Đề tài NCKH cấp cơ sở (từ năm 2010 - 2016)
Tên đề tài/ nhiệm vụ |
Quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền (Nêu cụ thể số, ngày, tháng, năm và tên cơ quan ra quyết định) |
Đơn vị chủ trì |
Chủ nhiệm nhiệm vụ
|
Thời gian |
Nghiệm thu |
||
Năm bắt đầu/ Kết thúc |
Năm nghiệm thu |
Kết quả |
QĐ công nhận kết quả; Thanh lý Hợp đồng số |
||||
Trò chơi dân gian truyền thống của người Nùng gắn với việc nuôi dạy con cái |
Quyết định số 251a/QĐ-BTVHDT ngày 15/7/2010của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
CN. Lương Việt Anh |
2010 |
12/2010 |
Xuất sắc |
|
Văn hóa vật chất của người Thổ vùng Thanh Nghệ |
Quyết định số 247a/QĐ-BTVHDT ngày 13/7/2010của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
CN. Lê Thị Mai Oanh |
2010 |
12/2010 |
Xuất sắc |
|
Maketing tại Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam |
Quyết định số 252a/QĐ-BTVHDT ngày 15/7/2010của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
CN. Đoàn Thanh Huế |
2010 |
12/2010 |
khá |
|
Xây dựng và tổ chức các hoạt động giáo dục cho thanh thiếu nhi tại Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Quyết định số 251b/QĐ-BTVHDT ngày 15/7/2010của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
CN. Nguyễn Cảnh Phương |
2010 |
12/2010 |
Khá |
|
“Xây dựng và tổ chức các hoạt động giáo dục cho học sinh tiểu học tại Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam” |
Quyết định số 93/QĐ-BTVHCDTVN ngày 06 tháng 4 năm 2012 của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
CN. Nguyễn Cảnh Phương |
2012 |
12/2012 |
Xuất sắc |
|
“Một số nghề thủ công truyền thống gắn với hoạt động trải nghiệm cho lứa tuổi THCS tại Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam” |
Quyết định số 91/QĐ-BTVHCDTVN ngày 06 tháng 4 năm 2012 của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
CN. Lê Thị Mai Oanh |
2012 |
12/2012 |
Khá |
Quyết định số 314a/QĐ ngày 4/12/2012 |
Nghiên cứu một số nhạc cụ dân tộc gắn với giáo dục tại Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam” . |
Quyết định số 94/QĐ-BTVHCDTVN ngày 06 tháng 4 năm 2012 của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
CN. Lương Việt Anh |
2012 |
12/2012 |
Khá |
Quyết định số 308a/QĐ ngày 03/12/2012 |
Một số trò chơi dân gian truyền thống các dân tộc ứng dụng trong hoạt động Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam |
Quyết định số 92/QĐ-BTVHCDTVN ngày 06 tháng 4 năm 2012 của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
CN. Đinh Thị Thanh Ngà |
2012 |
12/2012 |
Khá |
Quyết định số 315a/QĐ ngày 4/12/2012 |
Nghiên cứu văn hóa sông nước phục vụ trưng bày tại Bảo tàng Văn hoá các dân tộc Việt Nam” . |
Quyết định số 90/QĐ-BTVHCDTVN ngày 06 tháng 4 năm 2012 của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
CN. Nghiêm Thị Minh Hằng |
2012 |
12/2012 |
Xuất sắc |
Quyết định số 306a/QĐ ngày 03/12/2012 |
Xây dựng chương trình hoạt động trải nghiệm một số nhạc cụ dân tộc cho lứa tuổi từ 6 đến 14 tuổi tại Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam” |
Quyết định số 65a/QĐ-BTVHCDTVN ngày 22/3/2012 của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
CN. Lương Việt Anh |
2013 |
12/2013 |
|
Quyết định số 365a/QĐ-BTVHDT ngày 26/12/2013 |
Nghiên cứu xây dựng chương trình giáo dục và khám phá di sản văn hóa trên hệ thống thông tin đa phương tiện tại không gian trưng bày của Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam |
Quyết định số 67a/QĐ-BTVHCDTVN ngày 25/3/2012 của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
CN. Trịnh Minh Tú |
2013 |
|
Xuất sắc |
Quyết định số 346a/QĐ-BTVHDT ngày 20/12/2013 |
Xây dựng chương trình giáo dục trải nghiệm dệt vải và trang phục dân tộc tại Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam |
Quyết định số 108/QĐ-BTVHDT ngày 16 tháng 4 năm 2014 của Giám đốc Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Ths. Tô Thị Thu Trang |
2014 |
2014 |
Xuất sắc |
Quyết định số 375/QĐ-BTVHDT ngày 19/12/2014 |
Xây dựng hoạt động văn hóa trải nghiệm “Đồng hành cùng bước chân bộ đội cụ Hồ” |
Quyết định số 103/QĐ-BTVHDT ngày 14/4/2014của Giám đốc Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
CN. Trịnh Minh Tú |
2014 |
2014 |
Xuất sắc |
Quyết định số 374/QĐ-BTVHDT ngày 19/12/2014 |
“Xây dựng, tổ chức tour tham quan - Trải nghiệm dành cho học sinh tiểu học tại Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam |
Quyết định số 107a/QĐ-BTVHDT ngày 14 tháng 4 năm 2015 của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Ths Trần Văn Ái |
2015 |
2015 |
Xuất sắc |
Quyết định số 416/QĐ-BTVHDT ngày 25/12/2015 |
Mở rộng đối tượng tham quan chuyên sâu về gặp mặt, họp lớp tại Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam |
Quyết định số 109/QĐ-BTVHDT ngày 17 tháng 4 năm 2015 của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Cn. Lê Xuân Hiếu |
2015 |
|
Xuất sắc |
Quyết định số 415/QĐ-BTVHDT ngày 25/12/2015 |
“Tình yêu và thời gian” |
Quyết định số 107/QĐ-BTVHDT ngày 14 tháng 4 năm 2015 của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
CN. Nguyễn Cảnh Phương |
2015 |
|
Xuất sắc |
Quyết định số 413/QĐ-BTVHDT ngày 25/12/2015 |
Xây dựng tour du lịch trọn gói cho các đối tượng là sinh viên, bộ đội và khách quốc tế tại Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam |
Quyết định số 106a/QĐ-BTVHDT ngày 14 tháng 4 năm 2015 của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
CN. Vũ Ngọc Toán |
2015 |
2015 |
Xuất sắc |
Quyết định số 414/QĐ-BTVHDT ngày 25/12/2015 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu, nâng cao chất lượng phục vụ khách tham quan các phòng trưng bày trong nhà của Bảo tàng Văn hóa các dân tộc Việt Nam |
Quyết định số 98a/QĐ-BTVHCDTVN ngày 08 tháng 4 năm 2016 của giám đốc Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
Ths. Vi Văn Biên |
2016 |
12/2016 |
Khá |
Quyết định số 434/QĐ-BTVHDT, ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
Nhận diện sự hài hước và ý nghĩa trong các câu chửi ở một số vùng miền Việt Nam” |
Quyết định số 97a/QĐ-BTVHCDTVN ngày 08 tháng 4 năm 2016 của giám đốc Bảo tàng VHCDT |
Bảo tàng VHCDT Việt Nam |
CN. Ma Quốc Tám |
2016 |
12/2016 |
Xuất sắc |
Quyết định số 433/QĐ-BTVHDT, ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ VHTTDL |
Đề án xây dựng website trường Đại học Văn hóa Tp. HCM |
14/QĐ-ĐHVH HCM/ 26-10-2009 |
Đại học VH TP.HCM |
Đỗ Ngọc Anh |
2009 |
2011 |
Khá |
27/TL-ĐHVHHCM/ 01-11-2011
|
Khảo sát về kết quả đào tạo sinh viên ngành văn hóa du lịch |
173/QĐ-ĐHVH HCM/2-11-2010 |
Đại học VH TP.HCM |
Chu Anh Khoa |
2010 |
2011 |
Khá |
126/TL-ĐHVHHCM/ 31-8-2011
|
Nhân học hình ảnh – câu chuyện nghề vịt nuôi đồng – “Vịt ơi” |
105/QĐ-ĐHVH HCM/ 30-03-2011 |
Đại học VH TP.HCM |
Lâm Nhân |
2011 |
2011 |
Khá |
127/TL-ĐHVHHCM/ 08-09-2011 |
Dự án thành lập Trung tâm nghiên cứu ứng dụng văn hóa Nam Bộ- Trường Đại học Văn hóa Tp. HCM |
106/QĐ-ĐHVH HCM/ 7-4-2010 |
Đại học VH TP.HCM |
Trần Văn Ánh |
2011 |
2011 |
Khá |
122/TL-ĐHVHHCM/ 6-6-2011
|
Xây dựng,quản lý và sử dụng Ngân hàng câu hỏi thi cho các học phần theo học chế tín chỉ của trường Đại Học Văn hóa Tp. HCM |
102/QĐ-ĐHVH HCM/ 7-4-2010 |
Đại học VH TP.HCM |
Trần Văn Ánh |
2010 |
2011 |
Khá |
325/TL-ĐHVHHCM/ 12-7-2011
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, giảng viên trình độ cao trong lĩnh vực văn hóa nghệ thuật giai đoạn 2011-2020 của trường Đại học Văn hóa Tp. HCM |
203/QĐ-ĐHVH HCM/ 10-1-2011 |
Đại học VH TP.HCM |
Đỗ Ngọc Anh |
2011 |
2011 |
Khá
|
122/TL-ĐHVHHCM/ 15-7-2011
|
Xây dựng đội ngũ trí thức ngành văn hóa, thể thao và du lịch đến năm 2020 của trường Đại học Văn hóa Tp. HCM |
204/QĐ-ĐHVH HCM/10-2-2011 |
Đại học VH TP.HCM |
Đỗ Ngọc Anh |
2011 |
2011 |
Khá
|
121/TL-ĐHVHHCM/ 15-7-2011
|
Đề án đào tạo sau đại học của trường Đại học Văn hóa Tp. HCM |
101/QĐ-ĐHVHHCM/ 30-3-2011 |
Đại học VH TP.HCM |
Mai Mỹ Duyên |
2011 |
2011 |
Khá |
09/TL-ĐHVHHCM/ 20-8-2011
|
Mối quan hệ giữa bảo tàng và cộng đồng tại các bảo tàng ở TP. HCM |
104/QĐ-ĐHVH HCM/ 30-3-2011 |
Đại học VH TP.HCM |
Phạm Lan Hương |
2011 |
2012 |
Khá |
43/TL-ĐHVHHCM/ 15-5-2012
|
Xây dựng đề án mở ngành đào tạo Văn hóa và truyền thông của trường Đại học Văn hóa Tp. HCM |
107/QĐ-ĐHVH HCM/ 30-3-2011 |
Đại học VH TP.HCM |
Nguyễn Kim Hương |
2011 |
2012 |
Xuất sắc |
01/TL-ĐHVHHCM/ 6-2-2012
|
Lễ hội cúng lúa mới của người Chơ ro- từ truyền thống đến hiện đại |
02/ QĐ-ĐHVH HCM/ 05-01-2012 |
Đại học VH TP.HCM |
Phan Đình Dũng |
2012 |
2013 |
Xuất sắc |
81/TL-ĐHVHHCM/ 12-07-2013 |
Múa bóng rỗi- nghệ thuật tâm linh và giải trí ở Nam Bộ |
03/ QĐ-ĐHVH HCM/ 5-1-2012 |
Đại học VH TP.HCM |
Mai Mỹ Duyên |
2012 |
2015 |
khá |
166/ TL-ĐHVHHCM/ 11-8-2015
|
Quản lý hoạt động giảng dạy của giảng viên Khoa Lý luận chính trị và Kiến thức đại cương-Trường Đại học Văn hóa Tp. HCM |
532/ QĐ-ĐHVH HCM/ 5-11-2012
|
Đại học VH TP.HCM |
Trương Thùy Hương |
2012 |
2013 |
khá |
90/TL-ĐHVHHCM/ 4-12-2013
|
Nâng cấp ấn phẩm Thông tin khoa học của trường Đại học Văn hóa Tp. HCM thành Tạp chí nghiên cứu văn hóa |
07/ QĐ-ĐHVH HCM/ 5-1-2012 |
Đại học VH TP.HCM |
Nguyễn Xuân Hồng |
2012 |
2012 |
khá |
08/TL-ĐHVHHCM/ 12-11-2012
|
Nghi lễ hôn nhân của người Rơ măm (qua khảo sát tại xã Mo Ray, huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum) |
06/ QĐ-ĐHVH HCM/ 5-1-2012 |
Đại học VH TP.HCM |
Nguyễn Thị Thạch Ngọc |
2012 |
2013 |
Xuất sắc |
134/TL-ĐHVHHCM/ 12-12-2013
|
Phương thức mưu sinh của cư dân chợ nổi, nghiên cứu trường hợp chợ nổi Cái Bè, tỉnh Tiền Giang |
464/QĐ-ĐHVH HCM/ 18-9-2012 |
Đại học VH TP.HCM |
Lâm Nhân |
2012 |
2013 |
Xuất sắc |
133/TL-ĐHVHHCM/ 12-12-2013
|
Đề án đăng ký đào tạo trình độ thạc sỹ ngành Thư viện thông tin của Trường Đại học Văn hóa Tp. HCM |
511/ QĐ-ĐHVH HCM/ 4-9-2014 |
Đại học VH TP.HCM |
Lâm Nhân |
2014 |
2016 |
Khá |
21/TL-ĐHVHHCM/ 26-02-2016 |
Xây dựng vị trí việc làm và cơ cấu công chức, cơ cấu chức danh nghề nghiệp viên chức của trường Đại học Văn hóa Tp. HCM |
826/ QĐ-ĐHVH HCM/ 31-12-2014
|
Đại học VH TP.HCM |
Đỗ Ngọc Anh |
2014 |
2015 |
Xuất sắc |
99/TL-ĐHVHHCM / 26-11-2015
|
Nhu cầu đào tạo nguồn nhân lực trên lĩnh vữ văn hóa tại khu vực Tây Nam Bộ |
574/ QĐ-ĐHVH HCM/ 24-03-2015 |
Đại học VH TP.HCM |
Nguyễn Xuân Hồng |
2015 |
2015 |
Khá |
270/TL-ĐHVHHCM / 31-12-2015 |
Xây dựng Báo cáo Tự đánh giá Trường Đại học Văn hóa TP. HCM giai đoạn 2010-2015 |
573/ QĐ-ĐHVH HCM/ 24-03-2015 |
Đại học VH TP.HCM |
Đỗ Ngọc Anh |
2015 |
2015 |
Khá |
940/TL-ĐHVHHCM / 31-12-2015 |
Xây dựng ngân hàng đề thi tự luận, câu hỏi thi trắc nghiệm kết thúc học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương hệ đào tạo đại học, cao đẳng chính quy |
669/ QĐ-ĐHVH HCM/ 01-08-2015 |
Đại học VH TP.HCM |
Trương Thùy Hương |
2015 |
2016 |
Khá |
98/TL-ĐHVHHCM/ 05-08-2016 |
Xây dựng ngân hàng đề thi tự luận, câu hỏi thi trắc nghiệm kết thúc học phần chuyên ngành Bảo tàng hệ đào tạo đại học, cao đẳng chính quy |
