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 05/9/2016

 Tổng quan về hoạt động nghiên cứu của Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đinh Quang Trung

 

2016

Đạt (CĐNC)

HĐ ngày 20 tháng  9 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1313/QĐ- SKĐAHN ngày 07 tháng 11 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 08/11/2016

Thực trạng cơ sở vật chất và hoạt động nghiên cứu của Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Đinh Quang Trung

 

2016

Đạt (CĐNC)

HĐ ngày  19 tháng  4 năm 2016

HĐ ngày  19 tháng  4 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1372/QĐ- SKĐAHN ngày 28 tháng 11 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 18/12/2016

Về các vở diễn tham dự Cuộc thi nghệ thuật sân khấu chèo chuyên nghiệp toàn quốc năm 2016

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thăng Quyền

 

2016

Đạt (CĐNC)

HĐ ngày  19 tháng  4 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1372/QĐ- SKĐAHN ngày 28 tháng 11 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 18/12/2016

Quan điểm, mục tiêu, nhiệm vụ nâng cao chất lượng nghiên cứu khoa học của Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Cát Điền

 

2016

Đạt (CĐNC)

HĐ ngày  23 tháng  02 năm 2016

QĐ TLHĐNT số 949/QĐ – SKĐAHN

ngày 25 tháng 8 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 29/8/2016

Giải pháp và lộ trình thực hiện đề án

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Cát Điền

 

2016

Đạt (CĐNC)

HĐ ngày  23 tháng 02 năm 2016

QĐ TLHĐNTsố 949/QĐ – SKĐAHN

 ngày 25 tháng 8 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 29/8/2016

Tổng quan Cuộc thi nghệ thuật sân khấu chèo chuyên nghiệp toàn quốc năm 2016

 

Trường ĐH SKĐA Hà Nội

Nguyễn Thị Thanh Phương

 

2016

Đạt (CĐNC)

HĐ ngày 17 tháng 6  năm 2016

QĐ TLHĐNT số 1009/QĐ- SKĐAHN ngày 08 tháng 9 năm 2016

Biên bản nghiệm thu 13/9/2016

Mạng LAN

 

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

 

2015/ 2016

2016

 

 

Đồ gốm di tích Giồng Lớn trong phức hệ gốm Tiền – Sơ sử Nam Bộ

 

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

 

2013/2013

2013

Xuất sắc

 

Di tích Bảo Tháp thời Trần ở Vân Đồn (Quảng Ninh): đặc trưng và giá trị văn hóa lịch sử

55/QĐ-BTLSQG, ngày 23/5/2011

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

Nguyễn Ngọc Chất

2015/2015

2015

 

Xuất sắc

 

Quá trình hình thành mẫu Quốc huy Việt Nam qua các tư liệu lưu trữ

77/QĐ-BTLSQG, ngày 16/5/2017

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

Ths.Nguyễn

Thị Huyền

 

 

Khá

 

Di tích Tháp Mẫm (Bình Định): Đặc trưng và giá trị lịch sử văn hóa

64/QĐ-BTLSQG, ngày 22/5/1015

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

 

Hoàng Văn Thưởng

2015/2016

2016

Xuất sắc

 

Đồ đồng di tích khảo cổ học Đình Tràng trong mối liên hệ với đồ đồng thời đại kim khí khu vực Cổ Loa (Đông Anh-Hà Nội)

61/QĐ-BTLSQG, ngày 22/5/2015

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

Ths.

Nguyễn Thị Thao Giang

2015/2016

2016

Xuất sắc

 

Di tích Cấm Mít trong hệ thống kiến trúc đền-tháp Champa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

55/QĐ-BTLSQG, ngày 16/6/2016

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

Lê Ngọc Hùng

2016/2017

2017

 

 

Nghiên cứu khả năng ức chế ăn mòn và ứng dụng của Benzoyl triazole đối với bảo quản đồ đồng Đông Sơn.

 

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

Ths.

Vũ Văn Dương

2013

2013

 

 

Nghiên cứu, phân loại, sắp xếp khoa học địa hình kho gốm Việt Nam

 

 

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

CN. Nguyễn Thị Thanh Hiền

2013

2013

 

 

Đồ gốm di tích Giồng Lớn trong phức hệ gốm Tiền sơ sử Nam Bộ

 

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

NCS. Trương Đắc Chiến

2013

2013

 

 

Sưu tập đồ đồng Lê, Nguyễn.

 

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

CN. Đinh Phương Châm

2013

2013

 

 

Sưu tập gốm Phù Lãng - Thổ Hà tại BTLSQG

 

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

TS. Nguyễn Đình Chiến

2013

2013

 

 

Di tích bảo tháp thời Trần ở Vân Đồn, Quảng Ninh: đặc trưng và giá trị văn hóa lịch sử

 

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

NCS. Nguyễn Ngọc Chất

2014

2014

 

 

Nghiên cứu, phân loại sưu tập Văn khắc Chămpa tại Bảo tàng Lịch sử quốc gia

 

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

Ths. Đào Lê Quế Hương

2014

2014

 

 

Nghiên cứu xây dựng chiến lược Truyền thông BTLSQG (giai đoạn 2015-2020)

 

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

Ths.

Tô Thị Thủy Lâm

2015

2015

 

 

Nghiên cứu xây dựng và phát triển nguồn nhân lực ở BTLSQG

 

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

Ths. Nguyễn Thị Hương Thơm

2015

2015

 

 

Quá trình hình thành mẫu Quốc huy Việt Nam qua các tư liệu lưu trữ

 

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

Ths.

Nguyễn Thị Huyền

2015

2015

 

 

Xây dựng nội dung trưng bày một số danh nhân tiêu biểu (đợt 1) tại BTLSQG

 

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

Ths.

 Lê Đức Vịnh

2015

2015

 

 

Nghiên cứu nâng cao chất lượng công tác giới thiệu BTLSQG giai đoạn cận hiện đại (ứng dụng trong sự kiện Cách mạng tháng 8/1945)

 

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

Ths. Nguyễn Thị Cẩm Phương

2015/2016

2016

 

 

Kỹ thuật sản xuất gốm men thời Lê Sơ qua sưu tập của BTLSQG

 

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

Ths. Nguyễn Quốc Hữu

2015/2016

2016

 

 

Nghiên cứu phân loại sưu tập nghệ thuật điêu khắc đá Khơ me tại BTLSQG

 

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

CN. Đinh Phương Châm

2015/2016

2016

 

 

Kỹ thuật sản xuất gốm men thời Lê Sơ qua sưu tập của BTLSQG

 

 

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

Ths. Nguyễn Quốc Hữu

2015/2016

2016

 

 

Hiện vật đồng trong di tích khảo cổ học Đình Tràng

 

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

Ths. Nguyễn Thị Thao Giang

2015/2016

2016

 

 

Sưu tập đồ đất nung thời Lý-Trần (TK 11-14) tại BTLSQG

 

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

Ths. Nguyễn Hoàng Hiệp

2015/2016

2016

 

 

Đặc trưng tạo hình đồ gốm men thời Lê Sơ

 

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

Ths. Nguyễn Quốc Hữu

2016/2017

2017

 

 

Di tích Cấm Mít trong hệ thống kiến trúc đền tháp Champa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

 

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

CN.

Lê Ngọc Hùng

2016/2017

2017

 

 

Quá trình chiếm lĩnh và khai phá vùng ngập mặn Đông Nam Bộ thời tiền-sơ sử

 

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

NCS. Trương Đắc Chiến

2016/2017

2017

 

 

Sưu tập trang sức thời đại Hậu kỳ đá mới - Sơ kỳ kim khí tại Bảo tàng Lịch sử quốc gia.

 

Bảo tàng Lịch sử Quốc gia

Ths. Nguyễn Hải Dương

2016/2017

2017

 

 

Nâng cao hiệu quả của công tác đào tạo bồi dưỡng ngoại ngữ của Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Quyết định số 35/QĐ-BDCBQL ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

 

Trung tâm ngoại ngữ, tin học

ThS. Lưu Thị Bích Hồng

2010

2010

Tốt

Quyết định số 236/QĐ-BDCBQL ngày 11 tháng 11 năm 2010 của Hiệu trưởng Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

 

Thực trạng và gải pháp nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ giảng viên của Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch

Quyết định số 36/QĐ-BDCBQL ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Bộ môn quản lý văn hóa, thể thao và du lịch

ThS. Ma Kiều Ly

2010

2010

Tốt

Quyết định số 237/QĐ-BDCBQL ngày 11 tháng 11 năm 2010 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Nghiên cứu xây dựng chương trình khung bồi dưỡng cán bộ văn hóa - thông tin cấp huyện

Quyết định số 52/QĐ-BDCBQL ngày 21 tháng 3 năm 2012 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Phòng Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế

ThS. Hoàng Thị Bình

2012

2013

Tốt

Quyết định số 350/QĐ-BDCBQL ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Xây dựng chương trình khung bồi dưỡng cán bộ quản lý cấp Sở Ngành văn hóa, thể thao và du lịch theo Nghị định 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức.

Quyết định số 53/QĐ-BDCBQL ngày 21 tháng 3 năm 2012 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Bộ môn quản lý văn hóa, thể thao và du lịch

ThS. Hoàng Thị Lâm

2012

2012

Tốt

Quyết định số 351/QĐ-BDCBQL ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Nghiên cứu xây dựng mô hình đào tạo ngoại ngữ tại Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Quyết định số 60/QĐ-BDCBQL ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Trung tâm ngoại ngữ và tin học

TS. Võ Quốc Đoàn

2012

2012

Tốt

Quyết định số 372/QĐ-BDCBQL ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Nghiên cứu đề xuất xây dựng Đề án thành lập Học viện quản lý văn hóa, thể thao và du lịch

Quyết định số 27/QĐ-BDCBQL ngày 18 tháng 2 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Phòng Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế

PGS.TS Lê Ngọc Thắng

2013

2013

Tốt

Quyết định số 277/QĐ-BDCBQL ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Giải pháp nâng cao chất lượng công tác thông tin tư liệu trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch

Quyết định số 27/QĐ-BDCBQL ngày 18 tháng 2 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Phòng Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế

ThS. Phạm Thu Hà

2013

2013

Tốt

Quyết định số 278/QĐ-BDCBQL ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Nghiên cứu xây dựng giải pháp an toàn thông tin trên hệ thống mạng máy tính của Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch

Quyết định số 37/QĐ-BDCBQL ngày 17 tháng  3 năm 2014 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Trung tâm Ngoại ngữ và Tin học

ThS. Nguyễn Tuấn

2014

2014

Đạt

Quyết định số 255/QĐ-CBQL ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hiệu trưởng Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Nghiên cứu xây dựng, phát triển Khoa Quản lý văn hóa, thể thao và du lịch giai đoạn 2015 - 2020

Quyết định số 58/QĐ-CBQL ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Hiệu trưởng Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Khoa Quản lý văn hóa, thể thao và du lịch

ThS. Hoàng Thị Lâm

2015

2015

Đạt

Quyết định số 330/QĐ-CBQL ngày 20 tháng 12 năm 2015 của Hiệu trưởng Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Nghiên cứu xây dựng, phát triển Khoa Lý luận cơ bản giai đoạn 2015 - 2020

Quyết định số 59/QĐ-CBQL ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Hiệu trưởng Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Khoa Lý luận cơ bản

ThS. Phạm Thị Như Quỳnh

2015

2015

Đạt

Quyết định số 331/QĐ-CBQL ngày 20 tháng 12 năm 2015 của Hiệu trưởng Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Đánh giá hiệu quả hoạt động đào tạo, bồi dưỡng của Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch giai đoạn 2010-2015“

Quyết định số 51/QĐ-CBQL ngày 20 tháng 3 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Khoa Quản lý văn hóa, thể thao và du lịch

ThS. Ma Kiều Ly

2016

2016

Đạt

Quyết định số 358/QĐ-CBQL ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động giảng dạy của Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch đến năm 2020

Quyết định số 52/QĐ-CBQL ngày 20 tháng 3 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Khoa Lý luận cơ bản

ThS. Đồng Quang Thái

2016

2016

Đạt

Quyết định số 357/QĐ-CBQL ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Nghiên cứu các giải pháp nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng anh tại Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch

Quyết định số 53/QĐ-CBQL ngày 20 tháng 3 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Trung tâm Ngoại ngữ, Công nghệ truyền thông

ThS. Nguyễn Phương Thảo

2016

2016

Đạt

Quyết định số 356/QĐ-CBQL ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.