191/ QĐ-ĐHVH HCM/ 30-10-2015 |
Đại học VH TP.HCM |
Phạm Lan Hương |
2015 |
2017 |
Khá |
29/ TL-ĐHVHHCM/ 05-04-2017 |
Ngôn ngữ trong văn bản quản lý của các sở và UBND các quận, huyện trên địa bàn Tp. HCM |
226/ QĐ-ĐHVH HCM/ 31-03-2016 |
Đại học VH TP.HCM |
Tạ Thị Thanh Tâm |
2016 |
2017 |
Xuất sắc |
41/TL-ĐHVHHCM / 11-05-2017 |
Nghiên cứu, ứng dụng mô hình CDIO trong đào tạo ngành Bảo tàng học của Khoa di sản văn hóa, Trường Đại học Văn hóa TP. HCM |
310/QĐ-ĐHVH HCM / 29-04-2016 |
Đại học VH TP.HCM |
Nguyễn Thái Hòa |
2016 |
2017 |
Trung bình |
Chưa thanh lý |
Văn hóa ứng xử trong gia đình nông dân người Việt ở đồng bằng sông Cửu Long |
103/QĐ-ĐHVH HCM, 30/3/2011 |
Đại học VH TP.HCM |
Vũ Thị Phương |
2011 |
2016 |
Khá |
13/TL-ĐHVH HCM, 29/01/2016 |
Đánh giá khả năng điều chỉnh lượng vận động và đề xuất một số biện pháp nâng cao hiệu quả trong một buổi tập của các môn bóng |
48/QĐ-TDTTĐN, ngày 25/01/2011 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Phan Thảo Nguyên |
2010-2011 |
2011 |
|
Số 1110/QĐ-TDTTĐN, ngày 29/12/2011 |
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực chuyên môn cho nam sinh viên chuyên sâu Quần vợt Trường Đại học TDTT Đà Nẵng |
|
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Lê Tiến Hùng |
2010-2011 |
2011 |
|
Số 319/QĐ-TDTTĐN, ngày 24/4/2012 |
Nghiên cứu các bài tập rèn luyện tâm lý cho sinh viên học môn bắn súng Trường Đại học TDTT Đà Nẵng |
|
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Nguyễn Văn Tráng |
2010-2011 |
2011 |
|
Số 1110/QĐ-TDTTĐN, ngày 29/12/2011 |
“Nghiên cứu ứng dụng Warm-up (hoạt động dẫn nhập) để tạo hứng thú học tập trong giờ học Tiếng anh cho sinh viên Cao đẳng và Đại học Trường Đại học TDTT Đà Nẵng” |
|
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Nguyễn Thị Mỹ Nga |
|
|
|
|
“ Nghiên cứu ứng dụng phương pháp tập luyện vòng tròn nhằm nâng cao thể lực chuyên môn cho nam sinh viên chuyên sâu Taekwondo - Trường Đại học TDTT Đà nẵng” |
865/QĐ-TDTTĐN, ngày 14/10/2011 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Trần Hải Thanh |
2011-2012 |
|
TB |
1063/QĐ-TDTTĐN, ngày 17/12/2012 |
“ Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao chất lượng học môn Thể dục cho sinh viên - Trường Đại học TDTT Đà Nẵng” |
865/QĐ-TDTTĐN, ngày 14/10/2011 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Phan Thị Dịch |
2011-2012 |
|
Khá |
1063/QĐ-TDTTĐN, ngày 17/12/2012 |
“ Nghiên cứu nâng cao động cơ học tập các môn lý luận cho sinh viên hệ đại học - Trường Đại học TDTT Đà nẵng” |
865/QĐ-TDTTĐN, ngày 14/10/2011 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Đỗ Thị Hạnh |
|
|
Khá |
1063/QĐ-TDTTĐN, ngày 17/12/2012 |
Biện pháp giáp dục thẩm mỹ cho sinh viên - Trường Đại học TDTT Đà nẵng |
865/QĐ-TDTTĐN, ngày 14/10/2011 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Đỗ Thị Thu Hiền |
2011-2012 |
|
Khá |
1063/QĐ-TDTTĐN, ngày 17/12/2012 |
“Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá năng lực thực hành môn Bóng đá cho sinh viên chuyên sâu hệ Đại học - Trường Đại học TDTT Đà nẵng” |
865/QĐ-TDTTĐN, ngày 14/10/2011 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Trần Duy Hòa |
2011-2012 |
|
Khá |
1063/QĐ-TDTTĐN, ngày 17/12/2012 |
“Nghiên cứu ứng dụng bài tập nhằm hình thành kỹ năng đổi quân trong ván đấu cho sinh viên chuyên sâu cờ vua năm thứ 3 hệ Đại học - Trường Đại học TDTT Đà Nẵng” |
865/QĐ-TDTTĐN, ngày 14/10/2011 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Đồng Thị Hương |
2011-2012 |
|
Khá |
1063/QĐ-TDTTĐN, ngày 17/12/2012 |
“ Nghiên cứu đánh giá thực trạng và các giải pháp phòng tránh, điều trị chấn thương trong thể thao cho sinh viên - Trường Đại học TDTT Đà Nẵng” |
865/QĐ-TDTTĐN, ngày 14/10/2011 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Nguyễn Nho Dũng |
2011-2012 |
|
Khá |
1063/QĐ-TDTTĐN, ngày 17/12/2012 |
“Nghiên cứu lựa chọn một số giải pháp nâng cao chất lượng tổ chức cơ sở đoànchi đoàn) ở trường ĐH TDTT Đà Nẵng trong bối cảnh thực hiện cuộc vận động học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh” |
865/QĐ-TDTTĐN, ngày 14/10/2011 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Nguyễn Văn Long |
2011-2012 |
|
TB |
1063/QĐ-TDTTĐN, ngày 17/12/2012 |
“ Ứng dụng công nghệ thông tin trong thiết kế bài giảng điện tử nhằm nâng cao hiệu quả giảng dạy phần lý thuyết các môn thực hành tại Trường Đại học TDTT Đà Nẵng. |
865/QĐ-TDTTĐN, ngày 14/10/2011 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Nguyễn Hữu Đạt |
2011-2012 |
|
TB |
1063/QĐ-TDTTĐN, ngày 17/12/2012 |
“Nghiên cứu xây dựng nhóm giải pháp nâng cao hiệu quả công tác cứu đuối cho sinh viên chuyên sâu BL - Trường ĐH TDTT Đà nẵng” |
1105/QĐ-TDTTĐN, ngày 27/12/2011 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Nguyễn Đức Sinh |
2011-2012 |
|
Khá |
1063/QĐ-TDTTĐN, ngày 17/12/2012 |
Nghiên cứu xây dựng chương trình sử lý số liệu trong NCKH TDTT bằng phần mềm mã nguồn mở Open OFFice |
1105/QĐ-TDTTĐN, ngày 27/12/2011 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Nguyễn Thị Hùng |
2011-2012 |
|
Khá |
1063/QĐ-TDTTĐN, ngày 17/12/2012 |
Đánh giá thực trạng và đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hứng thú học tập môn chuyên ngành cho sinh viên ngành Thể thao Giải trí |
1105/QĐ-TDTTĐN, ngày 27/12/2011 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Phan Thị Miên |
2011-2012 |
|
Khá |
1063/QĐ-TDTTĐN, ngày 17/2/2012 |
Đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng công tác NCKH ở đội ngũ giảng viên Trường ĐH TDTT Đà Nẵng |
260QĐ-TDTTĐN, ngày 19/11/2012 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Phan Thanh Hài |
2012-2013 |
|
Đạt |
1248QĐ-TDTTĐN, ngày 05/12/2013 |
Nghiên cứu đề xuất biện pháp nâng cao nhận thức về văn hóa nhà trường cho sinh viên Trường ĐH TDTT Đà Nẵng |
260QĐ-TDTTĐN, ngày 19/11/2012 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Phan Thảo Nguyên |
2012-2013 |
|
Xuất sắc |
1248QĐ-TDTTĐN, ngày 05/12/2013 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây dựng Đảng và sự vận dụng trong xây dựng Đảng bộ trong sạch vững mạnh ở Trường ĐH TDTT Đà Nẵng |
260QĐ-TDTTĐN, ngày 19/11/2012 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Hồ Sĩ Dũng |
2012-2013 |
|
Khá |
1248QĐ-TDTTĐN, ngày 05/12/2013 |
Nghiên cứu một số yếu tố XH ảnh hưởng tới kết quả học tập và rèn luyện của sinh viên Trường ĐH TDTT Đà Nẵng |
260QĐ-TDTTĐN, ngày 19/11/2012 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Hoàng Thanh Thúy |
2012-2013 |
|
Khá |
1248QĐ-TDTTĐN, ngày 05/12/2013 |
Đánh giá thực trạng và đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao tính tích cực và hiệu quả trong công tác nghiên cứu khoa học cho sinh viên Trường ĐH TDTT Đà Nẵng |
260QĐ-TDTTĐN, ngày 19/11/2012 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Nguyễn Thanh Tùng |
2012-2013 |
|
Khá |
1248QĐ-TDTTĐN, ngày 05/12/2013 |
“Nghiên cứu biện pháp nâng cao công tác thi đấu và trọng tài cho sinh viên chuyên ngành Bóng đá Trường Đại học TDTT Đà Nẵng” |
1141/QĐ-TDTTĐN, ngày 22/11/2013 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
ThS. Nguyễn Đức Sinh |
2013-2014 |
2014 |
Khá |
Số 1241/QĐ-TDTTĐN, ngày 08/12/2014 |
“Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng học tiếng anh cho sinh viênTrường Đại học TDTT Đà Nẵng” |
|
ĐH TDTT Đà Nẵng |
ThS. Nguyễn Thị Mỹ Nga |
2013-2014 |
|
Đạt |
|
“Đánh giá khả năng tự học các môn lý thuyết của sinh viên Trường Đại học TDTT Đà Nẵng đáp ứng yêu cầu đào tạo theo học chế tín chỉ” |
|
ĐH TDTT Đà Nẵng |
ThS. Phan Thị Ngà |
2013-2014 |
|
Khá |
|
“Nghiên cứu ứng dụng phương pháp tâm niệm động tác nhằm nâng cao hiệu quả học tập nội dung khiêu vũ thể thao cho sinh viên chuyên sâu Giải trí Trường Đại học TDTT Đà Nẵng” |
|
ĐH TDTT Đà Nẵng |
ThS.Phan Thị Miên |
2013-2014 |
|
Xuất sắc |
|
“Đánh giá thực trạng và đề xuất một số biện pháp nhằm nâng cao kết quả học tập và rèn luyện của sinh viên Trường Đại học TDTT Đà Nẵng” |
|
ĐH TDTT Đà Nẵng |
ThS. Nguyễn Thị Kim Nhung |
2013-2014 |
|
Đạt |
|
“Thực trạng sự hiểu biết về sức khở sinh sản và an toàn tình dục của sinh viên chuyên sâu Giải trí Trường Đại học TDTT Đà Nẵng” |
|
ĐH TDTT Đà Nẵng |
ThS. Nguyễn Nho Dũng |
2013-2014 |
|
Khá |
|
“Tư tưởng Hồ Chí Minh về Nhà giáo và sự vận dụng trong xây dựng đội ngũ giảng viên ở Trường Đại học TDTT Đà Nẵng” |
|
ĐH TDTT Đà Nẵng |
ThS. Phạm Thị Thanh Thúy |
2013-2014 |
|
Xuất sắc |
|
“Nghiên cứu giải pháp phát triển ứng dụng khai thác, cung cấp thông tin đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu tại Trường Đại học TDTT Đà Nẵng” |
|
ĐH TDTT Đà Nẵng |
ThS. Nguyễn Thị Hùng |
2013-2014 |
|
Xuất sắc |
|
“Nghiên cứu một số giải pháp nhằm nâng cao công tác quản lý sinh viên tại Trường Đại học TDTT Đà Nẵng” |
|
|
CN. Bùi Đăng Toản |
2013-2014 |
|
Đạt |
|
“Ứng dụng các bài tập Yoga cơ bản nhằm phát triển năng lực mềm dẻo cho nữ sinh viên chuyên sâu Thể dục trường ĐH TDTT ĐN” |
484/QĐ-TDTTĐN, ngày 06/5/2015 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Lê Dương Ngọc Anh |
2014-2015 |
2015 |
Khá |
1623/QĐ-TDTTĐN, ngày 16/12/2015 |
“Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả giờ học tiếng Anh cho sinh viên trường ĐH TDTT ĐN thông qua sử dụng Internet” |
|
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Đoàn Minh Hữu |
2014-2015 |
2015 |
Khá |
1623/QĐ-TDTTĐN, ngày 16/12/2015 |
Xây dựng dữ liệu hình ảnh về các kỹ thuật cơ bản Bóng bàn phục vụ công tác giảng dạt cho sinh viên chuyên ngành Bóng bàn Trường ĐH TDTT Đà Nẵng |
|
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Nguyễn Ngọc Tuấn |
2014-2015 |
2015 |
Xuất sắc |
1623/QĐ-TDTTĐN, ngày 16/12/2015 |
“Hệ thống dữ liệu hình ảnh kỹ thuật các kiểu bơi đáp ứng công tác giảng dạy của giảng viên và nhu cầu tự học của sinh viên nhằm nâng cao chất lượng đào tạo tại trường ĐH TDTT ĐN” |
|
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Phan Thanh Hài |
2014-2015 |
2015 |
Khá |
1623/QĐ-TDTTĐN, ngày 16/12/2015 |
“Một số phương pháp dạy học các môn Toán – Tin nâng cao kỹ năng thực hành áp dụng và tính toàn xử lý số liệu cho sinh viên trường ĐH TDTT Đà Nẵng ” |
1252/QĐ-TDTTĐN, ngày 11/12/2014 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Phan Thị Ngà |
2014-2015 |
|
Khá |
1623/QĐ-TDTTĐN, ngày 16/12/2015 |
“Đánh giá mối liên quan giữa chương trình GDTC Phổ thông với chương trình Đào tạo ngành GDTC trường ĐH TDTT ĐN” |
1252/QĐ-TDTTĐN, ngày 11/12/2014 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Nguyễn Nhất Hùng |
2014-2015 |
|
Khá |
457/QĐ-TDTTĐN, ngày 06/5/2015 |
“Giải pháp nâng cao hiệu quả giáo dục Quốc phòng, An ninh tại trường ĐH TDTT ĐN” |
1252/QĐ-TDTTĐN, ngày 11/12/2014 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Nguyễn Trọng Anh |
2014-2015 |
|
Khá |
1624/QĐ-TDTTĐN, ngày 16/12/2015 |
“Nghiên cứu hiệu quả sử dụng thời gian ngoài giờ lên lớp với hoạt động tự học, tự ngoại khóa của sinh viên trường ĐH TDTT ĐN” |