Ứng dụng phần mềm Excel vào quản lí chế độ làm việc của giảng viên trường CĐ VHNT VB

QĐ số 17/QĐ-CĐNTVB ngày 28/1/2015

Trường CĐ VHNT Việt Bắc (Phòng TTKT&KĐCL)

TS. Nguyễn Thị Yến Nga

2015

2015

Đã nghiệm thu

Loại Tốt

 

Quản lí tài sản công tại trường CĐ VHNT Việt Bắc

QĐ số 17/QĐ-CĐNTVB ngày 28/1/2015

Trường CĐ VHNT Việt Bắc (Phòng Tổ chức - HC)

ThS. Đỗ Thị Thảo

2015

2015

Đã nghiệm thu

Loại Tốt

 

Ứng dụng phần mềm Excel vào quản lí giờ của giảng viên và điểm của học sinh THPT trường CĐ VHNT VB

QĐ số 17/QĐ-CĐNTVB ngày 28/1/2015

Khoa Kiến thức đại cương

- Trường CĐ VHNT Việt Bắc

Nguyễn Ngọc Hồng

2015

2015

Đã nghiệm thu

 

 Loại Tốt

 

Nghiên cứu hình thức cung cấp thông tin về Quy chế, chế độ chính sách cho học sinh, sinh viên

QĐ số 273/QĐ-CĐNTVB ngày 21/9/2016

Trường CĐ VHNT Việt Bắc

ThS. Lê Quang Thái

2016

2017

 

 

Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động NCKH tại trường CĐ VHNT Việt Bắc

QĐ số 273/QĐ-CĐNTVB ngày 21/9/2016

Phòng ĐT&NCKH

- Trường CĐ VHNT Việt Bắc

TS. Nguyễn Thị Thoa

2016

2017

 

 

Xây dựng phần mềm đăng kí tuyển sinh và ứng dụng mạng xã hội vào công tác tuyển sinh tại trường CĐ VHNT Việt Bắc

QĐ số 273/QĐ-CĐNTVB ngày 21/9/2016

Phòng TTKT&KĐCL

- Trường CĐ VHNT Việt Bắc

TS. Nguyễn Thị Yến Nga

2016

2017

 

 

Hoàn thiện công tác quản lí tài chính tại trường CĐ VHNT Việt Bắc

QĐ số 273/QĐ-CĐNTVB ngày 21/9/2016

Phòng Tổ chức – Hành chính - Trường CĐ VHNT Việt Bắc

ThS. Đỗ Thị Thảo

2016

2017

 

 

Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập môn bắn súng cho sinh viên không chuyên sâu Trường Đại học TDTT Bắc Ninh

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bắn súng

TS. Đỗ Hữu Trường

1/11/2012

2013

Khá

22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013

Nghiên cứu ứng dụng hệ thống máy tập Nautilus nhằm phát triển thể lực cho nam sinh viên chuyên sâu Vật-Judo khoa Sư phạm Trường Đại học TDTT Bắc Ninh

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Vật-Judo

ThS. Nguyễn Văn Hưng

1/11/2012

2013

Đạt

22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013

Nghiên cứu xây dựng quy trình và thang điểm đánh giá kết quả học tập môn Điền kinh cho sinh viên phổ tu hệ Cao đẳng Trường Đại học TDTT Bắc Ninh

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Điền kinh

ThS. Nguyễn Thành Long

1/11/2012

2013

Khá

22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013

Nghiên cứu xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm luật Karatedo dành cho sinh viên chuyên sâu Karatedo Trường Đại học TDTT Bắc Ninh dựa trên ngôn ngữ lập trình C#

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Võ - Quyền anh

ThS. Nguyễn Hồng Đăng

1/11/2012

2013

Đạt

22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013

Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức mạnh tốc độ cho nam sinh viên chuyên sâu Quần Vợt năm thứ nhất ngành HLTT Trường Đại học TDTT Bắc Ninh

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Quần vợt

ThS. Hoàng Đức Việt

1/11/2012

2013

Đạt

22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013

Nghiên cứu thiết kế bài kiểm tra vấn đáp tiếng Anh cho sinh viên Trường  Đại học TDTT Bắc Ninh

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

LLĐC

ThS. Dương Thị Hoà

1/11/2012

2013

Đạt

22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013

Nghiên cứu ứng dụng phần mềm NETOF SCHOOL trong giảng dạy thực hành môn tin học tại Trường Đại học TDTT Bắc Ninh

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

LLĐC

CN. Hoàng Thị Tuyết

1/11/2012

2013

Khá

22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013

Nghiên cứu nội dung và tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập môn Cờ vua cho sinh viên phổ tu hệ Đại học Trường Đại học TDTT Bắc Ninh

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Cờ vua

TS. Nguyễn Hồng Dương

1/11/2012

2013

Khá

22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013

Nghiên cứu ứng dụng trò chơi vận động trong giảng dạy kỹ thuật cho sinh viên chuyên sâu Bóng rổ ngành GDTC Trường Đại học TDTT Bắc Ninh

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Phòng HC-TH

TS. Đinh Quang Ngọc

1/11/2013

2013

Khá

1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013

Nghiên cứu tiêu chí xây dựng bài giảng kỹ thuật nhảy cao lưng qua xà dựa trên công nghẹ video 3D

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Điền kinh

ThS. Trần Ngọc Dũng

1/11/2012

2013

Đạt

22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013

Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá kỹ thuật kiểu bơi trườn sấp và bơi ếch cho sinh viên phổ tu bơi ngành GDTC Trường Đại học TDTT Bắc Ninh

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

TTDN

ThS. Lê Đức Long

1/11/2012

2013

Đạt

22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013

Xây dựng chỉ tiêu tuyển chọn ban đầu VĐV Cử tạ cho các tỉnh miền tây Nam bộ

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Điền kinh

TS. Nguyễn Văn Phúc

1/11/2013

2013

Khá

1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013

Xây dựng kế hoạch huấn luyện cho đội tuyển Bóng rổ nữ Trường Đại học TDTT Bắc Ninh

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bóng rổ

TS. Nguyễn Phi Hải

1/11/2012

2013

Khá

22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013

Khảo sát thực trạng nhu cầu tuyển dụng cán bộ phong trào thể thao của các cơ sở có sinh viên ngành Quản lý TDTT Trường Đại học TDTT Bắc Ninh

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Khoa QLTDTT

TS. Đàm Trung Kiên

1/11/2012

2013

Đạt

1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013

Nghiên cứu nhu cầu tin và mức độ đáp ứng thông tin thư viện Trường Đại học TDTT Bắc Ninh

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

TTTV

TS. Trần Tuấn Hiếu

1/11/2012

2013

Đạt

22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013

Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục đạo đức, lối sống cho thanh niên vào việc giáo dục sinh viên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

LLĐC

ThS. Nguyễn Tiến Sơn

1/11/2012

2013

Đạt

22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013

Nghiên cứu biện pháp nâng cao mật độ động giờ học Bóng đá cho sinh viên chuyên sâu Bóng đá Trường Đại học TDTT Bắc Ninh

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bóng đá

ThS. Nguyễn Tuấn Anh

1/11/2012

2013

Đạt

22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013

Nghiên cứu biện pháp nâng cao năng lực sư phạm thực hành cho sinh viên chuyên sâu Cầu lông ngành GDTC Trường Đại học TDTT Bắc Ninh

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Cầu Lông

TS. Nguyễn Văn Đức

1/11/2013

2013

Khá

1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013

Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả học tập của sinh viên ngành quản lý TDTT Trường Đại học TDTT Bắc Ninh

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Khoa QL TDTT

ThS. Trần Thị Tô Hoài

1/11/2013

2013

Đạt

1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013

Định hướng đổi mới mô hình đào tạo cử nhân TDTT ngành GDTC

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Thể dục

TS. Đinh Khánh Thu

1/11/2012

2013

Đạt

22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013

Nghiên cứu biện pháp nâng cao chất lượng công tác quản lý sinh viên môn võ thuật trường đại học TDTT Bắc Ninh

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Võ - Quyền anh

TS. Lê Thị Hoài Phương

1/11/2012

2013

Khá

22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013

Nghiên cứu mối tương quan giữa thành phần cơ thể với thể lực của sinh viên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh trên thiết bị InBody 520

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

BM Y Sinh

PGS.TS. Vũ Chung Thuỷ

1/11/2012

2013

Khá

22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013

Nghiên cứu đánh giá hiệu quả hồi phục của nam VĐV Điền kinh trên máy rung sau hoạt động vận động gắng sức tối đa

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

TTKH

ThS. Ngô Sách Thọ

1/11/2012

2013

Đạt

22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013

Ứng dụng thiết bị huyết học KX-21SYMEX, miễn dịch ACS 180 SE, sinh hoá Selectra E trong đánh giá trình độ vận động viên

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

TTKH

PGS.TS. Đặng Văn Dũng

1/11/2012

2013

Hủy bỏ

22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013

Khảo sát và giải pháp đào tạo đội ngũ vận động viên tuyển trẻ quốc gia tại trung tâm đào tạo vận động viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

QL-CT/13/01

GS.TS. Nguyễn Đại Dương

1/11/2013

2013

Khá

1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013

Giải pháp nâng cao chất lượng giảng dạy và học nội dung thể dục nhịp điệu cho đối tượng sinh viên phổ tu trường Đại học TDTT Bắc Ninh

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

QL-CT/13/02

TS. Đinh Khánh Thu

1/12/2013

2013

Xuất sắc

1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013

Nghiên cứu phát triển khai thác nguồn lực thông tin tại thư viện trường Đại học TDTT Bắc Ninh

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

QL-CT/13/05

TS. Trần Tuấn Hiếu

1/11/2013

2013

Khá

1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013

Nghiên cứu biện pháp nâng cao chất lượng giảng dạy môn bơi cho đối tượng sinh viên học phổ tu trường Đại học TDTT Bắc Ninh

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

QL-CT/13/09

ThS. Ngô Xuân Viện

1/11/2013

2013

Đạt

1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013

Nghiên cứu biện pháp nâng cao năng lực sư phạm cho sinh viên chuyên sâu cờ vua ngành GDTC trường ĐH TDTT Bắc Ninh

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

QL-CT/13/10

ThS. Nguyễn Ngọc Tuấn

1/11/2013

2013

Khá

1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013

Đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo cao học ở trường Đại học TDTT Bắc Ninh

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

QL-CT/13/12

TS. Bùi Quang Hải

1/11/2013

2013

Khá

1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013

Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá đẳng cấp I, II, III môn Bóng rổ cho sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

HLTT-CT/13/01

ThS. Vũ Xuân Nam

1/11/2013

2013

Đạt

1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013

Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện nội dung súng trường thể thao cho nam VĐV bắn súng đội tuyển trẻ quốc gia tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

HLTT-CT/13/02

TS. Đỗ Hữu Trường

1/12/2013

2013

Khá

1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013

Nghiên cứu tiêu chuẩn đánh giá kỹ năng thực hành cho sinh viên chuyên sâu Bóng ném hệ Cao đẳng trường Đại học TDTT Bắc Ninh

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

HLTT-CT/13/03

TS. Nguyễn Trọng Bốn

1/11/2013

2013

Đạt

1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013

Ứng dụng phương pháp dạy học theo dự án trong dạy học môn Toán Thống kê tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

GDTC-CT/13/02

TS. Tạ Hữu Hiếu

1/12/2013

2013

Đạt

1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013

Nghiên cứu xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan theo các học phần cho sinh viên chuyên sâu Bóng bàn ngành GDTC trường Đại học TDTT Bắc Ninh

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

GDTC-CT/13/03

ThS. Lê Vương Anh

1/12/2013

2013

Khá

1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013

Xây dựng bài tập phát triển thể lực chạy 400m cho sinh viên chuyên sâu Điền kinh trường Đại học TDTT Bắc Ninh

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

GDTC-CT/13/04

ThS. Vũ Quỳnh Như

1/12/2013

2013

Khá

1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013

Ứng dụng kết hợp phương pháp thuyết trình với phương pháp nêu vấn đề trong dạy học môn Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam ở trường Đại học TDTT Bắc Ninh

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

GDTC-CT/13/07

ThS. Chu Thị Huyền

1/10/2013

2013

Đạt

1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013

Đổi mới nội dung chương trình giảng dạy môn tiếng Trung quốc cho sinh viên năm thứ 2 trường Đại học TDTT Bắc Ninh

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

GDTC-CT/13/09

ThS. Phùng Thị Phương

1/11/2013

2013

Đạt

1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013

Nghiên cứu mối tương quan giữa thành phần cơ thể với thể lực của VĐV trẻ cờ vua và vật trên máy Inbody 520

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

YS-CT/13/01

PGS.TS. Vũ Chung Thuỷ

1/11/2013

2013

Khá

1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013

Xác định sự  biến đổi thành phần cơ thể của sinh viên chuyên ngành bơi Khoa HLTT trường Đại học TDTT Bắc Ninh sau hoạt động ở các vùng công suất khác nhau

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

YS-CT/13/02

ThS. Lương Xuân Triển

1/11/2013

2013

Khá

1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013

Nghiên cứu ứng dụng tuổi xương trong công tác tuyển chọn vận động viên trường phổ thông năng khiếu Olympic, trường Đại học TDTT Bắc Ninh trên máy SGY II

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

YS-CT/13/03

ThS. Nguyễn Thị Việt Nga

1/12/2013

2013

Khá

1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013

Nghiên cứu xây dựng kế hoạch huấn luyện đội tuyển Cầu lông sinh viên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Cầu lông

ThS. Trương Văn Minh

1/11/2013

2014

Khá

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu cơ sở khoa học của khởi động trong tập luyện cờ vua

20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

BM Cờ

PGS.TS. Đặng Văn Dũng

1/11/2012

2014

Khá

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu biện pháp nâng cao tính tự giác tích cực học tập môn lý luận và phương pháp GDTC cho sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

QL-CT/13/03

ThS. Nguyễn Thị Phương Oanh

1/12/2014

2014

Khá

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu giải pháp nâng cao năng lực sư phạm cho sinh viên chuyên sâu Điền kinh trường Đại học TDTT Bắc Ninh

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

QL-CT/13/04

TS. Nguyễn Văn Phúc

1/12/2013

2014

Khá

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Khảo sát thực trạng nhu cầu tuyển dụng cán bộ được đào tạo chuyên ngành điền kinh trường Đại học TDTT Bắc Ninh