1252/QĐ-TDTTĐN, ngày 11/12/2014 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Hoàng Ngọc Viết |
2014-2015 |
|
Đạt |
1624/QĐ-TDTTĐN, ngày 16/12/2015 |
“Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả giáo dục đạo đức cho vận động viên năng khiếu TDTT tại trung tâm Đào tạo VĐV TP ĐN” |
1252/QĐ-TDTTĐN, ngày 11/12/2014 |
ĐH TDTT Đà Nẵng |
Trần Trung Kiên |
2014-2015 |
|
Khá |
1624/QĐ-TDTTĐN, ngày 16/12/2015 |
Ứng dụng Hệ thống phân tích chuyển động BTS Smart DX700 xây dựng tiêu chuẩn kỹ thuật đá bóng bằng mu trong bàn chân cho VĐV trẻ lứa tuổi 15-16, CLB Bóng đá SHB Đà Nẵng |
|
ĐH TDTT Đà Nẵng |
|
2015-2016 |
|
|
|
Ứng dụng truyền thông đa phương tiện xây dựng kho dữ liệu số phục vụ công tác quảng bá hình ảnh trường Đại học TDTT Đà Nẵng trên mạng xã hội |
|
ĐH TDTT Đà Nẵng |
|
2015-2016 |
|
|
|
“Nghiên cứu xây dựng dữ liệu hình ảnh động cho hệ thống quyền Thái cực Taekwondo” |
|
ĐH TDTT Đà Nẵng |
|
2015-2016 |
|
|
|
Chủ nghĩa yêu nước Hồ Chí Minh và việc vận dụng trong giáo dục chủ nghĩa yêu nước cho sinh viên Trường Đại học TDTT Đà Nẵng |
|
|
|
2015-2016 |
|
|
|
“Nghiên cứu cải tiến nội dung môn học chuyên ngành Bóng đá ngành Huấn luyện Thể thao Trường Đại học TDTT Đà Nẵng nhằm đáp ứng nhu cầu xã hội” |
|
ĐH TDTT Đà Nẵng |
|
2015-2016 |
|
|
|
“Nghiên cứu giải pháp nhằm cải tiến hình thức giảng dạy cho sinh viên phổ tu Thể dục Trường Đại học TDTT Đà Nẵng” |
|
ĐH TDTT Đà Nẵng |
|
2015-2016 |
|
|
|
“Nghiên cứu mối quan hệ giữa hai môn học Tiếng Anh và Tin học tại Trường Đại học TDTT Đà Nẵng” |
|
ĐH TDTT Đà Nẵng |
|
2015-2016 |
|
|
|
“Thiết kế, xây dựng và ứng dụng tài nguyên số - bài giảng điện tử môn Toán Thống kê trong phục vụ thư viện điện tử tại Trường Đại học TDTT Đà Nẵng” |
|
ĐH TDTT Đà Nẵng |
|
2015-2016 |
|
|
|
“Nghiên cứu sự hài lòng của sinh viên về chất lượng đào tạo tại Trường Đại học TDTT Đà Nẵng” |
|
ĐH TDTT Đà Nẵng |
|
2015-2016 |
|
|
|
“Xây dựng dữ liệu hình ảnh các kỹ thuật động tác môn thể dục, hỗ trợ công tác giảng dạy cho sinh viên, Trường Đại học TDTT Đà Nẵng” |
|
ĐH TDTT Đà Nẵng |
|
2015-2016 |
|
|
|
“Nghiên cứu xây dựng dữ liệu hình ảnh về kỹ thuật các môn nhảy (Nhảy cao, Nhảy xa, Nhảy tam cấp) trong môn Điền kinh tại Trường Đại học TDTT Đà Nẵng” |
|
ĐH TDTT Đà Nẵng |
|
2015-2016 |
|
|
|
“Nghiên cứu xây dựng dữ liệu hình ảnh về các kỹ thuật đá cầu cơ bản, phục vụ công tác giảng dạy và nhu cầu tự học của sinh viên Trường Đại học TDTT Đà Nẵng” |
|
ĐH TDTT Đà Nẵng |
|
2015-2016 |
|
|
|
Xây dựng phương pháp tu bổ lớp sơn thếp tượng và đồ thờ gỗ trong di tích |
Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010 |
Viện Bảo tồn di tích |
CN.Vũ Thị My |
2010 |
2010 |
Khá |
TL số 01/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 08/1/2011 |
Thành bậc trong kiến trúc của người Việt ( thế kỷ X-XIX) |
Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Chu Thu Hường |
2010 |
2010 |
Khá |
TL số 02/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 08/1/2011 |
Kiến trúc chùa thế kỷ 17 ở vùng đồng bằng Bắc bộ |
Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Thị Tuấn Tú |
2010 |
2010 |
Khá |
TL số 03/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 08/1/2011 |
Nghiên cứu hợp chất bảo quản bề mặt cấu kiện gỗ di tích |
Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Đỗ Ngọc Cương |
2010 |
2010 |
Khá |
TL số 04/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010 |
Xây dựng qui trình kỹ thuật gia công cấu kiện gỗ thay thế trong tu bổ di tích
|
Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Hoa Ngọc Sơn |
2010 |
2010 |
|
TL số 05/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010 |
Khảo sát lập hồ sơ khoa học di tích đình Canh Nậu |
Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010 |
Viện Bảo tồn di tích |
KS. Trịnh Quang Huấn |
2010 |
2010 |
|
TL số 06/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010 |
Khảo sát lập hồ sơ khoa học di tích đình, đền làng Hệ |
Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Hoa Ngọc Sơn |
2010 |
2010 |
|
TL số 07/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010 |
Tîng thÕ kû 16 trong chïa ViÖt ë ®ång b»ng B¾c Bé |
Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Tạ Quốc Khánh |
2010 |
2010 |
|
TL số 08/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010 |
Khảo sát, lập hồ sơ khoa học đền Phú Đa |
Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Tạ Quốc Khánh |
2010 |
2010 |
|
TL số 09/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010 |
Khảo sát lập hồ sơ khoa học di tích chùa Yên Viên |
Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Thị Xuân |
2010 |
2010 |
|
TL số 10/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010 |
Khảo sát lập hồ sơ khoa học di tích Đền Lộng Khê |
Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Chu Thu Hường |
2010 |
2010 |
|
TL số 11/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010 |
Kü thuËt tu bæ m¸i trong kiÕn tróc gç truyÒn thèng |
Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. KTS. Vũ Thị Hà Ngân |
2010 |
2010 |
|
HĐ số 12/HĐKH-VBTDT ngày 26/3/2010 |
Khảo sát lập hồ sơ khoa học một số di tích lăng đá tiêu biểu tỉnh Bắc Giang |
Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths.KTS. Vũ Thị Hà Ngân |
2010 |
2010 |
|
TL số 13/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010 |
Khảo sát lập hồ sơ khoa học di tích đình Tầu |
Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Hoàng Minh Tú |
2010 |
2010 |
|
TL số 17/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010 |
Khảo sát lập hồ sơ khoa học di tích đình Hòa Loan |
Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Dư Ánh Tuyết |
2010 |
2010 |
Khá |
TL số 18/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010 |
Khảo sát, lập hồ sơ khoa học Đình Chảy |
Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. KTS Nguyễn Quang Hưng |
2010 |
2010 |
Khá |
TL số 19/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 08/2/2011 |
Khảo sát lập hồ sơ khoa học di tích chựa Nghè Giám |
Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Thị Tuấn Tú |
2010 |
2010 |
Khá |
TL số 20/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 08/2/2011 |
Khảo sát, lập hồ sơ khoa học chùa Báo Quốc |
Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Đặng Khánh Ngọc |
2010 |
2010 |
Khá |
TL số 22/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010 |
Khảo sát, lập hồ sơ khoa học Chư Phái Tộc Quá Giáng |
Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Đặng Khánh Ngọc |
2010 |
2010 |
Khá |
TL số 23/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010 |
Khảo sát, lập hồ sơ khoa học đình, miếu Khai Canh Thế Lại Thượng |
Quyết định số 04/QĐ-VBTDT ngày 05/02/2010 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Đặng Khánh Ngọc |
2010 |
2010 |
Khá |
TL số 24/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010 |
Điều tra, khảo sát Lăng mộ Quận Công thế kỷ 17-18 ở Thanh hóa |
Quyết định số 24/QĐ-VBTDT ngày 05/07/2010 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Thị Xuân |
2010 |
2010 |
Khá |
TL số 25/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2010 |
Những giá trị văn hóa truyền thống làng Nôm |
Quyết định số 24/QĐ-VBTDT ngày 05/7/2010 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Thị Xuân |
2010 2011 |
2011 |
Khá |
TL số 26/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 26/8/2011 |
Các dạng mặt bằng chùa tiêu biểu ở đồng bằng Bắc bộ |
Quyết định số 24/QĐ-VBTDT ngày 05/7/2010 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Đỗ Hạnh |
2010 2011 |
2011 |
Khá |
TL số 27/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 26/7/2011 |
Điều tra đánh giá thực trạng di tích kiến trúc truyền thống của người Thái, Mường ở Tây Bắc - Phần việc Khảo sát sơ bộ tại 3 tỉnh Tây Bắc: Hòa Bình, Sơn La, Điện Biên |
Quyết định số 24/QĐ-VBTDT ngày 05/7/2010 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Nguyễn Hoàng |
2010 |
2011 |
Khá |
TL số 29/2010/BBTLKH-VBTDT ngày 31/12/2012 |
Thử nghiệm hợp chất chống nấm mốc VBTN07 trên các cấu kiện gỗ |
Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011 |
Viện Bảo tồn di tích |
CN. Vũ Thị My |
2011 |
2011 |
Khá |
TL số 01/2011/BBTLKH-VBTDT ngày 15/12/2011 |
Hương án gỗ trong di tích cổ truyền Việt vùng châu thổ Bắc Bộ |
Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths.Tạ Quốc Khánh |
2011 |
2011 |
Khá |
TL số 02/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày31/12/2011 |
Nghiên cứu khả năng bảo quản gạch Chăm bằng nhựa thực vật |
Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Đoàn Thị Hồng Minh |
2011 |
2011 |
Khá |
TL số 03/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày15/12/2011 |
Tượng trong lăng mộ vùng châu thổ Bắc Bộ (thế kỷ XVII-XIX) |
Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Thị Xuân |
2011 |
2011 |
Khá |
TL số 04/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày30/12/2011 |
Các kiến trúc phụ trợ trong đình làng ở đồng bằng Bắc Bộ |
Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Đỗ Hạnh |
2011 |
2011 |
Xuất sắc |
TL số 05/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày30/12/2011 |
Kiến trúc tòa Cửu phẩm liên hoa |
Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011 |
Viện Bảo tồn di tích |
TS. Hoàng Đạo Cương |
2011 |
2011 |
Khá |
TL số 06/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày15/12/2011 |
Trang trí hoa lá và cây trên di tích kiến trúc gỗ vùng đồng bằng Bắc bộ |
Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Thị Tuấn Tú |
2011 |
2011 |
Khá |
TL số 08/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012 |
Thủy đình trong kiến trúc truyền thống của người Việt vùng châu thổ sông Hồng |
Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Chu Thu Hường |
2011 |
2011 |
Chưa nghiệm thu |
TL số 09/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2011 |
Những nhân tố tác động đến sự biến đổi không gian kiến trúc khu phố cổ Hà Nội |
Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011 |
Viện Bảo tồn di tích |
TS. Lê Quỳnh Chi |
2011 |
2011 |
Xuất sắc |
TL số 11/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 29/12/2011 |
Xây dựng định mức dự toán bảo tồn, trùng tu tháp Chăm thông qua công tác bảo tồn, trùng tu tháp E7, khu di tích Mỹ Sơn |
Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Vũ Thị Hà Ngân |
2010-2013 |
|
|
Chưa nghiệm thu, thanh lý |
Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích: Chùa Quốc Ân |
Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Đặng Khánh Ngọc |
2011 |
2011 |
Khá |
TL số 14/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012 |
Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích: Chùa Phúc Tằng |
Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Dư Ánh Tuyết |
2011 |
2011 |
Khá |
TL số 15/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2011 |
Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích: Thế Miếu họ Trịnh |
Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Hoàng Minh Tú |
2011 |
2011 |
Khá |
TL số 16/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 24/11/2011 |
Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích: Đình, chùa Do Nghĩa |
Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Trần Quốc Tuấn |
2011 |
2011 |
Khá |
TL số 17/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 30/12/2011 |
Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích: Đình Ninh Giang |
Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011 |
Viện Bảo tồn di tích |
KS. Trịnh Quang Huấn |
2011 |
2011 |
Khá |
TL số 19/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 24/11/2011 |
Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích: Đình Nội |
Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Hoa Ngọc Sơn |
2011 |
2011 |
Khá |
TL số 20/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 02/11/2011 |
Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích: Chùa Bổ Đà |
Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Vũ thị Hà Ngân |
2011 |
2011 |
Khá |
TL số 21/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 24/11/2011 |
Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích: Đình Bồng Lai |
Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Chu Thu Hường |
2011 |
2011 |
Khá |
TL số 22/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 11/10/2011 |
Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích: Đình, chùa Đồng Du Trung |
Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Quang Hưng |
2011 |
2011 |
Khá |
TL số 23/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 09/11/2011 |
Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích: Lăng mộ Giáp Đăng Luân |
Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Thị Xuân |
2011 |
2011 |
Khá |
TL số 24/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 06/11/2011 |
Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích: Đình Bạch Trữ |
Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths.Tạ Quốc Khánh |
2011 |
2011 |
Khá |
TL số 25/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 21/11/2011 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích: Chùa Cập Nhất |
Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Thị Tuấn Tú |
2011 |
2011 |
Khá |
TL số 26/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2011 |
Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích: Đình Chiên Đàn |
Quyết định số 10/QĐ-VBTDT ngày 14/02/2011 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Đặng Khánh Ngọc |
2011 |
2011 |
Khá |
TL số 30/2011/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012 |
Hương án đá trong di tích tôn giáo, tín ngưỡng của người Việt vùng châu thổ Bắc Bộ |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Tạ Quốc Khánh |
2012 |
2012 |
Khá |
TL số 01/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012 |
Trang trí trên kiến trúc nhà thờ Phát Diệm |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Thị Xuân |
2012 |
2012 |
Khá |
TL số 02/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012 |
Thử nghiệm hợp chất chống cháy CC09-1 trên cấu kiện gỗ |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Đoàn thị Hồng Minh |
2012 |
2012 |
Khá |
TL số 03/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012 |
Nghiên cứu hợp chất làm sạch bề mặt cấu kiện gỗ di tích |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Vũ Thị My |
2012 |
2012 |
Khá |
TL số 04/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012 |
Đặc điểm và giá trị không gian kiến trúc cảnh quan truyền thống làng Cựu |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012 |
Viện Bảo tồn di tích |
TS. Lê Quỳnh Chi |
2012 |
2012 |
Xuất sắc |
TL số 05/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012 |
Không gian kiến trúc cảnh quan các ngôi chùa tiền Phật hậu Thánh |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Đỗ Hạnh |
2012 |
2012 |
Xuất sắc |
TL số 06/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012 |
Bảo tồn không gian kiến trúc cảnh quan làng ven sông cận nội đô Hà Nội (Nghiên cứu trường hợp các làng ven sông Nhuệ) |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012 |
Viện Bảo tồn di tích |
GS.TS.KTS. Phạm Đình Việt |
2012 |
2012 |
Xuất sắc |
TL số 07/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012 |
Bài trí tượng và đồ thờ trong ngôi đền Việt (vùng đồng bằng Bắc bộ) |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2012 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Thị Tuấn Tú |
2012- 2013 |
2013 |
Khá |
TL số 09/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2013 |
Nghiên cứu, lập hồ sơ khoa học di tích đình, đền, chùa La Vân |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Tạ Quốc Khánh |
2012 |
2012 |
Khá |
TL số 10/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đình Quan Lạn |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Vũ thị Hà Ngân |
2012 |
2012 |
Khá |
TL số 11/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 30/11/2012 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đình Hùng Lô |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012 |
Viện Bảo tồn di tích |
KS. Trịnh Quang Huấn |
2012 |
2012 |
Khá |
TL số 12/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đình Cam Giá |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Hoa Ngọc Sơn |
2012 |
2012 |
Khá |
TL số 13/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích nhà thờ Xứ Đông Cường |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Thị Xuân |
2012 |
2012 |
Khá |
TL số 14/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đình Trùng Thượng |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012 |
Viện Bảo tồn di tích |
|
2012 |
2012 |
Khá |
TL số 15/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích chùa Đọ |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012 |
Viện Bảo tồn di tích |
|
2012 |
2012 |
Khá |
TL số 16/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đền Din |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Thị Tuấn Tú |
2012 |
2012 |
Khá |
TL số 17/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích nhà thờ, lăng mộ quận công Đỗ Nguyễn Thụy |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Chu Thu Hường |
2012 |
2012 |
Khá |
TL số 18/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012 |
Nhà thờ Họ ở tỉnh Thừa Thiên Huế |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Chu Thu Hường |
2012 |
2012 |
Khá |
TL số 19/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012 |
Thử nghiệm hợp chất làm sạch bề mặt gạch, đá di tích |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Đoàn Thị Hồng Minh |
2012 |
2012 |
Khá |
TL số 20/2012/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2012 |
Trang trí kiến trúc trên những Kosa grha Champa |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 17/01/2012 |
Viện Bảo tồn di tích |
Họa sĩ. Phạm Mạnh Cường |
2012 |
2012 |
Khá |
TL số 21//HĐKH -VBTDT ngày 31/12/2013 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đình - phủ La Xuyên (Xã Yên Ninh, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định) |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013 |
Viện Bảo tồn di tích |
KS. Trịnh Quang Huấn |
2013 |
|
Khá |
TL số 01/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đền Sái (Thôn Thụy Nhôi, xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh, Hà Nội) |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Vũ thị Hà Ngân |
2013 |
2013 |
Khá |
TL số 02/BBTLHĐ_VBTDT ngày 29/11/2013 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích chùa Phúc Quang (Xã Đào Mỹ, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang) |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Hoa Ngọc Sơn |
2013 |
2013 |
Khá |
TL số 03/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích nhà thờ họ Đỗ (Đông Ngạc - Từ Liêm – Hà Nội) |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Đinh Thị Duyệt |
2013 |
2013 |
Khá |
TL số 04/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích nhà thờ Giáo xứ Bình Sa (Xã Lai Thành, huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình) |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Thị Xuân |
2013 |
2013 |
Khá |
TL số 05/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày31/12/2013 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đình, văn chỉ Vĩnh Trụ (Lý Nhân - Hà Nam) |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013 |
Viện Bảo tồn di tích |
TS. Tạ Quốc Khánh |
2013 |
2013 |
Khá |
TL số 06/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2013 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đình Đào Xá |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Phạm Lê Trung |
2013 |
2013 |
Khá |
TL số 07/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2013 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích nhà thờ họ Lê Văn (Phong Hòa, Phong Điền, Thừa thiên Huế) |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Chu Thu Hường |
2013 |
2013 |
Khá |
TL số 08/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2013 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đình, phủ mẫu Thiên Bùi (xã Trịnh Xá, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam) |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Hoàng Minh Tú |
2013 |
2013 |
Khá |
TL số 09/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày31/12/2013 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đền Đồng Bảng (xã Đồng Thái, huyện Ba Vì, Hà Nội) |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013 |
Viện Bảo tồn di tích
|
KTS. Dư Ánh Tuyết |
2013 |
2013 |
Khá |
TL10/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày31/12/2013 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đền Đào Xá (xã Đào Xá, huyện Thanh Thủy, tỉnh Phú Thọ) |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013 |
Viện Bảo tồn di tích |
Họa sĩ. Phạm Mạnh Cường |
2013 |
2013 |
Khá |
TL số 11//BBTLHĐ_VBTDT ngày 29/11/2013 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích chùa Đồng Bụt (Xã Ngọc Liệp, huyện Quốc Oai, Hà Nội) |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Đỗ Hạnh |
2013 |
2013 |
Khá |
TL số 12/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày 30/11/2013 |
Nghiên cứu các đặc điểm, tính chất vật liệu đá sử dụng trong di tích |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Đoàn Thị Hồng Minh |
2013 |
2013 |
Khá |
TL số 14/BBTLHĐ_VBTDT ngày 17/12/2013 |
Không gian kiến trúc cảnh quan các nhà thờ công giáo ở đồng bằng Bắc bộ |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Đỗ Hạnh |
2013 |
2013 |
Khá |
TL số 15/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2013 |
Sưu tầm dụng cụ nghề mộc truyền thống ở đồng bằng Bắc bộ |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Phạm Lê Trung |