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

QL-CT/13/06

ThS. Nguyễn Thành Long

1/11/2013

2014

Đạt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu giải pháp nâng cao kĩ năng giao tiếp sư phạm trong thực tập sư phạm cho sinh viên chuyên ngành Giáo dục thể chất trường Đại học TDTT Bắc Ninh

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

QL-CT/13/07

ThS. Ngô Thị Thanh Xuân

1/12/2014

2014

Tốt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu lựa chọn giải pháp nâng cao chất lượng môn học lý luận và phương pháp NCKH TDTT cho sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

QL-CT/13/08

ThS. Đồng Thị Minh Tâm

1/11/2013

2014

Tốt

764/QD-TDTTBN ngày 17/9/2014

Nghiên cứu đề xuẩt giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động nghiên cứu khoa học của cán bộ giáo viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

QL-CT/13/11

PGS.TS. Đặng Văn Dũng

1/11/2013

2014

Khá

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu xây dựng kế hoạch huấn luyện thể lực năm cho nam sinh viên đội tuyển bóng đá trường Đại học TDTT Bắc Ninh

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

HLTT-CT/13/04

ThS. Nguyễn Tuấn Anh

1/11/2013

2014

Tốt

764/QD-TDTTBN ngày 17/9/2014

Nghiên cức xây dựng nội dung giảng dạy môn học Tổ chức quản lý thi đấu thể thao cho ngành Quản lý thể dục thể thao

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

GDTC-CT/13/01

TS. Nguyễn Cẩm Ninh

1/12/2014

2014

Đạt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu nội dung phát triển thể lực cho sinh viên chuyên ngành JuDo năm thứ I khoa sư phạm thể dục trường Đại học TDTT Bắc Ninh

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

GDTC-CT/13/06

ThS. Trần Văn Thạch

1/12/2013

2014

Khá

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển thể lực chuyên môn cho sinh viên chuyên sâu Quần vợt trường Đại học TDTT Bắc Ninh

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

GDTC-CT/13/08

ThS. Ngô Hải Hưng

1/12/2014

2014

Tốt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu ứng dụng giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động đào tạo vận động viên trẻ tại Trung tâm đào tạo vận động viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Ban Giám hiệu

GS.TS. Nguyễn Đại Dương

1/11/2014

2014

Khá

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện các nội dung súng ngắn cho VĐV Bắn súng đội tuyển trẻ Quốc gia tại Trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bắn súng

TS. Đỗ Hữu Trường

1/11/2014

2014

Tốt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Khai thác phần mềm chiến thuật trong giảng dạy cho sinh viên chuyên sâu Cờ vua hệ Cao đẳng chính quy trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bộ môn Cờ

ThS. Trần Văn Trường

1/11/2014

2014

Tốt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan theo các học phần cho sinh viên chuyên ngành bóng bàn ngành HLTT trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bóng bàn

ThS. Trần Thị Hồng Việt

1/11/2014

2014

Tốt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập cho sinh viên chuyên ngành Bóng đá hệ Cao đẳng Trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bóng đá

ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền

1/11/2014

2014

Tốt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu biện pháp nâng cao năng lực sư phạm thực hành cho sinh viên chuyên ngành Bóng đá ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bóng đá

TS. Vũ Ngọc Tuấn

1/11/2014

2014

Khá

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Lựa chọn bài tập phát triển thể lực chuyên môn cho sinh viên chuyên sâu Bóng ném ngành GDTC trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bóng ném

ThS. Lê Thị Thanh Thủy

1/11/2014

2014

Tốt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu xây dựng kế hoạch huấn luyện cho đội tuyển Bóng ném nam sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bóng ném

ThS. Nguyễn Hữu Trung

1/11/2014

2014

Khá

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập  môn Bóng rổ của sinh viên phổ tu Trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bóng rổ

TS. Phạm Đức Toàn

1/11/2014

2014

Đạt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Xây dựng nội dung và tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập môn Cầu lông cho sinh viên phổ tu ngành giáo dục thể chất trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Cầu lông

TS. Nguyễn Văn Đức

1/11/2014

2014

Tốt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Lựa chọn và đánh giá hiệu quả tiêu chuẩn phân loại đoàn viên thanh niên Đoàn Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Đoàn Thanh niên

ThS. Nguyễn Hữu Hùng

1/11/2014

2014

Khá

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Đánh giá đặc điểm các chỉ số về hình thái và chức năng của sinh viên ngành huấn luyện thể thao trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Khoa HLTT

TS. Nguyễn Xuân Trãi

1/11/2014

2014

Khá

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu ảnh hưởng của việc ở nội trú đối với kết quả học tập của sinh viên năm thứ nhất khoa Sư phạm thể dục trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Khoa Sư phạm TD

TS. Trần Kim Tuyến

1/11/2014

2014

Tốt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Đánh giá chất lượng đào tạo Đại học hệ chính quy ở trường Đại học TDTT Bắc Ninh giai đoạn 2008-2013.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Khoa Tại chức

TS. Bùi Quang Hải                 

1/11/2014

2014

Tốt

765/QD-TDTTBN ngày 17/9/2014

Nghiên cứu biện pháp khắc phục các sai lầm thường mắc trong hoạt động giải bài tập Toán thống kê cho sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Lý luận đại cương

TS. Tạ Hữu Hiếu

1/10/2014

2014

Tốt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu hệ thống bài tập khởi động trong tập luyện môn thể thao chuyên ngành cho sinh viên chuyên ngành Bóng ném trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Phòng Đào tạo

TS. Trần Trung

1/11/2014

2014

Khá

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu ứng dụng phần mềm excel trong xây dựng thời khóa biểu và quản lý giờ giảng dạy của  Trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Phòng Đào tạo

TS. Nguyễn Đình Chung

1/11/2014

2014

Tốt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng ngoại khóa các môn thực hành cho sinh viên khóa 48 chuyên ngành Quản lý TDTT trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Quản lý TDTT

TS. Nguyễn Cẩm Ninh

1/11/2014

2014

Đạt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực cho sinh viên phổ tu Thể dục trường Đại học TDTT Bắc Ninh

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Thể dục

ThS. Nguyễn Thị Kim Nga

1/11/2014

2014

Tốt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Ứng dụng phương pháp dạy học tích cực nhằm nâng cao chất lượng dạy và học Thể dục Đồng diễn cho đối tượng sinh viên phổ tu Thể dục trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Thể dục

TS. Đinh Khánh Thu

1/11/2014

2014

Khá

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu diễn biến trình độ tập luyện của VĐV Điền kinh trẻ cự ly ngắn trường Đại học TDTT Bắc Ninh theo các thời kỳ trong chu kỳ huấn luyện năm 2014.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Trung tâm ĐT VĐV

ThS. Nguyễn Văn Hòa

1/11/2014

2014

Tốt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu diễn biến trình độ tập luyện của VĐV Cầu mây trẻ trường Đại học TDTT Bắc Ninh theo các thời kỳ trong chu kỳ huấn luyện năm 2014.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Trung tâm ĐT VĐV

TS. Nguyễn Hùng Cường

1/11/2014

2014

Tốt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực chuyên môn cho nam VĐV Cầu lông lứa tuổi 14-16 Trung tâm Đào tạo VĐV Trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Trung tâm KHKT TDTT

ThS. Đồng Thị Minh Tâm

1/11/2014

2014

Khá

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu thực trạng phân phối tốc độ chạy cự ly 400m của VĐV Điền kinh tại Trung tâm đào tạo VĐV Trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Trung tâm KHKT TDTT

TS. Đinh Quang Ngọc

1/11/2014

2014

Xuất sắc

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu diễn biến trình độ tập luyện của VĐV Bắn súng trường hơi đội tuyển trẻ trường Đại học TDTT Bắc Ninh theo các thời kỳ trong chu kỳ huấn luyện năm 2014.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Trung tâm KHKT TDTT

ThS. Tạ Đức Thạch

1/11/2014

2014

Khá

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu diễn biến trình độ tập luyện của vận động viên Bóng bàn đội tuyển trẻ trường Đại học TDTT Bắc Ninh theo các thời kỳ trong chu kỳ huấn luyện năm 2014.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Trung tâm KHKT TDTT

ThS. Ngô Sách Thọ

1/11/2014

2014

Tốt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Đề xuất biện pháp khắc phục những lỗi sai thường mắc trong biên tập các ấn phẩm xuất bản trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Trung tâm TT-TV

TS. Trần Tuấn Hiếu

1/11/2014

2014

Đạt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Thực trạng và đề xuất giải pháp cải thiện thành phần cấu trúc cơ thể cho cán bộ, giáo viên nữ lứa tuổi 30-55 của Trường Đại học TDTT Bắc Ninh trên thiết bị Inbody 520 và SGY II.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Trung tâm TT-TV

ThS. Nguyễn Thị Thu Quyết

1/11/2014

2014

Tốt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu ứng dụng các dạng thức khai cuộc nhằm nâng cao hiệu quả huấn luyện khai cuộc cho nam VĐV Cờ vua trẻ tập luyện tại trường phổ thông năng khiếu TDTT Olympic.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Trường Năng khiếu

ThS. Hoàng Thị Út

1/11/2014

2014

Tốt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu biện pháp khắc phục các sai lầm thường mắc trong học kỹ thuật môn Vật cho sinh viên phổ tu trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Vật - Judo

ThS. Nguyễn Văn Hưng

1/11/2014

2014

Khá

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện của vận động viên Vật tự do lứa tuổi 13-14 Trường phổ thông năng khiếu TDTT Olympic – Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Vật - Judo

TS. Nguyễn Kim Huy

1/11/2014

2014

Tốt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Đánh giá diễn biến thể lực của nam sinh viên Pencak Silat ngành huấn luyện thể thao Trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Võ – Quyền anh

TS. Lý Đức Trường

1/11/2014

2014

Tốt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Đánh giá thực trạng mất cân bằng chức năng cơ ở VĐV Cầu lông Trung tâm Đào tạo VĐV Trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Y sinh học

TS. Đinh Thị Mai Anh

1/11/2014

2014

Tốt

970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014

Nghiên cứu xây dựng kế hoạch huấn luyện thể lực năm cho nam sinh viên đội tuyển Karatedo trường Đại học TDTT Bắc Ninh

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

HLTT-CT/13/05

TS. Lê Thị Hoài Phương

1/11/2013

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu ảnh hưởng của điểm thi năng khiếu vào trường đối với kết quả các môn học thực hành hai năm đầu của sinh viên khoá 48 trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013  của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

GDTC-CT/13/05

ThS. Trương Xuân Dung

1/12/2014

2015

TB

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo sinh viên chuyên ngành Cờ vua hệ đại học trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bộ môn Cờ

TS. Bùi Ngọc

1/11/2015

2015

Xuất sắc

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Lựa chọn bài tập phát triển thể lực chuyên môn cho sinh viên chuyên sâu Cầu lông ngành GDTC trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Cầu lông

ThS. Nguyễn Văn Thạch

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu diễn biến tốc độ của vận động viên chạy 400m rào đội tuyển Quốc gia năm 2014 bằng hệ thống máy Speedlight TT.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Khoa Sau đại học

TS. Nguyễn Văn Phúc

1/11/2014

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu biện pháp nâng cao kỹ năng nói tiếng Trung Quốc cho sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Lý luận đại cương

CN. Dương Thị Lý

1/11/2014

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu những nhân tố cơ bản tác động thường xuyên tới sự phát triển bền vững Trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Lý luận đại cương

ThS. Lê Việt Hùng

1/11/2014

2015

Khá

498/QD-TDTTBN ngày 17/6/2015

Vận dụng kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận ngắn trong đánh giá kết quả  học tập môn giáo dục học.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Tâm lý GD

ThS. Nguyễn Thị Phương Loan

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Đánh giá kết quả học tập và sự phát triển thể lực của sinh viên năm thứ nhất ngành Bơi khoa sư phạm thể dục – Trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Thể thao dưới nước

ThS. Lương Xuân Triển

1/11/2014

2015

TB

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Hiệu quả giáo dục lý luận chính trị cho sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Lý luận đại cương

ThS. Nguyễn Tiến Sơn

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Yếu tố ảnh hưởng tới tính tích cực nhận thức của sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh đối với các môn học lý thuyết.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Lý luận TDTT

ThS. Nguyễn Thị Phương Oanh

1/8/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu định hướng giá trị nghề dạy học của sinh viên ngành GDTC trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Tâm lý, giáo dục

ThS. Ngô Thị Thanh Xuân

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Ứng dụng phương pháp dạy học thuyết trình và đặt vấn đề môn lý luận và phương pháp GDTC trong trường học cho sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Lý luận TDTT

ThS. Đồng Thị Bích Hồng

1/8/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Ứng dụng phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề trong dạy học môn toán thống kê cho sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Lý luận đại cương

TS. Tạ Hữu Hiếu

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu cải tiến nội dung và tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập môn Bóng đá cho sinh viên phổ tu hệ Đại học trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bóng đá, Đá cầu

TS. Vũ Ngọc Tuấn

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu xây dựng nội dung và tiêu chuẩn kiểm tra đẳng cấp 2, 3 VĐV môn Cầu lông cho sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bộ môn Cầu lông