2013 |
2013 |
Khá |
TL số 16/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày 01/10/2014 |
Đình làng Việt ở Quảng Nam – Đà Nẵng |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013 |
Viện Bảo tồn di tích |
TS. Tạ Quốc Khánh |
2013 2014 |
2014 |
Khá |
TL số 17/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày 2014 |
Nhà thờ Công giáo có cấu trúc gỗ truyền thống ở tỉnh Ninh Bình |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Thị Xuân |
2013-2014 |
2014 |
Khá |
TL số 18/2013/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2013 |
Hình thái không gian làng cổ An Truyền (Phú An – Phú Vang, Thừa Thiên Huế) |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Chu Thu Hường |
2013 |
2013 |
Khá |
TL số 19/2013//BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2013 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đền Đậu An ( An Viên, Tiên Lữ, Hưng Yên) |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn thị Tuấn Tú |
2013 |
2013 |
Khá |
TL số 21/2013//BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2013 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Chùa Ông ( Hội An, Quảng Nam) |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Hoa Ngọc Sơn |
2013 |
2013 |
Khá |
TL số 22/2013//BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2013 |
Nhiệm vụ: Điều tra khảo sát di tích kiến trúc cổ truyền ở thành phố Hồ Chí Minh |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn thị Tuấn Tú |
2013 |
2013 |
Khá |
TL số 16a/BBTLHĐ_VBTDT ngày 10/12/2013 |
Điều tra, khảo sát các di tích kiến trúc người Hoa ở Hội An |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Huỳnh Phương Lan |
2013 |
2013 |
Khá |
TL số 20a/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2013 |
Thực nghiệm làm sạch bề mặt các cấu kiện gỗ tại Gác Khánh – chùa Trăm Gian – Chương Mỹ Hà Nội |
Quyết định số 05/QĐ-VBTDT ngày 15/01/2013 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Đoàn Thị Hồng Minh |
2013 |
2013 |
Khá |
TL số 23/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2013 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đình- Chùa - Đền Bùi (Độc Lập, Hưng Hà, Thái Bình) |
Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Vũ Lê Yến Khanh |
2014 |
2014 |
Khá |
BBTL số 01/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/14 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đền Đông Hội (Ninh An, Hoa Lư, Ninh Bình) |
Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014 |
Viện Bảo tồn di tích |
Họa sĩ. Phạm Mạnh Cường |
2014 |
2014 |
Khá |
BBTL số 02/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 22/12/14 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đình Vị Thượng (xã Trung Lương, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam) |
Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014 |
Viện Bảo tồn di tích |
KS. Trịnh Quang Huấn |
2014 |
2014 |
Khá |
BBTL số 03/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 23/12/14 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đền Thờ Lê Hoàn (Trung Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa) |
Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Hoa Ngọc Sơn |
2014 |
2014 |
Khá |
BBTL số 04/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/14 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đền và Lăng Quận Công Nguyễn Văn Nghi (Đông Thanh, Đông Sơn, Thanh Hóa) |
Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014 |
Viện Bảo tồn di tích |
TS. Tạ Quốc Khánh |
2014 |
2014 |
Khá |
BBTL số 05/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 24/12/14 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đình Phát Lộc (Thái Giang, Thái Thụy, Thái Bình) |
Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Văn Chiến |
2014 |
2014 |
Khá |
BBTL số 06/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 29/12/14 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đình Phương Cáp (Hiệp Hòa, Vũ thư, Thái Bình) |
Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Nguyễn Đỗ Hạnh |
2014 |
2014 |
Khá |
BBTL số 07/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 02/12/14 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Miếu Chính (Thụy Trình, Thái thụy, Thái Bình) |
Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Thị Tuấn Tú |
2014 |
2014 |
Khá |
BBTL số 08/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 23/12/14 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đình Vường (Liên Chung, Tân Yên, Bắc Giang) |
Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Vũ Đức Trường |
2014 |
2014 |
Khá |
BBTL số 09/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/12/14 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đền Nguyễn Gia Thiều (Thôn Liễu Ngạn, xã Ngũ Thái, Thuận Thành , Bắc Ninh) |
Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Đinh Thị Duyệt |
2014 |
2014 |
Khá |
BBTL số 10/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 29/12/14 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Miếu Hai Thôn (Xuân Hòa, Vũ Thư, Thái Bình) |
|
Viện Bảo tồn di tích |
|
2014 |
2014 |
Khá |
BBTL số 11/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/14 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đình Thọ Phú (Hồng Minh, Hưng hà, Thái Bình) |
Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Dư Ánh Tuyết |
2014 |
2014 |
Khá |
BBTL số 12/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/14 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đền Tổng, (Thị trấn Thiên Tôn, Hoa Lư, Ninh Bình) |
Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014 |
Viện Bảo tồn di tích |
Họa sĩ. Phạm Mạnh Cường |
2014 |
2014 |
Khá |
BBTL số 14/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 22/9/14 |
Chùa Việt ở tỉnh Quảng Nam |
Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014 |
Viện Bảo tồn di tích |
TS. Tạ Quốc Khánh |
2014 |
2014 |
Khá |
BBTL số 16/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/12/14 |
Không gian cảnh quan các di tích vùng ven sông Tô Lịch (từ Thanh Liệt đến Yên Sở)- Định bảo tồn các di tích trước tác động của đô thị hóa |
Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Nguyễn Đỗ Hạnh |
2014 |
2014 |
Khá |
BBTL số 17/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 22/12/14 |
Tổ chức không gian nội thất trong chùa khu vực đồng bằng Bắc bộ |
Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Hoa Ngọc Sơn |
2014 2015 |
|
|
Chưa nghiệm thu, thanh lý |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Nhà cổ ông Ngô Văn Sĩ, (xã Quế Xuân, huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam) |
Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Đặng Khánh Ngọc |
2014 |
2014 |
|
Đã nghiệm thu, chưa thanh lý |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Nhà thờ công giáo Xối Thượng (Nam Thanh, Nam Trực, Nam Định) |
Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Huỳnh Phương Lan |
2014 |
|
|
Chưa nghiệm thu, thanh lý |
Làm sách bề mặt bia đá bằng hệ chất hữu cơ |
Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Đoàn Thị Hồng Minh |
2014 |
2014 |
Khá |
TL số 20/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 26/12/2014 |
Làm sách bề mặt bia đá bằng hệ chất hữu cơ |
Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Đoàn Thị Hồng Minh |
2014 |
2014 |
Khá |
TL số 20/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 26/12/2014 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Nhà thờ giáo xứ Hiếu Thuận |
Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn thị Xuân |
2014 |
2014 |
Khá |
TL số 22/2014/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/2014 |
Hình thái không gian làng của người Cơ tu ở Quảng Nam, Đà Nẵng – Đề xuất định hướng bảo tồn không gian làng truyền thống của người Cơ Tu trong giai đoạn hiện nay |
Quyết định số 06/QĐ-VBTDT ngày 22/01/2014 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Chu Thu Hường |
2014 2016 |
2016 |
Khá |
Đã nghiệm thu, Chưa thanh lý |
Thực nghiệm tu bổ phục hồi di tích để thu thập dữ liệu khoa học phục vụ công tác bảo tồn di tích” |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Hoa Ngọc Sơn |
2015 |
2015 |
|
Chưa thanh lý |
Kiến trúc cảnh quan đình làng ven sông Cầu (thuộc địa phận tỉnh Bắc Ninh) |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Nguyễn Đỗ Hạnh |
2015 |
2015 |
Xuất sắc |
BBTL số 20/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/15 |
Kiến trúc KALAN trong di tích Chăm |
|
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Đặng Khánh Ngọc |
2015 |
2015 |
Khá |
Đã nghiệm thu, chưa thanh lý |
Các di tích tín ngưỡng tiêu biểu ven sông Cầu (khu vực Bắc Ninh)” |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Thị Xuân |
2015 |
2015 |
Khá |
BBTL số 21/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/12/2015 |
Đặc điểm tổ chức không gian làng Trà Lũ, huyện Xuân trường, tỉnh Nam Định |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Huỳnh Phương Lan |
2015 |
2015 |
|
Chưa nghiệm thu, chưa thanh lý |
Ngai thờ trong di tích tôn giáo tín ngưỡng của người Việt vùng châu thổ Bắc Bộ |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Văn Chiến |
2015 |
2015 |
Khá |
BBTL số 22/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/12/2015 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đền – chùa Kiên Lao (Xuân Kiên, Xuân thủy, Nam Định) |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Đỗ Hạnh |
2015 |
2015 |
Khá |
BBTL số 08/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 22/12/2015 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đình Vọc (Xã Vũ Bản, Huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam) |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Nguyễn Công Thuận |
2015 |
2015 |
Khá |
BBTL số 09/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/12/2015 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học Chùa Đông Cao (Thôn Đông Cao, Đông Xuyên, Ninh Giang, Hải Dương) |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
CN. Nguyễn thị Phương Dung |
2015 |
2015 |
Khá |
BBTL số 22/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/12/2015 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học Chùa Diệu Đế (số 100, Đường Bạch Đằng, TP Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế) |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Chu Thu Hường |
2015 |
|
Khá |
Đã nghiệm thu, chưa thanh lý |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học đình Hương Câu ( Hương Lâm, Hiệp Hòa, Bắc Giang) |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Văn Chiến |
2015 |
2015 |
Khá |
BBTL số 22/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/12/2015 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học Đình Viễn Sơn (Thôn Giữa ,Xã Tiên Lục, huyện Lạng Giang, tỉnh Bắc Giang) |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Nguyễn Văn Dũng |
2015 |
2015 |
Khá |
BBTL số 12/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/12/2015 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Miếu Phạm Xá (Ngọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Dương) |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
CN. Nguyễn Thị Vân |
2015 |
2015 |
Khá |
BBTL số 15/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/12/15 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học Sinh Từ Đoàn Trọng Côn (Thôn Thôn Du Đồng, xã Đại Hùng, huyện Ứng Hòa, Hà Nội) |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Hoàng Minh Tú |
2015 |
2015 |
Khá |
BBTL số 18/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/12/15 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học Đình Vĩnh Sơn (Thôn Sơn Tang, xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Tường, tỉnh Vĩnh Phúc) |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Vũ Lê Yến Khanh |
2015 |
2015 |
Khá |
BBTL số 17/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 23/12/15 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Đình Bảng Môn (Xã Hoàng Lộc, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa) |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
KS. Trịnh Quang Huấn |
2015 |
2015 |
Khá |
BBTL số 26/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 22/12/15 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích nhà cổ gia đình ông Nguyễn Văn Trường (Xã Duy Sơn, huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam ) |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Đặng Khánh Ngọc |
2015 |
2015 |
|
Đã nghiệm thu, chưa thanh lý |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích đình – miếu Đình Chu (Thôn Trung Kiên –Đình Chu – Lập Thạch – Vĩnh Phúc) |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Thị Tuấn Tú |
2015 |
2015 |
Khá |
BBTL số 04/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/12/15 |
Khảo sát, lập hồ sơ khao học di tích đình Phương Thượng ( Xã Lê Hồ, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam) |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
Họa sĩ. Phạm Mạnh Cường |
2015 |
2015 |
Khá |
BBTL số 10/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 01/12/15 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích Chùa Nghĩa Xá (Xã Xuân Ninh, Huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định) |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
CN. Nguyễn thị Vân |
2015 |
2015 |
Khá |
BBTL số 15/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/12/15 |
Nghiên cứu, xây dựng hồ sơ khoa học di tích sinh từ Đoàn Trọng Côn |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Hoàng Minh Tú |
2015 |
2015 |
Khá |
BBTL số 18/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 23/12/15 |
Điều tra, sưu tầm, tổng hợp hệ thống tên gọi các thành phần kiến trúc trong di tích kiến truc gỗ của người Việt vùng đồng bằng Bắc bộ |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Thị Tuấn Tú |
2015 |
2016 |
|
Đã nghiệm thu, chưa thanh lý |
Hiện trạng bảo tồn hàng Đường ( Khu phố cổ Hà Nội) – Một số phong cách kiến trúc và trang trí còn bảo lưu được đến nay” |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
KTS. Hoa Ngọc Sơn |
2015 |
2016 |
|
Chưa Nghiệm thu, Thanh lý |
Loại trừ và phòng chống nấm mốc cho gạch xây di tích bằng sản phẩm nano TiO2 |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Vũ thị My |
2015 |
2015 |
|
BBTL số 27/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/15 |
Thử nghiệm làm sạch bia đá tại chùa Cầu Đơ |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
CN. Nguyễn thị Hà |
2015 |
2015 |
|
BBTL số 28/2015/BBTLHĐ_VBTDT ngày 31/12/15 |
Sự chuyển hóa trong các di tích tôn giáo tín ngưỡng do tác động của xã hội từ sau đổi mới (1986) |
Quyết định số 11/QĐ-VBTDT ngày 28/02/2015 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Chu Thu Hường |
2016 |
|
|
Chưa Nghiệm thu |
Sự tham gia của cộng đồng trong bảo tồn di tích – xây dựng cơ sở khoa học cho điều chỉnh các chính sách |
Quyết định số 18/QĐ-VBTDT ngày 26/02/2016 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Huỳnh Phương Lan |
2016 |
2017 |
Khá |
Đã nghiệm thu, chưa thanh lý |
Đình làng Việt thế kỷ XVII - XVIII Vùng Trung Du Bắc Bộ |
Quyết định số 18/QĐ-VBTDT ngày 26/02/2016 |
Viện Bảo tồn di tích |
CN. Trần Thị Phương Dung |
2016 |
2016 |
Khá |
Đã nghiệm thu, chưa thanh lý |
Kiến trúc chùa, tháp thời Lý – Trần (thế kỷ 11 đến 14) thông qua các dấu tích khảo cổ mới phát hiện” |
Quyết định số 18/QĐ-VBTDT ngày 26/02/2016 |
Viện Bảo tồn di tích |
TS. Tạ Quốc Khánh |
2016 |
2017 |
Khá |
Đã nghiệm thu, chưa thanh lý |
Di tích tín ngưỡng của người Mường ở Hòa Bình (nghiên cứu trường hợp đình, đền, miếu) |
Quyết định số 18/QĐ-VBTDT ngày 26/02/2016 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Thị Xuân |
2016 |
2016 |
Khá |
Đã nghiệm thu, chưa thanh lý |
Tiền tế trong đình làng ở đồng bằng bắc bộ |
Quyết định số 18/QĐ-VBTDT ngày 26/02/2016 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Nguyễn Đỗ Hạnh |
2016 |
2016 |
Xuất sắc |
BBTL số 16/2016/BBTLHĐ_VBTDT ngày 28/11/2016 |
Làm sạch mặt tường di tích có lớp trát ngoài bằng hệ chất hữa cơ |
Quyết định số 18/QĐ-VBTDT ngày 26/02/2016 |
Viện Bảo tồn di tích |
|
2016 |
2016 |
Khá |
BBTL số 14/2016/BBTLHĐ_VBTDT ngày 28/11/2016 |
Chống tác nhân gây bạc màu gỗ di tích bằng sản phẩm trên cơ sở Silicone |
Quyết định số 18/QĐ-VBTDT ngày 26/02/2016 |
Viện Bảo tồn di tích |
|
2016 |
2016 |
Khá |
BBTL số 14/2016/BBTLHĐ_VBTDT ngày 28/11/2016 |
Thử nghiệm bảo quản cấu kiện gỗ bằng hợp chất VMC07 |
Quyết định số 18/QĐ-VBTDT ngày 26/02/2016 |
Viện Bảo tồn di tích |
Ths. Vũ Thị My |
2016 |
2016 |
Khá |
BBTL số 01/2016/BBTLHĐ_VBTDT ngày 25/4/2016 |
Khảo sát nghiên cứu tư liệu thơ văn trên kiến trúc di tích lăng Dục Đức |
Quyết định số 78/QĐ-VBTDT ngày 08/8/2016 |
Viện Bảo tồn di tích |
TS. Tạ Quốc Khánh |
2016 |
2016 |
Khá |
Đã nghiệm thu, chưa thanh lý |
Thực trạng phong trào tập môn khiêu vũ thể thao ở một số quận nội thành Thành phố Hà Nội lứa tuổi 50-65 |
36/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2010 |
Viện KHTDTT |
Ths.Chu Thị Bích Vân |
2010 |
2010 |
Loại A |
|
Ứng dụng chương trình võ cổ truyền cho học sinh trung học cơ sở tại một số trường trên địa bàn Thành phố Hà Nội |
41/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2010 |
Viện KHTDTT |
CN.Doãn Mạnh Cường |
2010 |
2010 |
Loại B |
|
Nghiên cứu phát triển TDTT quần chúng xã, bản trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số Tây Bắc |
46/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2010 |
Viện KHTDTT |
Ths. Nguyễn Ngọc Kim Anh |
2010 |
2010 |
Loại A |
|
Phân tích và sửa chữa kỹ thuật quét trước và quét sau cho vận động viên Pencak Silat nam cuối giai đoạn chuyên môn hoá sâu bằng công nghệ 3D (không gian 3 chiều) |
47/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2010 |
Viện KHTDTT |
Ths. Nguyễn Anh Tuấn |
2010 |
2010 |
Loại B |
|
Nghiên cứu hiệu quả ứng dụng bài tập thể dục nhịp điệu nhằm phát triển thể lực chung cho nữ lứa tuổi 30-35 quận Ba Đình- Hà Nội |
39/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2010 |
Viện KHTDTT |
CN. Đỗ Thị Minh Huyền |
2010 |
2010 |
Loại A |
|
Chuẩn hoá qui trình thực hiện các test đánh giá Tâm-sinh lý thần kinh và quá trình nhận thức của vận động viên nam, nữ môn bóng đá và karatedo |
43/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2010 |
Viện KHTDTT |
BS. Ngô Đức Nhuận |
2010 |
2010 |
Loại A |
|
Nghiên cứu, đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác giáo dục phẩm chất chính trị, tư tưởng, đạo đức cho vận động viên đỉnh cao Việt Nam theo tư tưởng Hồ Chí Minh thời kỳ hội nhập và phát triển |
42/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2010 |
Viện KHTDTT |
Ths. Lê Hồng Cơ |
2010 |
2010 |
Loại A |
|
Đánh giá hiệu quả thực hiện quy hoạch phát triển sự nghiệp TDTT đến năm 2020 của tỉnh Quảng Ninh, Thừa Thiên Huế giai đoạn 2006-2010 |
45/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2010 |
Viện KHTDTT |
TS. Vũ Thái Hồng |
2010 |
2010 |
Loại A |
|
Khảo sát tình hình đào tạo nghiên cứu sinh ngành TDTT từ năm 1989 - 2010 |
38/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2010 |
Viện KHTDTT |
CN. Nguyễn Thị Quỳnh Mai |
2010 |
2010 |
Loại A |
|
Nghiên cứu ứng dụng một số thiết bị công nghệ và trắc nghiệm trong đo lường tâm - sinh lý vận động viên |
43/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2010 |
Viện KHTDTT |
Ths. Nguyễn Thị Thanh Hương |
2010 |
2010 |
Loại A |
|
Nghiên cứu ứng dụng bài tập Sport Aerobic nhằm phát triển thể lực chung cho học sinh cấp I quận Ba Đình, Hà Nội |
40/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2010 |
Viện KHTDTT |
CN. Nguyễn Thị Hà |
2010 |
2010 |
Loại B |
|
Nghiên cứu các bài tập phát triển sức bền chuyên môn cho nam VĐV chạy cự ly ngắn giai đoạn chuyên môn hoá ban đầu |
33/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2011 |
Viện KHTDTT |
Ths. Đặng Thị Hồng Nhung |
2011 |
2011 |
Loại A |
|
Xây dựng tiêu chuẩn một số kỹ thuật tấn công hiệu quả trong thi đấu đối kháng của VĐV nam đội tuyển quốc gia ở các môn (Teakwondo và Karatedo) bằng công nghệ 3D và thiết bị xung lực SMS 103 |
34/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2011 |
Viện KHTDTT |
Ths. Đặng Thị Hồng Nhung |
2011 |
2011 |
Loại A |
|
Nghiên cứu tố chất thể lực chuyên môn của nam vận động viên Cầu lông đội tuyển Quốc gia |
22/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2011 |
Viện KHTDTT |
Ths. Mai Xuân Trúc |
2011 |
2011 |
Loại B |
|
NC xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực của nữ VĐV Cử tạ đội tuyển Hà Nội |
26/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2011 |
Viện KHTDTT |
CN. Đặng Hồng Phong |
2011 |
2011 |
Loại B |
|
Nghiên cứu ứng dụng bài tập phát triển thể lực chung cho học sinh nam lớp 10 trường trung học phổ thông Trương Định quận Hoàng Mai, Hà Nội. |
23/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2011 |
Viện KHTDTT |
CN. Đỗ Thị Minh Huyền |
2011 |
2011 |
Loại A |
|
Nghiên cứu một số biện pháp nhằm phát triển môn Ngũ cầm hý tại Gia Lâm |
27/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2011 |
Viện KHTDTT |
CN. Doãn Mạnh Cường |
2011 |
2011 |
Loại A |
|
Đánh giá sự phát triển kinh doanh dịch vụ đối với môn Bóng đá phong trào tại Hà Nội |
28/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2011 |
Viện KHTDTT |
CN. Nguyễn Tất Thắng |
2011 |
2011 |
Loại A |
|
Nghiên cứu ứng dụng và hoàn thiện thư viện điện tử “Viện Khoa học Thể dục thể thao” |
29/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2011 |
Viện KHTDTT |
CN. Nguyễn Quang Vinh |
2011 |
2011 |
Loại A |
|
Nghiên cứu tuổi xương và dự báo chiều cao người Việt Nam lứa tuổi 7 đến 11 |
30/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2011 |