TS. Nguyễn Văn Đức

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu diễn biến trình độ thể lực chung của sinh viên Đại học ngành GDTC, Y học TDTT và Quản lý TDTT trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Khoa Sau đại học

TS. Nguyễn Văn Phúc

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Ứng dụng phần mềm MTM trong giảng dạy phương pháp trọng tài cho sinh viên chuyên ngành Bóng chuyền trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bóng chuyền

TS. Lê Trí Trường

1/10/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển thể lực cho sinh viên chuyên sâu Karatedo khoa GDTC trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Võ – Quyền Anh

ThS. Mai Thị Bích Ngọc

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu ứng dụng hệ thống máy Nautilus nhằm phát triển sức mạnh tốc độ cho sinh viên chuyên sâu Bóng chuyền trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bóng chuyền

TS. Phạm Thế Vượng

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Ubersense trong giảng dạy kỹ thuật quyền (Poomsae) cho sinh viên chuyên sâu Taekwondo năm thứ nhất trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Võ – Quyền Anh

ThS. Nguyễn Ngọc Khôi

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu diễn biến tốc độ chạy 100m của nam VĐV Điền kinh tuyển trẻ Quốc gia trong chu kỳ huấn luyện năm.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Điền kinh, Cử tạ

ThS. Nguyễn Thành Long

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu tốc độ chạy đà trong nhảy xa của các VĐV có đẳng cấp khác nhau tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Điền kinh, Cử tạ

TS. Đàm Trung Kiên

1/10/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu diễn biến trình độ tập luyện của VĐV Bắn súng đội tuyển trẻ quốc gia tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bộ môn Bắn súng

TS. Đỗ Hữu Trường

1/10/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu bài tập phát triển thể lực chuyên môn cho VĐV Vật tự do nam lứa tuổi 15-16 trường phổ thông năng khiếu TDTT Olympic trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bộ môn Vật - Judo

TS. Nguyễn Kim Huy

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện cho nam VĐV Cầu lông lứa tuổi 15-16 Trung tâm đào tạo VĐV trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Trung tâm Đào tạo VĐV

TS. Nguyễn Đình Chung

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu diễn biến trình độ tập luyện của VĐV nữ Cầu mây trẻ trường Đại học TDTT Bắc Ninh theo các thời kỳ trong chu kỳ huấn luyện năm 2015.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Trung tâm Đào tạo VĐV

TS. Nguyễn Hùng Cường

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu diễn biến trình độ tập luyện của VĐV Cầu lông trẻ Trung tâm đào tạo VĐV trường Đại học TDTT Bắc Ninh theo các thời kỳ trong chu kỳ huấn luyện năm 2015.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Trung tâm Đào tạo VĐV

ThS. Phạm Ngọc Hải

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo đại học của trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Ban Giám hiệu

GS.TS. Nguyễn Đại Dương

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý hoạt động bộ môn tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Lý luận đại cương

ThS. Hoàng Thị Tuyết

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu cải tiến nội dung chương trình môn học khoa học quản lý cho ngành quản lý TDTT trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bộ môn    Quản lý TDTT

TS. Phạm Việt Hùng

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu thực trạng chương trình và kết quả đào tạo cử nhân ngành huấn luyện thể thao trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Khoa HLTT

ThS. Nguyễn Văn Hòa

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Xác định nhu cầu đào tạo cử nhân TDTT ngành GDTC hệ vừa làm vừa học tại một số tỉnh thuộc khu vực miền núi phía Bắc.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Khoa Tại Chức

TS. Phạm Tuấn Hiệp

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Giải pháp nâng cao hiệu quản lý nhà nước về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, viên chức ở trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Tổ chức cán bộ

CN. Lê Thị Lan Chi

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu đổi mới chương trình đào tạo Liên thông (Cao đẳng lên Đại học) ngành GDTC hệ chính quy trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Phòng Đào tạo

TS. Trần Trung

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng một số công trình TDTT trong trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Phòng TT KT&ĐBCLGD

TS. Ngô Trang Hưng

1/10/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Giải pháp phát triển Trung tâm ngoại ngữ - tin học trường Đại học TDTT Bắc Ninh theo cơ chế tự chủ giai đoạn 2015-2020.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Trung tâm NN-TH

ThS. Phạm Bá Dũng

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp điều chỉnh mất cân bằng chức năng cơ cho VĐV Cầu lông Trung tâm đào tạo VĐV trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bộ môn Y sinh học

TS. Đinh Thị Mai Anh

1/11/2015

2015

Xuất sắc

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu khả năng hoạt động trí lực sau hoạt động thể lực gắng sức của sinh viên khóa 49 khoa y học TDTT.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Khoa Y học TDTT

ThS. Trương Đức Thăng

1/10/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Đánh giá trình độ chuẩn bị chức năng của nam VĐV Vật tự do trình độ kiện tướng trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Viện KH&CN TDTT

ThS. Ngô Sách Thọ

1/11/2015

2015

Xuất sắc

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu ảnh hưởng của lượng vận động huấn luyện sức mạnh đến độ run cơ của nam VĐV Vật tự do trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Viện KH&CN TDTT

ThS. Đồng Thị Minh Tâm

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Simi Motion 3D trong phân tích kỹ thuật thể thao (dẫn chứng trong môn Bóng rổ).

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Viện KH&CN TDTT

TS. Đinh Quang Ngọc

1/11/2015

2015

Xuất sắc

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu ứng dụng thiết bị BioHarness trong kiểm tra vận động viên Bắn súng

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Viện KH&CN TDTT

ThS. Phạm Sơn Nam

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Nghiên cứu ứng dụng máy phân tích huyết học KX 21 trong kiểm tra y học cho VĐV tại Trung tâm đào tạo VĐV trường Đại học TDTT Bắc Ninh (môn Điền kinh)

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Viện KH&CN TDTT

ThS. Nguyễn Ngọc Điệp

1/11/2015

2015

Khá

988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015

Phân tích các đặc tính sinh cơ trong kỹ thuật nhảy xa cho VĐV Trung tâm Đào tạo VĐV Trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Y sinh học

ThS. Ngọ Thị Anh

1/11/2014

2016

Đạt

1105/QD-TDTTBN ngày 24/11/2016

Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp nâng cao hứng thú học môn học “Cơ sở văn hóa Việt Nam” cho sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Lý luận đại cương

ThS. Dương Thị Hoà

1/11/2015

2016

Đạt

370/QD-TDTTBN ngày 26/4/2016

Nghiên cứu xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm theo các học phần cho sinh viên chuyên sâu Bóng rổ khoa GDTC trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bộ môn Bóng rổ

TS. Phạm Đức Toàn

1/11/2015

2016

Đạt

370/QD-TDTTBN ngày 26/4/2016

Nghiên cứu biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả giáo dục đạo đức cho sinh viên khoa GDTC trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Khoa GDTC

ThS. Nguyễn Văn Bách

1/3/2016

2016

Đạt

370/QD-TDTTBN ngày 26/4/2016

Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển thể lực chuyên môn nội dung súng trường thể thao cho VĐV Bắn súng đội tuyển trẻ quốc gia tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bắn súng

PGS.TS. Đỗ Hữu Trường

1/10/2016

2016

Xuất sắc

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Ứng dụng nhóm phương pháp dạy học Bóng bàn cho sinh viên phổ tu trường Đại học TDTT Bắc Ninh

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bóng bàn

ThS. Trần Thị Hồng Việt

1/11/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Nghiên cứu lựa chọn bài tập hoàn thiện kỹ thuật cơ bản trong Bóng chuyền bãi biển cho sinh viên chuyên sâu Bóng chuyền trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bóng chuyền

TS. Phạm Thế Vượng

1/11/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Nghiên cứu nội dung và phương pháp giảng dạy môn Bóng đá cho sinh viên phổ tu ngành GDTC trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Bóng đá

TS. Vũ Ngọc Tuấn

1/11/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Nghiên cứu diễn biến trình độ tập luyện của VĐV Cầu lông đội tuyển trẻ quốc gia trường Đại học TDTT Bắc Ninh theo các thời kỳ trong chu kỳ huấn luyện năm 2016.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Cầu lông

TS. Nguyễn Văn Đức

1/11/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Nghiên cứu lựa chọn bài tập nâng cao thể lực chuyên môn cho nam sinh viên đội tuyển Cầu lông trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Cầu lông

ThS. Nguyễn Thị Huyền

1/11/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Ứng dụng những di sản cổ điển của các cựu vô địch Cờ vua thế giới trong giảng dạy Cờ vua cho sinh viên chuyên ngành Cờ vua trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Cờ

PGS.TS. Đặng Văn Dũng                                                    

1/10/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Nghiên cứu giải pháp phát triển phong trào tập luyện môn Cờ Tướng tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Cờ

TS. Bùi Ngọc

1/11/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Xây dựng bài giảng kỹ thuật chạy 100m rào trên công nghệ video 3D

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Điền Kinh, Cử Tạ

ThS. Bạch Phương Thảo

1/11/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Nghiên cứu xây dựng chương trình môn học Golf cho sinh viên không chuyên trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Golf

TS. Nguyễn Lê Huy

1/10/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Nghiên cứu ứng dụng hệ thống bài tập nâng cao khả năng đánh ngã cho VĐV Pencak Silat đội tuyển trẻ quốc gia trong chu kỳ kỳ huấn luyện năm.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Khoa GDTC

TS. Trần Kim Tuyến

1/11/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Nghiên cứu ứng dụng hệ thống máy tập Nautilus phát triển sức mạnh tay ném cho sinh viên đội tuyển Bóng ném trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Khoa HLTT

TS. Nguyễn Xuân Trãi

1/11/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Giải pháp nâng cao năng lực chuyên môn nghiệp vụ cho giảng viên giáo dục thể chất các cơ sở giáo dục Đại học.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Khoa Sau đại học

TS. Nguyễn Văn Phúc

1/10/2016

2016

Đạt

370/QD-TDTTBN ngày 26/4/2016

Giáo dục chủ nghĩa yêu nước cho sinh viên các Trường Đại học TDTT theo tư tưởng Hồ Chí Minh

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Lý luận đại cương

ThS. Nguyễn Tiến Sơn

1/12/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Giải pháp nâng cao hiệu quả đọc hiểu tiếng anh của sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Lý luận đại cương

ThS. Nguyễn Thị Thanh Lê

1/11/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Lựa chọn nội dung và phương pháp dạy học môn toán kinh tế cho sinh viên ngành quản lý TDTT trường Đại học TDTT Bắc Ninh

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Lý luận đại cương

PGS.TS. Tạ Hữu Hiếu

1/12/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Đổi mới nội dung, phương pháp giảng dạy các môn lý luận chính trị ở trường Đại học TDTT Bắc Ninh – Thực trạng và giải pháp.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Lý luận đại cương

ThS. Lê Việt Hùng

1/11/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Ứng dụng phương pháp dạy học theo sơ đồ đối với môn học lý luận và phương pháp GDTC cho sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Lý luận TDTT

ThS. Nguyễn Thị Phương Oanh

1/8/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả công tác tuyển sinh Đại học, cao đẳng chính quy tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Phòng Đào tạo

TS. Trần Trung

1/11/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Nghiên cứu đổi mới qui trình quản lý điểm trong đảm bảo chất lượng giáo dục tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Phòng KT&ĐBCLGD

TS. Đàm Trung Kiên

1/11/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý công chức, viên chức tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Phòng Tổ chức cán bộ

CN. Nguyễn Thị Thanh Huế

1/11/2016

2016

Xuất sắc

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Nghiên cứu đổi mới nội dung giảng dạy môn Xã hội học TDTT cho sinh viên ngành Quản lý TDTT Trường Đại học TDTT Bắc Ninh

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Quản lý TDTT

TS. Nguyễn Thị Xuân Phương

1/11/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả học môn quản lý báo chí TDTT cho sinh viên ngành quản lý TDTT.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Quản lý TDTT

TS. Nguyễn Cẩm Ninh

1/11/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Biện pháp nâng cao trí tuệ cảm xúc trong quá trình hình thành kĩ năng làm công tác chủ nhiệm lớp của sinh viên ngành Giáo dục thể chất trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Tâm lý, giáo dục TDTT

ThS. Ngô Thị Thanh Xuân

1/11/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả tương tác giữa giảng viên và sinh viên trong quá trình dạy học các học phần lý thuyết ở trường Đại học TDTT Bắc Ninh

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Tâm lý, giáo dục TDTT

ThS. Lê Cảnh Khôi

1/11/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Giải pháp nâng cao hiệu quả chương trình đào tạo sinh viên chuyên ngành thể dục ngành học giáo dục thể chất trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Thể dục

TS. Đinh Khánh Thu

1/11/2016

2016

Xuất sắc

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Ứng dụng bài tập phát triển chuỗi kỹ thuật AMP nội dung tự chọn môn Sport Aerobic cho sinh viên chuyên ngành Thể dục trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Thể dục

ThS. Nguyễn Hữu Hùng

1/11/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Xây dựng tiêu chuẩn kiểm tra đẳng cấp II thể dục Aerobic cho sinh viên chuyên ngành Thể dục ngành GDTC trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Thể dục

ThS. Nguyễn Thị Kim Nga

1/11/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Nghiên cứu xây dựng bài tập phát triển thể lực trên hệ thống máy Nautilus cho nam vận động viên Cầu lông đội tuyển trẻ Quốc gia Trung tâm Đào tạo vận động viên Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Trung tâm Đào tạo VĐV

TS. Nguyễn Đình Chung

1/12/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý VĐV tại Trung tâm Đào tạo vận động viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Trung tâm Đào tạo VĐV

ThS. Phạm Ngọc Hải

1/11/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động dịch vụ của Viện Khoa học và Công nghệ TDTT trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Viện KH&CN TDTT

TS. Đinh Quang Ngọc

1/11/2016

2016

Đạt

370/QD-TDTTBN ngày 26/4/2016

Xây dựng thang đánh giá các chỉ số chức năng của VĐV Vật tự do trình độ khác nhau.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Viện KH&CN TDTT

ThS. Ngô Sách Thọ

1/11/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Giải pháp điều chỉnh trọng lượng cho người thừa cân béo phì thuộc Câu lạc bộ sức khỏe ngoài trời phường Đình Bảng – Thị xã Từ Sơn – Bắc Ninh.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Viện KH&CN TDTT

GS.TS. Lưu Quang Hiệp

1/11/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Nghiên cứu diễn biến chỉ số BMI của học sinh phổ thông từ 6 đến 17 tuổi miền Bắc Việt Nam

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Viện KH&CN TDTT

ThS. Nguyễn Ngọc Điệp

1/11/2016

2016

Xuất sắc

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Ứng dụng và đánh giá hiệu quả nhóm phương pháp dạy học võ phổ tu cho sinh viên phổ tu trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Võ-Quyền anh

PGS.TS. Trần Tuấn Hiếu

1/11/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Lựa chọn bài tập phát triển thể lực cho nam sinh viên chuyên sâu Pencak Silat ngành GDTC trường Đại học TDTT Bắc Ninh.