Viện KHTDTT |
BS. Ngô Đức Nhuận |
2011 |
2011 |
Loại A |
|
Những chỉ số tâm - sinh lý cơ bản của tài năng thể thao Việt Nam |
31/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2011 |
Viện KHTDTT |
Ths. Phạm Thị Thanh Hương |
2011 |
2011 |
Loại A |
|
Nghiên cứu nội dung cơ bản về quy hoạch cơ sở vật chất thể dục, thể thao cho mọi người Tỉnh Hải Dương |
25/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2011 |
Viện KHTDTT |
TS. Vũ Thái Hồng |
2011 |
2011 |
Loại A |
|
Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức bật chắn bóng cho nam VĐV Bóng chuyền công an Phú Thọ |
24/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2011 |
Viện KHTDTT |
CN. Nguyễn Thị Thúy Hà |
2011 |
2011 |
Loại A |
|
Đánh giá khả năng gắng sức và những biến đổi trên điện tim gắng sức ở nam VĐV các môn sức bền thuộc đội tuyển Quốc gia. |
35/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2011 |
Viện KHTDTT |
BS. Vũ Thị Thu Thủy |
2011 |
2011 |
Loại A |
|
Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả đào tạo Tiến sĩ của Viện Khoa học Thể dục thể thao |
32/QĐ-VKHTDTT Ngày 26/4/2011 |
Viện KHTDTT |
CN. Đặng Trần Hoàn |
2011 |
2011 |
Loại A |
|
Nghiên cứu thể lực và thành phần cơ thể của VĐV cử tạ cấp cao |
45/QĐ-VKHTDTT Ngày 14/5/2012 |
Viện KHTDTT |
BS Ngô Đức Nhuận |
2012 |
2012 |
Đạt |
|
Đánh giá sức bền chuyên môn VĐV Pencak Silat nhờ ứng dụng công nghệ y sinh học hiện đại |
44/QĐ-VKHTDTT Ngày 14/5/2012 |
Viện KHTDTT |
KS Lê Công Duyên |
2012 |
2012 |
Đạt |
|
Nghiên cứu một vài thông số động học trong kỹ thuật đấm thẳng của VĐV nữ Boxing đội tuyển QG (bằng CN 3D và hệ thống đo xung lực SMS 103) |
43/QĐ-VKHTDTT Ngày 14/5/2012 |
Viện KHTDTT |
TS Đặng T Hồng Nhung |
2012 |
2012 |
Đạt |
|
Nghiên cứu về dịch vụ tập luyện trong các cơ sở công lập ở thành phố Hà Nội |
42/QĐ-VKHTDTT Ngày 14/5/2012 |
Viện KHTDTT |
Ths Trần Quang Thắng |
2012 |
2012 |
Đạt |
|
Nghiên cứu loại hình tổ chức dịch vụ TDTT trong nền kinh tế thị trường. |
41/QĐ-VKHTDTT Ngày 14/5/2012 |
Viện KHTDTT |
Ths Mai Xuân Trúc |
2012 |
2012 |
Đạt |
|
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực chuyên môn của nữ VĐV bơi lội đội tuyển QG. |
40/QĐ-VKHTDTT Ngày 14/5/2012 |
Viện KHTDTT |
Ths Vương Thị Ánh Nguyệt |
2012 |
2012 |
Đạt |
|
Nghiên cứu sự biến đổi hình thái, chức năng cơ thể và trình độ thể lực chuyên môn của nam VĐV Karatedo Hà Nội lứa tuổi 13-14. |
39/QĐ-VKHTDTT Ngày 14/5/2012 |
Viện KHTDTT |
Ths Vũ Thị Hồng Thu |
2012 |
2012 |
Đạt |
|
Khảo sát các thiết chế TDTT ở một số tỉnh phía Bắc và đề xuất những mô hình thiết chế TDTT phù hợp |
38/QĐ-VKHTDTT Ngày 14/5/2012 |
Viện KHTDTT |
TS Vũ Thái Hồng |
2012 |
2013 |
Đạt |
|
Đánh giá tình trạng thừa cân béo phì và kết quả rèn luyện thể chất của học sinh tiểu học thành thị |
37/QĐ-VKHTDTT Ngày 14/5/2012 |
Viện KHTDTT |
CN Nguyễn Thanh Lâm |
2012 |
2012 |
Đạt |
|
Ứng dụng các phương pháp y sinh học trong đánh giá trình độ tập luyện của vận động viên cấp cao |
77/QĐ-VKHTDTT Ngày 29/5/2013 |
Viện KHTDTT |
TS Nguyễn Danh Hoàng Việt
|
2013 |
2013 |
Đạt Xuất sắc |
|
Xây dựng hệ thống các test đánh giá trình độ thể lực và kỹ thuật của VĐV các môn Olympic trọng điểm |
78/QĐ-VKHTDTT Ngày 29/5/2013 |
Viện KHTDTT |
TS Đặng Thị Hồng Nhung
|
2013 |
2013 |
Đạt Xuất sắc |
|
Nghiên cứu ứng dụng các test tâm lý trong đánh giá trình độ VĐV cấp cao các môn Olympic cơ bản |
80/QĐ-VKHTDTT Ngày 29/5/2013 |
Viện KHTDTT |
Ths Phạm Thị Thanh Hương |
2013 |
2013 |
Đạt Xuất sắc |
|
Điều tra khảo sát và xây dựng thí điểm hệ thống thẻ điện tử quản lý dữ liệu thể thao và sức khỏe đối với học sinh tiểu học |
79/QĐ-VKHTDTT Ngày 29/5/2013 |
Viện KHTDTT |
TS Nguyễn Danh Hoàng Việt
|
2013 |
2014 |
Đạt Xuất sắc |
|
Thực trạng và biện pháp điều chỉnh tâm lý cho VĐV xuất sắc ở một số đội tuyển thể thao quốc gia chuẩn bị cho Asiad 2014 |
66/QĐ-VKHTDTT Ngày 21/4/2014 |
Viện Khoa học TDTT |
Ths Phạm Thị Thanh Hương |
2014 |
2014 |
Đạt xuất sắc |
Số 41/QĐ-VKHTDTT ngày 26/1/2015 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp viện năm 2014 |
Xây dựng quy chế đánh giá, nghiệm thu và quản lý các nhiệm vụ khoa học và công nghệ TDTT |
61/QĐ-VKHTDTT Ngày 21/4/2014 |
Viện Khoa học TDTT |
Ths Nguyễn Thị Quỳnh Mai |
2014 |
2014 |
Đạt |
Số 42/QĐ-VKHTDTT ngày 26/1/2015 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2014 |
Lý luận và thực tiễn xây dựng hệ thống chính sách phát triển thể dục, thể thao |
62/QĐ-VKHTDTT Ngày 21/4/2014 |
Viện Khoa học TDTT |
Ths Nguyễn T Hồng Liên |
2014 |
2014 |
Đạt |
Số 43/QĐ-VKHTDTT ngày 26/1/2015 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2014 |
Nghiên cứu hệ thống các tiêu chuẩn (về mặt sư phạm) trong tuyển chọn VĐV trẻ môn điền kinh và Karatedo |
64/QĐ-VKHTDTT Ngày 21/4/2014 |
Viện Khoa học TDTT |
TS Đặng T Hồng Nhung |
2014 |
2014 |
Đạt |
Số 44/QĐ-VKHTDTT ngày 26/1/2015 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2014 |
Ứng dụng công nghệ số để quan trắc và phân tích kỹ thuật động tác trong sinh cơ học thể thao |
65/QĐ-VKHTDTT Ngày 21/4/2014 |
Viện Khoa học TDTT |
TS Đặng T Hồng Nhung |
2014 |
2014 |
Đạt |
Số 45/QĐ-VKHTDTT ngày 26/1/2015 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2014 |
Nghiên cứu thực trạng và định hướng phát triển kinh doanh trang thiết bị, dụng cụ TDTT ở nước ta hiện nay |
68/QĐ-VKHTDTT Ngày 21/4/2014 |
Viện Khoa học TDTT |
CN Nguyễn Tất Thắng |
2014 |
2014 |
|
Số 50/QĐ-VKHTDTT ngày 26/1/2015 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2014 |
Ứng dụng các phương pháp y sinh, tâm lý trong xây dựng nội dung, chỉ tiêu tuyển chọn tài năng thể thao ở giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu |
67/QĐ-VKHTDTT Ngày 21/4/2014 |
Viện Khoa học TDTT |
TS Nguyễn Danh Hoàng Việt |
2014 |
2014 |
Đạt |
Số 46/QĐ-VKHTDTT ngày 26/1/2015 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2014 |
Ứng dụng số hóa vào thư viện Viện Khoa học Thể dục thể thao |
69/QĐ-VKHTDTT Ngày 21/4/2014 |
Viện Khoa học TDTT |
Ths Từ Thị Thanh Bình |
2014 |
2014 |
Đạt |
Số 48/QĐ-VKHTDTT ngày 26/1/2015 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2014 |
Nghiên cứu thực trạng và nhu cầu tập luyện TDTT đối với người cao tuổi. |
63/QĐ-VKHTDTT Ngày 21/4/2014 |
Viện Khoa học TDTT |
CN Doãn Mạnh Cường |
2014 |
2014 |
Đạt |
Số 49/QĐ-VKHTDTT ngày 26/1/2015 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2014 |
Nghiên cứu ứng dụng các chỉ số y sinh học trong đánh giá năng lực sức bền của nam VĐV Bóng đá trẻ |
14/HĐ-VKHTDTT Ngày 29/5/2015 |
Viện Khoa học TDTT |
TS Đặng T Hồng Nhung |
2015 |
2015 |
Xuất sắc |
Số 20/QĐ-VKHTDTT ngày 01/3/2016 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2015 |
Nghiên cứu thực trạng và nhu cầu tập luyện TDTT giải trí cho sinh viên trên địa bàn Hà Nội |
17/HĐ-VKHTDTT Ngày 29/5/2015 |
Viện Khoa học TDTT |
Ths Đỗ T Minh Huyền |
2015 |
2015 |
Khá |
Số 26/QĐ-VKHTDTT ngày 01/3/2016 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2015 |
Ứng dụng công nghệ số hóa nghiên cứu kỹ thuật nội dung nhảy cao, nhảy xa của môn điền kinh |
19/HĐ-VKHTDTT Ngày 29/5/2015 |
Viện Khoa học TDTT |
Ths Mai Xuân Trúc |
2015 |
2015 |
Khá |
Số 25/QĐ-VKHTDTT ngày 01/3/2016 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2015 |
Xây dựng các chỉ số y sinh học trong đánh giá lượng vận động của VĐV cấp cao |
18/HĐ-VKHTDTT Ngày 29/5/2015 |
Viện Khoa học TDTT |
Ths Lê Công Duyên |
2015 |
2015 |
Xuất sắc |
Số 24/QĐ-VKHTDTT ngày 01/3/2016 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2015 |
Đề xuất ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý đào tạo nghiên cứu sinh |
15/HĐ-VKHTDTT Ngày 29/5/2015 |
Viện Khoa học TDTT |
Ths Nguyễn T Quỳnh Mai |
2015 |
2015 |
Xuất sắc |
Số 23/QĐ-VKHTDTT ngày 01/3/2016 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2015 |
Thực trạng và giải pháp phát triển ngành công nghiệp thể thao ở nước ta hiện nay |
11/HĐ-VKHTDTT Ngày 29/5/2015 |
Viện Khoa học TDTT |
PGS.TS Ng Danh Hoàng Việt |
2015 |
2015 |
Xuất sắc |
Số 19/QĐ-VKHTDTT ngày 01/3/2016 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2015 |
Nghiên cứu xây dựng giải pháp nâng cao tiềm lực khoa học và công nghệ của Viện Khoa học TDTT |
13/HĐ-VKHTDTT Ngày 29/5/2015 |
Viện Khoa học TDTT |
CVC Nguyễn Chiến |
2015 |
2015 |
Xuất sắc |
Số 21/QĐ-VKHTDTT ngày 01/3/2016 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp viện năm 2015 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình thông tin và truyền thông khoa học và công nghệ thể dục thể thao |
12/HĐ-VKHTDTT Ngày 29/5/2015 |
Viện Khoa học TDTT |
PGS.TS Lâm Quang Thành |
2015 |
2015 |
Xuất sắc |
Số 27/QĐ-VKHTDTT ngày 01/3/2016 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2015 |
Thực trạng phát triển thể thao chuyên nghiệp ở Việt Nam |
16/HĐ-VKHTDTT Ngày 29/5/2015 |
Viện Khoa học TDTT |
TS Trần Hiếu |
2015 |
2015 |
Xuất sắc |
Số 22/QĐ-VKHTDTT ngày 01/3/2016 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2015 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình sinh lý - sinh hóa của một số VĐV trọng điểm |
83/QĐ-VKHTDTT Ngày 22/4/2016 |
Viện Khoa học TDTT |
PGS.TS Ng. Danh Hoàng Việt |
2016 |
2016 |
Đạt |
Số 48/QĐ-VKHTDTT ngày 08/2/2017 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2016 |
Ứng dụng khoa học công nghệ trong tuyển chọn VĐV môn Taekwondo giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu. |
91/QĐ-VKHTDTT Ngày 22/4/2016 |
Viện Khoa học TDTT |
Ths. Hoàng Thị Hải |
2016 |
2016 |
Đạt |
Số 54/QĐ-VKHTDTT ngày 08/2/2017 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2016 |
Bước đầu ứng dụng các bài tập Yoga nhằm phát triển sức bền cho nữ VĐV bắn súng đội tuyển quốc gia |
86/QĐ-VKHTDTT Ngày 22/4/2016 |
Viện Khoa học TDTT |
PGS.TS. Đặng T. Hồng Nhung |
2016 |
2016 |
Đạt |
Số 53/QĐ-VKHTDTT ngày 08/2/2017 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2016 |
Ứng dụng công nghệ số hóa trong nghiên cứu kỹ thuật đòn đấm môn Boxing |
90/QĐ-VKHTDTT Ngày 22/4/2016 |
Viện Khoa học TDTT |
Ths Mai Xuân Trúc |
2016 |
2016 |
Đạt |
Số 52/QĐ-VKHTDTT ngày 08/2/2017 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2016 |
Thực trạng và giải pháp phát triển TDTT giải trí cho học sinh THCS một số trường trên địa bàn Hà Nội |
87/QĐ-VKHTDTT Ngày 22/4/2016 |
Viện Khoa học TDTT |
ThS Đỗ Thị Minh Huyền |
2016 |
2016 |
Đạt |
Số 57/QĐ-VKHTDTT ngày 08/2/2017 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2016 |
Xây dựng tiêu chuẩn và quy trình tuyển chọn VĐV bóng đá trẻ |
88/QĐ-VKHTDTT Ngày 22/4/2016 |
Viện Khoa học TDTT |
TS Trần Hiếu |
2016 |
2016 |
Đạt |
Số 56/QĐ-VKHTDTT ngày 08/2/2017 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2016 |
Thực trạng và giải pháp phát triển kinh doanh các câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp ở nước ta hiện nay |
92/QĐ-VKHTDTT Ngày 22/4/2016 |
Viện Khoa học TDTT |
CN Nguyễn Tất Thắng |
2016 |
2016 |
Đạt |