66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh

Võ-Quyền anh

TS. Lý Đức Trường

1/11/2016

2016

Đạt

1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016

Giải pháp xây dựng môi trường đọc thân thiện tại Thư viện Quốc gia Việt Nam

 

Thư viện Quốc gia Việt Nam

ThS. Đặng Văn Ức

2012

2012

 

 

Nghiên cứu quy tắc mô tả “Resource Description and Access (RDA) và phương pháp áp dụng tại Thư viện Quốc gia Việt Nam

 

Thư viện Quốc gia Việt Nam

ThS. Phạm Kim Thanh

2012

2012

 

 

Tăng cường đáp ứng nhu cầu thông tin trong lĩnh vực văn hoá nghệ thuật cho cán bộ lãnh đạo Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch

Hợp đồng số 02/HĐNCKH-TVQGVN ngày 29/3/2013

Thư viện Quốc gia Việt Nam

ThS. Trần Thị Phương Lan

2013

2013

 

 

Hoàn thiện và phát triển dịch vụ thông tin tại Thư viện Quốc gia Việt Nam

 

Thư viện Quốc gia Việt Nam

Nguyễn Thị Thu Phương

2013

2013

 

 

Vai trò và yêu cầu của triển lãm tư liệu trong giới thiệu, quảng bá nguồn lực thông tin tại Thư viện Quốc gia Việt Nam

 

Thư viện Quốc gia Việt Nam

Lưu Kim Kiều

2014

2014

 

 

Nâng cao hiệu quả thu thập tài liệu Việt Nam và về Việt Nam tại Thư viện Quốc gia Việt Nam

QĐ Số 24A/ QĐ-TVQG ngày 24 tháng 2 năm 2015

Thư viên Quốc gia Việt Nam

TS. Nguyễn Trọng Phượng

2016

2016

 

 

Quy trình xây dựng các bộ sưu tập số tại Thư viện Quốc gia Việt Nam

QĐ Số 26A/QĐ-TVQG ngày 24 tháng 2 năm 2015

Thư viện Quốc gia Việt Nam

ThS. Lê Đức Thắng

2015

2015

 

 

Hoàn thiện chính sách phát triển nguồn lực thông tin của Thư viện Quốc gia Việt Nam

QĐ Số 72A/QĐ-TVQG ngày 16 tháng 3 năm 2016

Thư viện Quốc gia Việt Nam

ThS. Trần Mỹ Dung

2016

2016

 

 

Đề xuất định hướng tổ chức hoạt động nghiên cứu và phát triển của Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch

33/QĐ-VDL ngày 07/5/2010

Viện NCPT

Du lịch

Dương Viết Huy

2010

2010

Khá

 

Nâng cao hiệu quả hợp tác liên kết phát triển trong khu vực ASEAN đối với phát triển du lịch Việt Nam

34/QĐ-VDL ngày 07/5/2010

Viện NCPT

Du lịch

Nguyễn Quốc Hưng

2010

2010

Khá

 

Nghiên cứu xây dựng mô hình dự báo ngắn hạn khách du lịch quốc tế đến Việt Nam

35/QĐ-VDL ngày 07/5/2010

Viện NCPT

Du lịch

Trương Sỹ Vinh

2010

2010

Khá

 

Xây dựng thương hiệu sản phẩm du lịch nghỉ dưỡng biển Bình Thuận

18/QĐ-VDL ngày 14/4/2011

Viện NCPT

Du lịch

Đinh Thị Thanh Hiền

2011

2011

Khá

 

Ứng dụng GIS để đánh giá, phân vùng chất lượng môi trường nước tại khu du lịch đảo Phú Quốc

18/QĐ-VDL ngày 14/4/2011

Viện NCPT

Du lịch

Nguyễn Thùy Vân

2011

2011

Xuất sắc

 

Hoàn thiện hệ thống ký hiệu bản đồ quy hoạch phát triển du lịch

18/QĐ-VDL ngày 14/4/2011

Viện NCPT

Du lịch

Trần Thị Tuyết Mai

2011

2011

Xuất sắc

 

Quy trình thu thập, xử lý số liệu khách du lịch quốc tế đến Hà Nội

18/QĐ-VDL ngày 14/4/2011

Viện NCPT

Du lịch

Hà Thúy Phượng

2011

2011

Khá

 

Hoàn thiện cơ sở dữ liệu chuyên ngành du lịch phục vụ công tác nghiên cứu và quy hoạch của Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch

39/QĐ-VNCPTDL ngày 31/5/2013

Viện NCPT

Du lịch

Trần Thị Tuyết Mai

2013

2013

Xuất sắc

 

Liên kết phát triển du lịch di sản thế giới trên địa bàn Hà Nội

41/QĐ-VNCPTDL ngày 31/5/2013

Viện NCPT

Du lịch

Trần Thị Hồng Trang

2013

2013

Khá

 

Định hướng phát triển Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch theo cơ chế tự chủ tự chịu trách nhiệm

40/QĐ-VNCPTDL ngày 31/5/2013

Viện NCPT

Du lịch

Phạm Đình Thuấn

2013

2013

Xuất sắc

 

Phân tích thị trường khách du lịch phượt

42/QĐ-VNCPTDL ngày 31/5/2013

Viện NCPT

Du lịch

Đinh Thị Thanh Hiền

2013

2013

Khá

 

Cơ sở khoa học về phát triển du lịch trong giai đoạn mới

38/QĐ-VNCPTDL ngày 31/5/2013

Viện NCPT

Du lịch

Võ Quế

2013

2013

Khá

 

Cơ sở khoa học xác định định mức chi phí quy hoạch du lịch

37/QĐ-VNCPTDL ngày 17/6/2014

Viện NCPT

Du lịch

Vũ Trọng Hưng

2014

2014

Khá

 

Giải pháp đẩy mạnh hoạt động hợp tác quốc tế của Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch

40/QĐ-VNCPTDL ngày 17/6/2014

Viện NCPT

Du lịch

Nguyễn Hoàng Mai

2014

2014

Khá

 

Hoàn thiện hệ thống nhận diện thương hiệu Viện Nghiên cứu Phát triển du lịch

39/QĐ-VNCPTDL ngày 17/6/2014

Viện NCPT

Du lịch

Nguyễn Thị Phương Linh

2014

2014

Khá

 

Xây dựng quy trình quản lý, thanh quyết toán các nhiệm vụ của Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch

41/QĐ-VNCPTDL ngày 17/6/2014

Viện NCPT

Du lịch

Vũ Thị Thanh Tâm

2014

2014

Xuất sắc

 

Tổng quan hệ thống chính sách phát triển du lịch Việt Nam

38/QĐ-VNCPTDL ngày 17/6/2014

Viện NCPT

Du lịch

Hồ Thị Kim Thoa

2014

2014

Khá

 

Một số tác động từ hội nhập ASEAN và những vấn đề đặt ra trong nghiên cứu phát triển du lịch

37/QĐ-VNCPTDL ngày 13/7/2015

Viện NCPT

Du lịch

Hà Thị Hương Giang

2015

 

Khá

 

Giải pháp tăng cường năng lực thực hiện chức năng nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ của Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch

38/QĐ-VNCPTDL ngày 13/7/2015

Viện NCPT

Du lịch

Nguyễn Thị Quỳnh Giang

2015

 

Khá

 

Nghiên cứu phương pháp tính toán tổng nhu cầu đầu tư phát triển du lịch phục vụ công tác quy hoạch

39/QĐ-VNCPTDL ngày 13/7/2015

Viện NCPT

Du lịch

Nguyễn Hoàng Mai

2015

 

Khá

 

Nghiên cứu ứng dụng công nghệ xanh trong hoạt động du lịch tại khu du lịch hồ Hòa Bình

36/QĐ-VNCPTDL ngày 13/7/2015

Viện NCPT

Du lịch

Bùi Thị Nhẹ

2015

 

Khá

 

Hệ thống hóa dữ liệu bản đồ phục vụ công tác nghiên cứu của Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch

35/QĐ-VNCPTDL ngày 13/7/2015

Viện NCPT

Du lịch

Trần Thị Tuyết Mai

2015

 

Xuất sắc

 

Nghiên cứu những xu hướng mới của thị trường trong tiêu dùng du lịch

23/QĐ-VNCPTDL ngày 30/5/2016

Viện NCPT

Du lịch

Phạm Văn Dương

2016

 

Khá

 

Đánh giá tác động của các đường cao tốc đến phát triển du lịch bền vững của các tỉnh miền núi phía Bắc

24/QĐ-VNCPTDL ngày 30/5/2016

Viện NCPT

Du lịch

Vũ Trọng Hưng

2016

 

Trung bình

 

Nghiên cứu bảo tồn làng chài ven biển miền Trung phục vụ phát triển du lịch

22/QĐ-VNCPTDL ngày 30/5/2016

Viện NCPT

Du lịch

Bùi Thị Hạnh

2016

 

Khá

 

Nghiên cứu phát triển sản phẩm du lịch chăm sóc sức khỏe ở Việt Nam

25/QĐ-VNCPTDL ngày 30/5/2016

Viện NCPT

Du lịch

Đinh Thị Hồng Nhung

2016

 

Xuất sắc

 

Kế hoạch tổng thể ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin của Bộ VHTTDL giai đoạn 2016-2020

Kế hoạch số 4194/KH-BVHTTDL ngày 14/11/2013 về việc phê duyệt Kế hoạch xây dựng “Kế hoạch tổng thể ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giai đoạn 2015-2020”

Trung tâm Công nghệ thông tin

Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin: Ông Mai Linh

2014

2014

 

QĐ số 3724/QĐ-BVHTTDL

Ngày 6/11/2014 của Bộ VHTTDL: ban hành Kế hoạch tổng thể ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin của Bộ VHTTDL giai đoạn 2016-2020

Cổ tiền học và cổ tiền Việt Nam

QĐ số 71/QĐ-ĐHVHHN ngày 18/2/2011

Khoa Bảo tàng

PGS.TS Hoàng Văn Khoán

1/2011-12/2011

25/4/2012

Xuất sắc

In sách chuyên khảo

QĐ số 153/QĐ-ĐHVHHN ngày 19/4/2012 và BBTL số 26/TLHĐ-NCKH ngày 12/6/2012

Văn hóa gia đình

QĐ số 71/QĐ-ĐHVHHN ngày 18/2/2011

Khoa ST & LL-PBVH

PGS.TS Trần Đức Ngôn

 

 

 

Chuyển thành GT cấp Bộ

 

Sáng tác truyện ngắn

QĐ số 71/QĐ-ĐHVHHN ngày 18/2/2011

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

PGS.TS Ngô Văn Giá

5/2012-3/2013

5/12/2013

Khá

GT

QĐ số 776/QĐ-ĐHVHH N ngày 25/11/2013 và BBTL

Bài tập phân tích ngôn ngữ văn chương  

QĐ số 71/QĐ-ĐHVHHN ngày 18/2/2011

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

TS. Hoàng Kim Ngọc

4/2011-12/2011

6/9/2012

Khá

QĐ số 411/QĐ-ĐHVHHN ngày 4/9/2012 và BBTL số 63/TLHĐ-NCKH ngày 28/9/2012

Văn hoá vật chất của người Dao ở xã Ba Vì, huyện Ba Vì, Hà Nội

QĐ số 71/QĐ-ĐHVHHN ngày 18/2/2011

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Th.s Chử Thị Thu Hà

5/2011-2/2012

10/10/2012

Xuất sắc

QĐ số 465/QĐ-ĐHVHHHN ngày 1/10/2012 và BBTL số 85/TLHĐ-NCKH  ngày 1/12/2012

Sự biến đổi của vai trò người chủ gia đình Chăm hiện nay (qua nghiên cứu trường hợp ở huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận)

QĐ số 71/QĐ-ĐHVHHN ngày 18/2/2011

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Th.s Nguyễn  Thị Thanh Vân

5/2011-2/2012

10/10/2012

Xuất sắc

QĐ số 464/QĐ-ĐHVHHHN ngày 1/10/2012 và BBTL số 84\/TLHĐ-NCKH  ngày 1/12/2012

Giá trị văn hóa của lễ hội một số ngôi chùa vùng đồng bằng Bắc Bộ

QĐ số 466/QĐ-ĐHVHHN ngày 7/9/2011

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

TS. Phạm Thị Thu Hương

10/20112/2012

30/12/2011

Xuất sắc

QĐ số 894/QĐ-ĐHVHHHN ngày 25/12/2011 và BBTL số 53/TLHĐ-NCKH  ngày 31/12/2011

Xây dựng kế hoạch phát triển nguồn lực con người của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội đến năm 2020 

QĐ số 466/QĐ-ĐHVHHN ngày 7/9/2011

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Th.s Hà Thị Thu Hà

10/2011-2/2012

29/12/2011

Xuất sắc

QĐ số 896/QĐ-ĐHVHHHN ngày 26/12/2011 và BBTL số 54/TLHĐ-NCKH  ngày 31/12/2011

Khổ mẫu Dublin và biên mục tài liệu xây dựng thư viện số tại Việt Nam

QĐ số 161/QĐ-ĐHVH ngày 06/4/2011

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Th.s Nguyễn Văn Thiên

6/2011-4/2012

19/12/2012

Xuất sắc

QĐ số 925/QĐ-ĐHVHHHN ngày 11/12/2012 và BBTL số 44/TLHĐ-NCKH  ngày 30/1/2013

Vận dụng quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lê nin về gia đình trong việc xây dựng gia đình văn hóa ở Việt Nam hiện nay

QĐ số 161/QĐ-ĐHVH ngày 6/4/2011

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Th.s Đặng Thị Minh Phương

6/2011-4/2012

14/3/2012

Xuất sắc

QĐ số 65/QĐ-ĐHVHHN ngày 7/3/2012 và BBTL số 45/TLHĐ-NCKH ngày 14/3/2012

Vai trò của phụ nữ trong phát triển văn hóa cộng đồng (qua nghiên cứu một số huyện ngoại thành Hà Nội)

QĐ số 466/QĐ-ĐHVH ngày 7/9/2011

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

TS. Đặng Hoài Thu

10/2011-2/2012

30/12/2011

Xuất sắc

QĐ số 895/QĐ-ĐHVHHN ngày 26/12/2011 và BBTL số 52/TLHĐ-NCKH ngày 31/12/2011

Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam  (Giáo trình)

QĐ số 42/QĐ-ĐHVH ngày 22/2/2012

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

PGS.TS Trần Bình

3/2012-3/2013

18/9/2013

Xuất sắc

QĐ số 487/QĐ-ĐHVHHN ngày 6/9/2013 và BBTL

Giao lưu văn hóa trong lịch sử Việt Nam

QĐ số 42/QĐ-ĐHVH ngày 22/2/2012

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

PGS.TS Nguyễn Chí Bền

3/2013-11/2013

 

 

GT

Ngoại giao văn hóa Nhật Bản cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

QĐ số 42/QĐ-ĐHVH ngày 22/2/2012

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Th.s Lê Thị Khánh Ly

3/2012-3/2013

19/9/2013

Khá

QĐ số 489/QĐ-ĐHVHHN ngày 6/9/2013 và BBTL

Nghiên cứu kinh nghiệm phát triển kiến thức thông tin cho sinh viên đại học ở một số nước trên thế giới

QĐ số 42/QĐ-ĐHVH ngày 22/2/2012

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Th.s Trương Đại Lượng

5/2012-3/2013

19/9/2013

Xuất sắc

QĐ số 488/QĐ-ĐHVHHN ngày 6/9/2013 và BBTL

Bảo tàng Cách mạng Việt Nam với việc giáo dục truyền thống cho thế hệ trẻ

QĐ số 42/QĐ-ĐHVH ngày 22/2/2012

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Th.s Lê Thị Kim Loan

5/2012-3/2013

24/7/2012

Xuất sắc

QĐ số 799/QĐ-ĐHVHHN ngày 19/7//2012

Khai thác ứng dụng trên tên miền HUC.EDU.VN

QĐ số 42/QĐ-ĐHVH ngày 22/2/2012

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Th.s Nguyễn Hữu Nghĩa

2/2011-12/2012

 

 

QĐ số 352/QĐ-ĐHVHHN ngày 28/8/2012

BBTL số 362/TLHĐ-NCKH ngày 25/12/2012

Thầy cúng trong đời sống của người Pà Thẻn huyện Quang Bình- tỉnh Hà Giang (Khảo sát ở xã Tân Bắc, Tân Trịnh, huyện Quang Bình)

QĐ số 42/QĐ-ĐHVH ngày 22/2/2012

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Đỗ Thị Kiều Nga

5/2012-3/2013

13/9/2013

Xuất sắc

QĐ số 485/QĐ-ĐHVHHN ngày 6/9/2013

Tiếng Anh chuyên ngành Thông tin học

QĐ số 42/QĐ-ĐHVH ngày 22/2/2012

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

PGS.TS Đoàn Phan Tân và GV Quách Sơn Lâm

 

 

 

GT

Quản lý các thiết chế văn hóa

QĐ số 42/QĐ-ĐHVH ngày 22/2/2012

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

TS. Phan Thanh Tá

7/2012-5/2013

 

 

GT

Nhà ở của người Dao với vấn đề xây dựng nông thôn mới

QĐ số 42/QĐ-ĐHVH ngày 22/2/2012

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Triệu Thị Nhất

5/2012-3/2013

13/9/2013

Xuất sắc

QĐ số 486/QĐ-ĐHVHHN ngày 6/9/2013

Xây dựng đời sống văn hóa trong cộng đồng cư dân đảo Cát Bà, Hải phòng hiện nay (Qua nghiên cứu một số xã ở Cat Bà)

 

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

PGS.TS. Nguyễn Văn Cần

10/2014-5/2015

28/5/2015

Xuất sắc

QĐ số 514/QĐ-ĐHVHHN ngày 25/5/2015 và BBTL số: 134/HĐ-KHCN

(theo số HĐ)

Homestay – hướng phát triển du lịch bền vững đối với vùng biển đảo (Nghiên cứu trường hợp huyện đảo Cô tô – Quảng Ninh)

 

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Ths. Nguyễn Anh Tuấn

10/2014-4/2015

5/6/2015

Xuất sắc

QĐ số 518/QĐ-ĐHVHHN ngày 25/5/2015 và BBTL số: 132/HĐ-KHCN (theo số HĐ)

Tri thức dân gian trong khai thác biển của ngư dân huyện Gò Công đông, tỉnh Tiền Giang

 

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

TS. NGuyễn Thị Bảy

10/2014-4/2015

4/6/2015

Xuất sắc

 

QĐ số 517/QĐ-ĐHVHHN ngày 25/5/2015 và BBTL số: 131/HĐ-KHCN (theo số HĐ)

Cảm thức văn hóa biển đảo trong các tác phẩm văn học từ đầu thế kỷ 20 đến nay

 

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

PGS.TS. Ngô Văn Giá

10/2014-5/2015

29/5/2015

Xuất sắc

QĐ số 515/QĐ-ĐHVHHN ngày 25/5/2015 và BBTL số: 142/HĐ-KHCN

(theo số HĐ)

Phát huy giá trị văn hóa biển đảo vùng Trung và Nam Trung Bộ

 

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

PGS.TS. Đỗ Thị Minh Thúy

10/2014-4/2014

3/6/2015

Xuất sắc

QĐ số 516/QĐ-ĐHVHHN ngày 25/5/2015 và BBTL số: 61/HĐ-KHCN (theo số HĐ)

Đời sống văn hóa cư dân khu kinh tế Hòn La trong bối cảnh Công nghiệp hóa, hiện đại hó

 

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

TS. Đặng Hoài Thu

11/2014-5/2015

11/6/2015

Xuất sắc

QĐ số 519/QĐ-ĐHVHHN ngày 25/5/2015 và BBTL số: 133/HĐ-KHCN (theo số HĐ)

Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu biển đảo Việt Nam

 

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Ths. Nguyễn Văn Thiên

10/2014-5/2015

2015

Xuất sắc

QĐ số 520/QĐ-ĐHVHHN ngày 25/5/2015 và BBTL số: 62/HĐ-KHCN (theo số HĐ)

Văn hóa kinh doanh trong các doanh nghiệp ngành xuất bản ở Hà Nội hiện nay

 

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Ths. Phùng Quốc Hiếu

5/2015-12/2015

20/12/2015

 

Bộ cho kinh phí

QĐ số 1262/QĐ-ĐHVHHN ngày 14/12/2015 và BBTL  số 179/TLHĐ-NCKH ngày 18/12/201

Thực trạng và giải pháp đổi mới hoạt động giáo dục trong các bảo tàng tại Hà Nội

 

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Ths. Hoàng Thanh Mai

5/2015-12/2015

21/12/2015

 

Bộ cho kinh phí

QĐ số 1261/QĐ-ĐHVHHN ngày 14/12/2015 và BBTL  số 178/TLHĐ-NCKH ngày 18/12/201

Bảo tồn và phát huy giá trị một số di tích tiêu biểu liên quan đến Thánh Không Lộ ở Thái Bình

 

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

TS. Lê Thị Thu Hà

5/2015-12/2015

14/12/2015

 

Bộ cho kinh phí

QĐ số 1263/QĐ-ĐHVHHN ngày 14/12/2015 và BBTL  số 177/TLHĐ-NCKH ngày 18/12/2015

Tiếng Việt thương mại cho người nước ngoài

Số 876/QĐ-ĐHVHHN ngày 3/9/2015

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Hoàng Kim Ngọc

9/2015-9/2016

3/2016

 

Số 237/QĐ-ĐHVHHN ngày 11/3/216

Thanh lý hợp đồng số 147/TLHĐ-NCKH ngày 16/11/2016

Tổ chức tiêu thụ xuất bản phẩm

Số 878/QĐ-ĐHVHHN ngày 3/9/2015

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

TS. Đỗ Thị Quyên

9/2015-12/2016

12/2016

Xuất sắc

 

Đại cương di sản văn hóa Việt Nam

Số 878/QĐ-ĐHVHHN ngày 3/9/2015

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

TS. Nguyễn Sỹ Toản

9/2015-9/2016

 

 

BBTL số 165/TLHĐ-NCKH ngày 15/12/2016

Dịch vụ thông tin thư viện

Số 878/QĐ-ĐHVHHN ngày 3/9/2015

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

TS. Trương Đại Lượng

9/2015-10/2016

 

 

BBTL số 166/TLHĐ-NCKH ngày 15/12/2016

Tổ chức hoạt náo trong hoạt động hướng dẫn du lịch

Số 878/QĐ-ĐHVHHN ngày 3/9/2015

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

TS. Bùi Thanh Thủy

9/2015-9/2016

 

 

BBTL số 164/TLHĐ-NCKH ngày 15/12/2016

Tự động hóa hoạt động thông tin thư viện

Số 878/QĐ-ĐHVHHN ngày 3/9/2015

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

TS. Nguyễn Văn Thiên

9-2015-9/2016

 

 

BBTL số 161/TLHĐ-NCKH ngày 15/12/2016

Văn hóa các dân tộc thiểu số vùng Bắc Bộ

Số 878/QĐ-ĐHVHHN ngày 3/9/2015

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

PGS.TS. Trần Văn Bình

9/2015-9/2016

12/2016

 

Số 1279/QĐ-ĐHVHHN ngày 13/12/2016 và BBTL số 162/TLHĐ-NCKH ngày 15/12/2016

Đại cương văn hóa du lịch

Số 878/QĐ-ĐHVHHN ngày 3/9/2015

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

TS. Dương Văn Sáu

9/2015-10/2016

12/2016

Khá

Số 1278/QĐ-ĐHVHHN ngày 13/12/2016 và BBTL số 168/TLHĐ-NCKH ngày 15/12/2016

Đường lối văn hóa, văn nghệ của Đảng Cộng sản Việt Nam

Số 878/QĐ-ĐHVHHN ngày 3/9/2015

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

TS. Trần Mai Thanh

9/2015-10/2016

 

 

 

 

Báo mạng điệnt tử và truyền thông đa phương tiện trong bối cảnh báo chí hiện đại

Số 305/QĐ-ĐHVHHN ngày 23/3/2016

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

PGS.TS. Ngô Văn Giá

5/2016-12/2016

3/2017

Khá

QĐ số 1227/QĐ-ĐHVHHN ngày 1/12/2016 và BBTL số 160/TLHĐ-NCKH ngày 8/12/2016

Phát triển du lịch cộng đồng tại thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, Tp. Hải Phòng

Số 305/QĐ-ĐHVHHN ngày 23/3/2016

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

Ths. Đỗ Trần Phương

5/2016-12/2016

12/2016

Khá

QĐ số 1229/QĐ-ĐHVHHN ngày 1/12/2016 và BBTL số 160/TLHĐ-NCKH ngày 8/12/2016

Một số vấn đề quản lý di tích lịch sử- văn hóa ở huyện Chương Mỹ, Hà Nội

 

Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam

Nguyễn Thị  Hiền

2011

2011

Khá

 

 

 

 

 

 

Khảo sát ý kiến ng­ười dân về mô hình lễ hội đền Trần 2011

 

Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam

Nguyễn Tuấn Anh

2011-2012

2012

Khá

 

LÔ tÕ tæ dßng hä(Nghiªn cøu tr­­êng hîp lµng Quúnh §«i, Quúnh L­u, NghÖ An)

 

Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam

Cao Trung Vinh

2012

2013

Khá

 

Ông lão bán chuối

 

Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam

Từ Thị Thu Hằng

2012

2013

Khá

 

Ăn cắp của trời

 

Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam

Nguyễn Phước Bảo Đàn

2012

2014

Khá

 

Chính sách văn hóa của các nước trên thế giới…

 

Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam

Đỗ Thanh Thủy

2013

2014

Khá

 

Lập thư mục và đánh giá các công trình nghiên cứu nghệ thuật VN đương đại từ năm 1986 đến nay

 

Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam

Đoàn Mỹ Hương

2014

2014

Khá

 

Xây dựng quy chuẩn, định hướng chuẩn mực văn hóa doanh nghiệp

 

Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam

TS. Nguyễn Thị Thu Phương

2016

2016

Đạt

 

Xây dựng bộ tiêu chí ứng xử trong gia đình Việt Nam

 

Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam

TS. Vũ Anh Tú

2016

2016

Đạt

 

Sân khấu kịch hát dân tộc miền Bắc trong cơ chế hoạt động tự chủ (Khảo sát các nhà hát trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

 

Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam

TS. Trần Thị Minh Thu

2016

2016

Đạt

 

Góp phần nâng cao hiệu quả lưu trữ kỹ thuật số tại Viện Phim Việt Nam.

 

Viện Phim Việt Nam

Ths. Phạm Minh Trường

2016

2/2017

Đã nghiệm thu

 

Phim truyện điện ảnh Sài Gòn 1954 – 1975

 

Viện Phim Việt Nam

CN. Nguyễn Thị Lan

 

2010

Đã nghiệm thu

 

Hiệu chỉnh, bổ sung và hoàn thiện bộ hồ sơ lưu trữ phim truyện Việt Nam giai đoạn 1959 – 2009

 

Viện Phim Việt Nam

Ths. Dương Thị Then

 

2011

Đã nghiệm thu

 

Một cái nhìn mới về thế hệ đạo diễn trẻ Việt Nam với dòng phim độc lập

 

Viện Phim Việt Nam

CN. Ngô Đặng Trà My

 

2011

Đã nghiệm thu

 

Nâng cao năng lực lập hồ sơ, quản lý an toàn và khai thác hiệu quả bộ sưu tập phim lưu trữ ở Việt Phim VN

 

Viện Phim Việt Nam

Kỹ sư Nguyễn Văn Đức

 

2011

Đã nghiệm thu

 

Đạo diễn Trần Văn Thuỷ - người đi tìm tâm hồn Việt

 

Viện Phim Việt Nam

Ths. Nguyễn Minh Phương

 

2012

Đã nghiệm thu

 

Nghiên cứu, ứng dụng nhằm nâng cao hiệu quả khai thác hệ thống Thư viện Video tại Viện phim Việt Nam

 

Viện Phim Việt Nam

Kỹ sư Lê Tuấn Anh

 

2012

Đã nghiệm thu

 

Phim truyện Việt Nam giai đoạn 1986 – 2012

 

Viện Phim Việt Nam

CN. Đặng Minh Liên

 

2013

Đã nghiệm thu

 

Kim Ki DuK – phong cách làm phim dị biệt

 

Viện Phim Việt Nam

Ths. Nguyễn Thị Như Quỳnh

 

2014

Đã nghiệm thu và thanh lý hợp đồng

 

Nghiên cứu thái độ học tập các môn lý thuyết của sinh viên đại học chính quy trường đại học thể dục thể thao đối với việc học tập.

Trường ĐH TDTT TP HCM

Khoa quản lý thể thao

ThS. Nguyễn Nam Hải

 

2010

 

2011

 

Khá

131/QĐ-TDTT 21/6/2013

Nghiên cứu đánh giá trình độ chuyên môn của sinh viên Karatedo chuyên ngành HLTT sau một năm học tập.

Trường ĐH TDTT TP HCM

Bộ môn võ – vật

ThS. Vũ Văn Huế

 

2010

 

2011

 

Khá

131/QĐ-TDTT 21/6/2013

Đánh giá thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng học tập, giảng dạy các môn lý luận chính trị Mác-Lenin và tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh của Trường ĐH TDTT TP Hồ Chí Minh.

Trường ĐH TDTT TP HCM

Bộ môn mác-lênin

ThS. Nguyễn Mạnh Phú

 

2010

 

2011

 

Khá

131/QĐ-TDTT 21/6/2013

Nghiên cứu các giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo môn phổ tu điền kinh.

 

Trường ĐH TDTT TP HCM

Bộ môn điền kinh

ThS. Huỳnh Văn Ngon

 

2010

 

2011

 

Đạt

131/QĐ-TDTT 21/6/2013

Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên Trường ĐH TDTT Tp. HCM đối với một số môn học.

Trường ĐH TDTT TP HCM

Phòng khảo thí

ThS. Đặng Đức Xuyên

 

2010

 

2011

 

Giỏi

131/QĐ-TDTT 21/6/2013

Nghiên cứu đánh giá khả năng di chuyển của tuyển tiền vệ CLB Navibank Sài gòn ở giải bóng đá chuyên nghiệp quốc gia – cúp Eximbank năm 2011

Trường ĐH TDTT TP HCM

Bộ môn bóng đá

Th.S: Nguyễn Hồng Sơn

 

2010

 

2011

 

Giỏi

131/QĐ-TDTT 21/6/2013

Nghiên cứu một số đặc điểm giao tiếp của sinh viên khóa 30 -31 Trường DH TDTT TP HCM

Trường ĐH TDTT TP HCM

Khoa giáo dục thể chất

ThS. Ngô Anh Tú

2010

2011

Giỏi

131/QĐ-TDTT 21/6/2013

Nghiên cứu động cơ lựa chọn và học ngành HLTT của tân sinh viên khóa 34 Trường đại học thể dục thể thao TP HCM

Trường ĐH TDTT TP HCM

Khoa huấn luyện thể thao

ThS. Lương Khương Thượng

2010

2011

Khá

131/QĐ-TDTT 21/6/2013

Đánh giá thực trạng cơ sở vật chất và phương pháp giảng dạy của bộ môn TTDN, Trường Đại học TDTT TP Hồ Chí Minh.

Trường ĐH TDTT TP HCM

Bộ môn thể thao dưới nước

ThS. Trần Thị Minh Thoa

2010

2011

Khá

131/QĐ-TDTT 21/6/2013

Nghiên cứu xây dựng hệ thống các bài tập phát triển sức bền chuyên môn cho nam lớp HLV khóa 32 nhóm chạy cự ly trung bình.

Trường ĐH TDTT TP HCM

Bộ môn điền kinh

ThS. Nguyễn Anh Thuận

2010

2011

Đạt

131/QĐ-TDTT 21/6/2013

Nghiên cứu đánh giá hiệu quả của phương pháp tập luyện vòng tròn đến sự phát triển các năng lực chuyên môn cơ bản của sinh viên chuyên sâu cờ vua trường Đại học TDTT TP. Hồ Chí Minh.

Trường ĐH TDTT TP HCM

Bộ môn cờ vua

 

CN. Nguyễn Minh Trí

2010

2011

Đạt

131/QĐ-TDTT 21/6/2013

Đánh giá thực trạng và một số giải pháp phát triển và nâng cao hiệu quả công tác nghiên cứu khoa học trong cán bộ, giảng viên trường Đại học TDTT TP Hồ Chí Minh

Trường ĐH TDTT TP HCM

Trung tâm nghiên cứu khoa học- y học thể thao

TS. Đỗ Trọng Thịnh

2010

2011

Giỏi

131/QĐ-TDTT 21/6/2013

Nghiên cứu thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo cao học tại Trường ĐH TDTT TP.Hồ Chí Minh năm 2011-2012

Trường ĐH TDTT TP HCM

Khoa sau đại học

TS. Lê Thiết Can

2010

2011

Khá

131/QĐ-TDTT 21/6/2013

Nghiên cứu đánh giá năng lực thực hành về thể lực và kỹ thuật của sinh viên chuyên sâu Vovinam Huấn luyện Thể thao Khóa 35 sau 01 học kỳ học tập

Trường ĐH TDTT TP HCM

Bộ môn võ vật

Th.S Trần Thị Kim Hương

2012

2013

Khá

47/QĐ-TDTT 20/3/2014

Nghiên cứu các biểu hiện rối loạn, lo âu của Sinh viên võ thuật Trường ĐH TDTT TP.HCM trong quá trình tập luyện

Trường ĐH TDTT TP HCM

Phòng đào tạo

TS. Vũ Việt Bảo

2012

2013

Tốt

47/QĐ-TDTT 20/3/2014

Nghiên cứu cải tiến các tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập thực hành môn học phổ tu Bơi lội theo nhóm ngành tại Trường ĐH.TDTT TP.HCM

Trường ĐH TDTT TP HCM

Bộ môn thể thao dưới nước

Th.S Mai Toàn Thịnh

2012

2013

Khá

47/QĐ-TDTT 20/3/2014

Xây dựng chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ ở bậc Thạc sĩ chuyên ngành GDTC mã số 60140103 năm 2012-2013 tại trường ĐH.TDTT TP.HCM

Trường ĐH TDTT TP HCM

Khoa sâu đại học

TS. Lê Thiết Can

2012

2013

Khá

47/QĐ-TDTT 20/3/2014

Nghiên cứu sự mong đợi và hài lòng về chất lượng giáo dục Đại học của Trường ĐH.TDTT TP.HCM

Trường ĐH TDTT TP HCM

Khoa huấn luyện thể thao

Th.S Nguyễn Công Út

2012

2013

Đạt

47/QĐ-TDTT 20/3/2014

Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo môn phổ tu Thể dục cho SV Khóa đại học 33 và 34 Trường Trường ĐH.TDTT TP.HCM

Trường ĐH TDTT TP HCM

Bộ môn thể dục

Th.S Nguyễn Trung Kiên

2012

2013

Đạt

388/QĐ-TDTT 4/12/2013

Xây dựng hệ thống các bài tập sức mạnh cho sinh viên Bóng chuyền chuyên ngành HLTT, Trường ĐH.TDTT TP.HCM

Trường ĐH TDTT TP HCM

Bộ môn bóng chuyền

Th.S Đặng Đức Xuyên

2012

2013

Tốt

388/QĐ-TDTT 4/12/2013

Nghiên cứu cải tiến thang điểm đánh giá thành tích học tập môn phổ tu Điền kinh cho các hệ đào tạo của sinh viên Trường ĐH.TDTT TP.HCM

Trường ĐH TDTT TP HCM

Bộ môn điền kinh

Th.S Nguyễn Đình Cách

2012

2013

Khá

388/QĐ-TDTT 4/12/2013

Tìm hiểu những biểu hiện trí tuệ cảm xúc của sinh viên Trường ĐH.TDTT TP.HCM

 

Trường ĐH TDTT TP HCM

Khoa giáo dục thể chất

T.S Lương Thị Ánh Ngọc

2012

2013

Tốt

388/QĐ-TDTT 4/12/2013

Xây dựng hệ thống bài tập bổ trợ nhằm khắc phục những sai lầm trường mắc trong quá trình học kỹ thuật cơ bản đá bóng và đánh đầu của sinh viên Trường ĐH.TDTT TP.HCM

Trường ĐH TDTT TP HCM

Bộ môn bóng đá

Th.S Nguyễn Hồng Sơn

2012

2013

Tốt

388/QĐ-TDTT 4/12/2013

Ứng dụng hệ thống THP2 đánh giá hình thái, chức năng và thể lực cho sinh viên chuyên sâu Karatedo Khoa HLTT Trường ĐH.TDTT TP.HCM sau 1 năm

Trường ĐH TDTT TP HCM

Trung tâm nghiên cứu khoa học- y học thể thao

Th.S Phạm Văn Dũng

2013

2014

Đạt

463/QĐ-TDTT 15/12/2014

Nghiên cứu một số chỉ tiêu chuyên môn và ứng dụng hệ thống Meta Max 3B đánh giá sức bền cho sinh viên chuyên sâu Bóng bàn trường ĐH.TDTT TP.HCM

Trường ĐH TDTT TP HCM

Khoa sau đại học

Th.S Lưu Thiên Sương

2013

2014

Khá

467/QĐ-TDTT 15/12/2014

Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng tự học các môn học lý thuyết chuyên ngành TDTT theo học chế tín chỉ cho sinh viên chuyên ngành GDTC trường ĐH.TDTT TP.HCM

Trường ĐH TDTT TP HCM

Khoa giáo dục thể chất

TS. Lương Thị Ánh Ngọc

2013

2014

Khá

468/QĐ-TDTT 15/12/2014

Xây dựng hệ thống bài tập huấn luyện kỹ - chiến thuật thi đấu đối kháng Karatedo cho sinh viên ngành HLTT Trường ĐH.TDTT TP.HCM

Trường ĐH TDTT TP HCM

Bộ môn võ -vật

Th.S Vũ Văn Huế

2013

2014

Khá

466/QĐ-TDTT 15/12/2014

Khảo sát chất lượng đào tạo của Khoa Quản lý TDTT, Trường ĐH.TDTT TP.HCM

Trường ĐH TDTT TP HCM

Khoa quản lý thể thao

Th.S Nguyễn H.M. Thuận

2013

2014

Khá

410/QĐ-TDTT 25/11/2014

Xây dựng một số tiêu chí đánh giá kết quả học tập của sinh viên cầu lông chuyên ngành GDTC Trường ĐH.TDTT TP.HCM.

Trường ĐH TDTT TP HCM

Trung tâm nghiên cứu khoa học- y học thể thao

Th.S Trịnh Thị Thảo

2013

2014

Đạt

462/QĐ-TDTT 15/12/2014

Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực và kỹ thuật của sinh viên chuyên sâu Taekwondo ngành GDTC qua một năm học

Trường ĐH TDTT TP HCM

Bộ môn võ – vật

TS. Nguyễn Thành Ngọc

2013

2014

Đạt

462/QĐ-TDTT 15/12/2014

Khảo sát động cơ, nhu cầu và sự hài lòng của sinh viên chuyên sâu thể thao giải trí – Khoa Quản lý TDTT, năm học 2013-2014

Trường ĐH TDTT TP HCM

Phòng hành chính quản trị

Th.S Hồ Hải

2013

2014

Khá

462/QĐ-TDTT 15/12/2014

Nghiên cứu những sai lầm thường mắc và biện pháp sữa chữa cho sinh viên chuyên sâu điền kinh khóa 36 khoa Huấn luyện thể thao khi học kỹ thuật nhảy xa kiểu ưỡn thân Trường ĐH.TDTT TP.HCM

Trường ĐH TDTT TP HCM

Bộ môn điền kinh

CN. Võ Văn Hảo

2013

2014

Đạt

462/QĐ-TDTT 15/12/2014

Nghiên cứu đánh giá thực trạng và xây dựng các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác giảng dạy cho SV chuyên sâu, chuyên ngành GDTC năm học 2013-2014

Trường ĐH TDTT TP HCM

Trung tâm nghiên cứu khoa học- y học thể thao

TS. Nguyễn Thị Mỹ Linh

2013

2014

Đạt

462/QĐ-TDTT 15/12/2014

Nghiên cứu sự khác biệt về khả năng di chuyển theo vị trí trong thi đấu của VĐV bóng đá SLNA tại giải chuyên nghiệp VN năm 2013-2014

Trường ĐH TDTT TP HCM

BM Bóng Đá

TS. Lý Vĩnh Trường – ThS. Nguyễn Hồng Sơn

2013

2014

 

 

 

Khá

400//QĐ-TDTT 01/7/2015

Xây dựng một số tiêu chuẩn giám định hiệu quả công tác huấn luyện thể lực trong thời kỳ chuẩn bị của CLB bóng đá SLNA

Trường ĐH TDTT TP HCM

BM Bóng Đá

TS. Lý Vĩnh Trường – ThS. Nguyễn Hồng Sơn

2013

2014

Khá

464/QĐ-TDTT 15/12/2014

Nghiên cứu thực trạng và các giải pháp nâng cao chất lượng công tác tuyển dụng và quản lý nhân lực sau tuyển dụng ở Trường ĐH.TDTT TP.HCM

Trường ĐH TDTT TP HCM

Phòng tổ chức cán bộ

CN. Hà Thị Kim Dung

2013

2014

 

 

 

Khá

272/QĐ-TDTT 6/8/2015

Nghiên cứu đánh giá thực trạng và giải pháp một số nội dung quản trị nguồn nhân lực tại Trường Đại học TDTT TP.HCM

Trường ĐH TDTT TP HCM

Phòng tổ chức cán bộ

Th.S Nguyễn Thanh Bình

2014

2015

 

 

Giỏi

420/QĐ-TDTT 22/12/2015

Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trường Đại học TDTT TP.HCM của sinh viên

Trường ĐH TDTT TP HCM

Phòng hành chánh quản trị

Th.S Hồ Hải

2014

2015

 

Xuất sắc

410/QĐ-TDTT 10/12/2013

Nghiên cứu đánh giá sự biến đổi một số chỉ số sinh lý cho sinh viên chuyên sâu bơi lội năm 3, ngành HLTT thông qua hệ thống máy Metal max 3B sau 1 năm học tập 2014-2015

Trường ĐH TDTT TP HCM

Trung tâm nghiên cứu khoa học- y học thể thao

TS. Đỗ Trọng Thịnh

2014

2015

 

 

 

 

Giỏi

409/QĐ-TDTT 10/12/2015

Xây dựng hệ thống các bài tập sức mạnh với tạ theo chu kỳ cho SV Bóng chuyền K35 chuyên ngành HLTT Trường Đại học TDTT TP.HCM

Trường ĐH TDTT TP HCM

Bộ môn bóng chuyền

Th.S Đặng Đức Xuyên

2014

2015

 

Tốt

411/QĐ-TDTT 10/12/2015

Nhu cầu tư vấn tâm lý của VĐV một số môn Thể thao tập huấn tại trung tâm HLTT Quốc gia TP.HCM (Trong tập luyện và thi đấu)

Trường ĐH TDTT TP HCM

Khoa giáo dục thể chất

TS. Lương Thị Ánh Ngọc

2014

2015

 

 

Tốt

411/QĐ-TDTT 10/12/2015

Đánh giá năng lực sức bền, công suất ưa khí và yếm khí qua một số dạng bài tập gắng sức của SV Võ Cổ truyền Việt Nam ngành HLTT Trường Đại học TDTT TP.HCM

Trường ĐH TDTT TP HCM

Trung tâm nghiên cứu khoa học- y học thể thao

TS. Vũ Việt Bảo

2014

2015

 

 

 

Tốt

411/QĐ-TDTT 10/12/2015

Nghiên cứu ứng dụng các bài tập phát triển thể lực cho SV Pencak Silat ngành HLTT Trường Đại học TDTT TP.HCM

Trường ĐH TDTT TP HCM

Bộ môn võ – vật

TS. Nguyễn Thành Ngọc

2014

2015

 

 

Tốt

 

411/QĐ-TDTT 10/12/2015

Khảo sát thực trạng việc sử dụng internet và những tác động của internet đến SV Trường Đại học TDTT TP.HCM

Trường ĐH TDTT TP HCM

Khoa Quản lý thể thao

ThS. Nguyễn Hoàng Minh Thuận

2014

2015

 

 

Tốt

411/QĐ-TDTT 10/12/2015

Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của SV Trường Đại học TDTT TP.HCM

Trường ĐH TDTT TP HCM

Khoa Quản lý thể thao

ThS. Nguyễn Hoàng Minh Thuận

2014

2015

Tốt

411/QĐ-TDTT 10/12/2015

Nghiên cứu cải tiến quy trình xử lý nước hồ bơi tại cụm hồ bơi trường Đại học TDTT TP.HCM theo tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 5942-1995

Trường ĐH TDTT TP HCM

Bộ môn thể thao dưới nước

Ngô Tuấn Thông

2014

2015

 

411/QĐ-TDTT 10/12/2015

Đánh giá sự ảnh hưởng của chất bổ xung Glucosamine trong phòng ngừa chấn thương xương – khớp của vận động viên đội tuyển Võ cổ truyền TP.HCM

Trường ĐH TDTT TP HCM

Khoa y sinh học TDTT

TS. Đàm Tuấn Khôi

2014

2015

 

 

 

Tốt

411/QĐ-TDTT 10/12/2015

Nghiên cứu thiết kế quy trình dạy học môn giáo dục học theo cách tiếp cận năng lực thực hiện cho sinh viên chuyên ngành GDTC Trường ĐH.TDTT TP.HCM. (2013-2015)

Trường ĐH TDTT TP HCM

Khoa giáo dục thể chất

TS. Lương Thị Ánh Ngọc

2014

2015

Khá

411/QĐ-TDTT

Nghiên cứu đặc điểm hồi phục chức năng tuần hoàn hô hấp của nam sinh viên chuyên sâu Bóng đá chuyên ngành Huấn luyện thể thao Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh trong vận động công suất dưới tối đa.

Trường ĐH TDTT TP HCM

Khoa y sinh học TDTT

Th.S Phạm Văn Dũng

2014

2015

 

 

 

 

Khá

411/QĐ-TDTT 10/12/2015

Nghiên cứu ứng dụng các bài tập phát triển khả năng linh hoạt cho nam sinh viên môn Vovinam chuyên ngành huấn luyện thể thao sau 01 học kỳ học tập

Trường ĐH TDTT TP HCM

Phòng đào tạo

TS. Trần Hồng Quang

2015

2016

 

 

 

 

Tốt

62/QĐ-TDTT 26/4/2016

Nghiên cứu đặc điểm hình thái, chức năng sinh lý và tố chất thể lực của vận động viên cấp cao môn nhảy cao Việt Nam

Trường ĐH TDTT TP HCM

Phòng đào tạo

TS. Trần Hồng Quang

2015

2016

 

 

Tốt

60/QĐ-TDTT 22/4/2016

Thực trạng sức bền nam sinh viên chuyên sâu Bóng đá ngành Huấn luyện thể thao Trường Đại học TDTT TP.HCM thông qua hệ thống Metamax 3B

Trường ĐH TDTT TP HCM

Bộ môn bóng đá

 

 

Th.s Ngô Xuân Tăng

2015

 

 

2016

 

 

 

Khá

59/QĐ-TDTT 22/4/2016

Thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển thể thao giải trí cho sinh viên Trường Đại học thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh

Trường ĐH TDTT TP HCM

Khoa Quản lý thể thao

TS. Nguyễn Hoàng Minh Thuận

2015

2016

 

 

Xuất sắc

102/QĐ-TDTT 16/6/2016

Nghiên cứu đặc điểm chức năng hô hấp, tuần hoàn trong hoạt động ở vùng ngưỡng yếm khí của nam sinh viên chuyên sâu bơi lội chuyên ngành HLTT – trường ĐH TDTT Tp.HCM.

Trường ĐH TDTT TP HCM

Viện NCKH&CNTT

TS.  Đỗ Trọng Thịnh

2015

2017

Khá

68/QĐ-TDTT

NT: 20/4/2017

Khảo sát nhu cầu thông tin của HLV và VĐV đang tập huấn tại Trung tâm HLTT Quốc gia TP.HCM

Trường ĐH TDTT TP HCM

Khoa QLTT

TS. Đặng Hà Việt

2015

2016

Khá

127/QĐ-TDTTHCM, 11/7/2016

Xác định mối tương quan giữa các chỉ số sinh cơ học đặc trưng đòn đánh đổi bước và sức mạnh của sinh viên chuyên sâu Karatedo trình độ cấp 1 và kiện tướng

Trường ĐH TDTT TP HCM

Viện NCKH&CNTT

TS. Lưu Thiên Sương

2015

2017

Xuất sắc

68/QĐ-TDTT

NT:21/4/2017

Đánh giá sự phát triển thể lực của VĐV bóng đá Futsal trường đại học TDTT Tp.HCM thông qua hệ thống kiểm tra thể lực Futsal - FIFA

Trường ĐH TDTT TP HCM

Khoa Quản lý TDTT

TS. Lý Vĩnh Trường

2015

2017

Khá

QĐ: 89/QĐ-TDTTHCM

08/5/2017

Xây dựng hệ thống bài tập và chương trình huấn luyện khả năng linh hoạt cho sinh viên môn Taekwondo, khóa 36, khoa  HLTT, trường ĐH TDTT tp.HCM

Trường ĐH TDTT TP HCM

Khoa Huấn luyện thể thao

TS. Lưu Thiên Sương

2013

2017

Xuất sắc

QĐ: 89/QĐ-TDTTHCM

08/5/2017

Giải nghĩa minh văn trên hiện vật gốm sứ tại Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam, 4/2012

 

Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam

Dương Thanh Vân cùng Nguyễn Doãn Minh, Nguyễn Văn Nghi

2012

2012

Đạt

 

1. Giáo dục mỹ thuật thông qua di sản

Hợp đồng nghiên cứu và phát triển công nghệ cấp cơ sở số 34/HĐKT ngày15/6/2010

 

Quyết định số 359/QĐ-ĐHMTVN ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hiệu trưởng Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam về việc thành lập Hội đồng nghiệm thu đề tài cấp cơ sở

ĐH Mỹ thuật Việt Nam

TS. Bùi Thị Thanh Mai

2010

2010

Xuất sắc

 

2. Nghiên cứu mỹ thuật - Nhìn từ góc độ đào tạo ở trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam

Hợp đồng nghiên cứu và phát triển công nghệ cấp cơ sở số 141/HĐKT ngày 31/5/2011

 

Quyết định số 386/QĐ-ĐHMTVN ngày 4 tháng 12 năm 2011 của Hiệu trưởng Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam về việc thành lập Hội đồng nghiệm thu đề tài cấp cơ sở

ĐH Mỹ thuật Việt Nam

TS. Bùi Thị Thanh Mai

2011

2011

Xuất sắc

 

3. Mỹ thuật Hậu Đổi mới trong những vấn đề xã hội Việt Nam đương đại

 

ĐH Mỹ thuật Việt Nam

PGS.TS. Bùi Thị Thanh Mai

2014

2014

Xuất sắc

 

4. Nghiên cứu phân kỳ lịch sử    mỹ thuật Việt Nam

 

ĐH Mỹ thuật Việt Nam

PGS.TS. Bùi Thị Thanh Mai

2015

2015

Xuất sắc