Số 55/QĐ-VKHTDTT ngày 08/2/2017 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2016 |
Thực trạng và giải pháp đáp ứng nhu cầu thông tin trong lĩnh vực thể dục thể thao. |
89/QĐ-VKHTDTT Ngày 22/4/2016 |
Viện Khoa học TDTT |
Ths Từ Thị Thanh Bình |
2016 |
2016 |
Đạt |
Số 51/QĐ-VKHTDTT ngày 08/2/2017 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2016 |
Thực trạng và các giải pháp đẩy mạnh phát triển TDTT quần chúng sau 5 năm thực hiện chiến lược phát triển TDTT Việt Nam đến năm 2020 |
85/QĐ-VKHTDTT Ngày 22/4/2016 |
Viện Khoa học TDTT |
PGS.TS Lâm Quang Thành |
2016 |
2016 |
Đạt |
Số 50/QĐ-VKHTDTT ngày 08/2/2017 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2016 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý tài sản và nguồn nhân lực khoa học công nghệ của Viện Khoa học TDTT |
84/QĐ-VKHTDTT Ngày 22/4/2016 |
Viện Khoa học TDTT |
CVC Nguyễn Chiến |
2016 |
2016 |
Đạt |
Số 49/QĐ-VKHTDTT ngày 08/2/2017 V/v công nhận kết quả nghiệm thu NVKHCN cấp Viện năm 2016 |
Nghiên cứu ứng dụng các chỉ số y sinh học trong đánh giá năng lực sức bền của nam VĐV Bóng đá trẻ |
14/HĐ-VKHTDTT Ngày 29/5/2015 |
|
TS Đặng T Hồng Nhung |
|
2015 |
Xuất sắc |
|
Nghiên cứu thực trạng và nhu cầu tập luyện TDTT giải trí cho sinh viên trên địa bàn Hà Nội |
17/HĐ-VKHTDTT Ngày 29/5/2015 |
|
Ths Đỗ T Minh Huyền |
|
2015 |
Khá |
|
Ứng dụng công nghệ số hóa nghiên cứu kỹ thuật nội dung nhảy cao, nhảy xa của môn điền kinh |
19/HĐ-VKHTDTT Ngày 29/5/2015 |
|
Ths Mai Xuân Trúc |
|
2015 |
Khá |
|
Xây dựng các chỉ số y sinh học trong đánh giá lượng vận động của VĐV cấp cao |
18/HĐ-VKHTDTT Ngày 29/5/2015 |
|
Ths Lê Công Duyên |
|
2015 |
Xuất sắc |
|
Đề xuất ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý đào tạo nghiên cứu sinh |
15/HĐ-VKHTDTT Ngày 29/5/2015 |
|
Ths Nguyễn T Quỳnh Mai |
|
2015 |
Xuất sắc |
|
Thực trạng và giải pháp phát triển ngành công nghiệp thể thao ở nước ta hiện nay |
11/HĐ-VKHTDTT Ngày 29/5/2015 |
|
PGS.TS Ng Danh Hoàng Việt |
|
2015 |
Xuất sắc |
|
Nghiên cứu xây dựng giải pháp nâng cao tiềm lực khoa học và công nghệ của Viện Khoa học TDTT |
13/HĐ-VKHTDTT Ngày 29/5/2015 |
|
CVC Nguyễn Chiến |
|
2015 |
Xuất sắc |
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình thông tin và truyền thông khoa học và công nghệ thể dục thể thao |
12/HĐ-VKHTDTT Ngày 29/5/2015 |
|
PGS.TS Lâm Quang Thành |
|
2015 |
Xuất sắc |
|
Thực trạng phát triển thể thao chuyên nghiệp ở Việt Nam |
16/HĐ-VKHTDTT Ngày 29/5/2015 |
|
TS Trần Hiếu |
|
2015 |
Xuất sắc |
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình sinh lý - sinh hóa của một số VĐV trọng điểm |
83/QĐ-VKHTDTT Ngày 22/4/2016 |
|
PGS.TS Ng. Danh Hoàng Việt |
|
2016 |
Đạt |
|
Ứng dụng khoa học công nghệ trong tuyển chọn VĐV môn Taekwondo giai đoạn chuyên môn hóa ban đầu |
91/QĐ-VKHTDTT Ngày 22/4/2016 |
|
Ths. Hoàng Thị Hải |
|
2016 |
Đạt |
|
Bước đầu ứng dụng các bài tập Yoga nhằm phát triển sức bền cho nữ VĐV bắn súng đội tuyển quốc gia |
86/QĐ-VKHTDTT Ngày 22/4/2016 |
|
PGS.TS. Đặng Thị Hồng Nhung |
|
2016 |
Đạt |
|
Ứng dụng công nghệ số hóa trong nghiên cứu kỹ thuật đòn đấm môn Boxing |
90/QĐ-VKHTDTT Ngày 22/4/2016 |
|
Ths Mai Xuân Trúc |
|
2016 |
Đạt |
|
Thực trạng và giải pháp phát triển TDTT giải trí cho học sinh THCS một số trường trên địa bàn Hà Nội |
87/QĐ-VKHTDTT Ngày 22/4/2016 |
|
ThS Đỗ Thị Minh Huyền |
|
2016 |
Đạt |
|
Xây dựng tiêu chuẩn và quy trình tuyển chọn vận động viên bóng đá trẻ |
88/QĐ-VKHTDTT Ngày 22/4/2016 |
|
TS Trần Hiếu |
|
2016 |
Đạt |
|
Thực trạng và giải pháp phát triển kinh doanh các câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp ở nước ta hiện nay |
92/QĐ-VKHTDTT Ngày 22/4/2016 |
|
CN Nguyễn Tất Thắng |
|
2016 |
Đạt |
|
Thực trạng và giải pháp đáp ứng nhu cầu thông tin trong lĩnh vực thể dục thể thao |
89/QĐ-VKHTDTT Ngày 22/4/2016 |
|
Ths Từ Thị Thanh Bình |
|
2016 |
Đạt |
|
Thực trạng và các giải pháp đẩy mạnh phát triển TDTT quần chúng sau 5 năm thực hiện Chiến lược phát triển TDTT Việt Nam đến năm 2020 |
85/QĐ-VKHTDTT Ngày 22/4/2016 |
|
PGS.TS Lâm Quang Thành |
|
2016 |
Đạt |
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin vào quản lý tài sản và nguồn nhân lực khoa học công nghệ của Viện Khoa học TDTT |
84/QĐ-VKHTDTT Ngày 22/4/2016 |
|
CVC Nguyễn Chiến |
|
2016 |
Đạt |
|
Từ điển Tư liệu Hồ Chí Minh |
|
Bảo tàng Hồ Chí Minh |
PGS.TS Phạm Quốc Sử |
9/2012-8/2013 |
2013 |
Đạt |
|
Nghiên cứu, xây dựng nội dung chỉnh lý đề mục mở rộng “Sự hình thành hệ thống Xã hội chủ nghĩa thế giới |
|
Bảo tàng Hồ Chí Minh |
CN. Phạm Công Khái |
9/2012-8/2013 |
2013 |
Đạt |
|
Nghiên cứu, thống kê, xác minh, bổ sung, xây dựng hồ sơ bước đầu các di tích, địa điểm di tích Chủ tịch Hồ Chí Minh ở trong nước |
|
Bảo tàng Hồ Chí Minh |
Th.S Nguyễn Đình Dĩnh |
9/2012-8/2013 |
2013 |
Đạt |
|
Nghiên cứu, sưu tầm, xác minh về bến Nhà Rồng và con tài Đô đốc Latútsơ Tờrêvin |
|
Bảo tàng Hồ Chí Minh |
Th.S Nguyễn Thúy Đức |
2012 |
2012 |
Đạt |
|
Nghiên cứu hành trình và xây dựng sưu tập tác phẩm Nhật ký trong tù hiện lưu ở Bảo tàng Hồ Chí Minh |
|
Bảo tàng Hồ Chí Minh |
Th.S Chu Thị Minh Phương |
2014-2015 |
2015 |
Đạt |
|
Nghiên cứu, xác minh, xây dựng danh sách tập thể và cá nhân được Chủ tịch Hồ Chí Minh tặng huy hiệu (Giai đoạn I) |
|
Bảo tàng Hồ Chí Minh |
CN. Chu Ngọc Lan |
2014-2015 |
2015 |
Đạt |
|
Nghiên cứu, xác minh, xây dựng danh sách tập thể và cá nhân được Chủ tịch Hồ Chí Minh tặng huy hiệu (Giai đoạn II) |
|
Bảo tàng Hồ Chí Minh |
CN. Chu Ngọc Lan |
2015-2016 |
2016 |
Đạt |
|
Xây dựng Sưu tập tặng phẩm của bạn bè quốc tế tặng Chủ tịch Hồ Chí Minh giai đoạn 1945-1960 |
|
Bảo tàng Hồ Chí Minh |
Th.S Phạm Thanh Mai |
2015-2016 |
2016 |
Đạt |
|
Một số giải pháp nâng cao ý thức học tập của học sinh, sinh viên trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
Số 854/QĐ-CĐDL, ngày 10/8/2010 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về việc phê duyệt đơn vị thực hiện, chủ nhiệm và kinh phí thực hiện đề tài NCKH cấp trường năm 2010. |
Khoa Quản trị Lữ hành – Hướng dẫn, Trường CĐ Du lịch Hà Nội
|
ThS. Thẩm Quốc Chính |
2010 |
2011 |
Đạt |
Thanh lý Hợp đồng số 16/2010/CĐDL, ngày 10/8/2010 |
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả hợp tác quốc tế của Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
|
Phòng QLKH&HTQT, Trường CĐ Du lịch Hà Nội
|
ThS. Vũ Hoài Nam |
2010 |
2011 |
Đạt |
Thanh lý Hợp đồng số 13/2010/CĐDL, ngày 10/8/2010 |
Ứng dụng công cụ Violet để biên soạn bài giảng điện tử trong trường, áp dụng mẫu môn Tin học đại cương |
|
Khoa Công nghệ Thông tin Du lịch, Trường CĐ Du lịch Hà Nội
|
ThS. Vũ Việt Dũng |
2010 |
2011 |
Đạt |
Thanh lý Hợp đồng số 14/2010/CĐDL, ngày 10/8/2010 |
Nâng cao hoạt động thực hành tiếng đối với sinh viên tiếng Anh chuyên ngành Khách sạn-Nhà hàng và Lữ hành-Hướng dẫn tại Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội. |
|
Khoa Ngoại ngữ Du lịch, Trường CĐ Du lịch Hà Nội
|
ThS. Nguyễn Việt Dũng |
2010 |
2011 |
Đạt |
Thanh lý Hợp đồng số 15/2010/CĐDL, ngày 10/8/2010 |
Một số giải pháp thu hút bạn đọc tại Thư viện Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
|
Trung tâm Thư viện, Tư liệu, Trường CĐ Du lịch Hà Nội |
CN. Vũ Thế Phiệt |
2010 |
2011 |
Đạt |
Thanh lý Hợp đồng số 17/2010/CĐDL, ngày 10/8/2010 |
Nghiên cứu đánh giá kết quả học tập ngoại ngữ của sinh viên Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội theo hướng phát triển năng lực |
Số 788/QĐ-CĐDL, ngày 26/6/2013 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về việc phê duyệt đơn vị thực hiện, chủ nhiệm và kinh phí thực hiện đề tài NCKH cấp trường năm 2013 |
Khoa Ngoại ngữ Du lịch, Trường CĐ Du lịch Hà Nội
|
ThS. Hoàng Văn Thái |
2013 |
2013 |
Đạt |
Thanh lý Hợp đồng số 15/2013/CĐDL, ngày 26/6/2013 |
Nghiên cứu nhu cầu của các doanh nghiệp du lịch đối với sản phẩm đào tạo của Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
|
Khoa Cơ sở Ngành, Trường CĐ Du lịch Hà Nội
|
ThS. Nguyễn Thị Mai Sinh |
2013 |
2013 |
Đạt |
Thanh lý Hợp đồng số 16/2013/CĐDL, ngày 26/6/2013 |
Một số giải pháp nâng cao chất lượng giảng dạy lý thuyết tại Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
|
Khoa Cơ sở Ngành, Trường CĐ Du lịch Hà Nội
|
ThS. Nguyễn Tuấn Ngọc |
2013 |
2013 |
Đạt |
Thanh lý Hợp đồng số 17/2013/CĐDL, ngày 26/6/2013 |
Một số giải pháp nâng cao hiệu quả định hướng nghề nghiệp trong Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội hiện nay |
|
Khoa Công nghệ Thông tin Du lịch, Trường CĐ Du lịch Hà Nội
|
ThS. Vũ Việt Dũng |
2013 |
2013 |
Đạt |
Thanh lý Hợp đồng số 18/2013/CĐDL, ngày 26/6/2013 |
Xây dựng chương trình đào tạo theo tiếp cận năng lực đáp ứng yêu cầu phát triển trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
Quyết định số 473/QĐ-CĐDLHN ngày 21 tháng 5 năm 2014 của Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về việc phê duyệt đơn vị thực hiện, chủ nhiệm đề tài và kinh phí thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học cấp Trường năm 2014 |
Phòng Đào tạo, Trường CĐ Du lịch Hà Nội
|
ThS. Ngô Trung Hà |
2014 |
2014 |
Đạt |
Thanh lý Hợp đồng số 14/2015/CĐDL, ngày 21/5/2014 |
Khảo sát và đánh giá động cơ học tập của học sinh, sinh viên trong trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
|
Khoa Cơ sở Ngành, Trường CĐ Du lịch Hà Nội
|
ThS. Mai Quốc Tuấn |
2014 |
2014 |
Đạt |
Thanh lý Hợp đồng số 13/2015/CĐDL, ngày 21/5/2014 |
Đổi mới nâng cao chất lượng giảng dạy và học tập môn lý luận chính trị trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
|
Khoa Giáo dục cơ bản, Trường CĐ Du lịch Hà Nội
|
ThS. Nguyễn Văn Lin |
2014 |
2014 |
Đạt |
Thanh lý Hợp đồng số 15/2015/CĐDL, ngày 21/5/2014 |
Giải pháp nâng cao năng lực giảng dạy của đội ngũ giảng viên khoa Quản trị Khách sạn Nhà hàng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
Số 637/QĐ-CĐDL, ngày 01/6/2015 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về việc phê duyệt đơn vị thực hiện, chủ nhiệm và kinh phí thực hiện đề tài NCKH cấp trường năm 2015 |
Khoa QT Khách sạn Nhà hàng, Trương Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
ThS. Trần Thị Thu Hiền |
2015 |
2015 |
Đạt |
Thanh lý Hợp đồng số 14/2015/CĐDLHN, ngày 1/6/2015 |
Xác định chi phí đào tạo tại Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội nâng cao nhận thức theo định hướng tự chủ tài chính |
|
Khoa Tài chính Kế toán Du lịch, Trương Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
TS. Đinh Thị Hải Hậu |
2015 |
2015 |
Đạt |
Thanh lý Hợp đồng số 15/2015/CĐDLHN, ngày 1/6/2015 |
Một số giải pháp nâng cao chất lượng dạy và học ngoại ngữ tại Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
|
Khoa Ngoại ngữ Du lịch, Trương Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
ThS. Nguyễn Thị Hồng Vân |
2015 |
2015 |
Đạt |
Thanh lý Hợp đồng số 13/2015/CĐDLHN, ngày 1/6/2015 |
Xây dựng hệ thống quản lý chất lượng quá trình đào tạo các môn chuyên ngành trong chương trình Tiếng Anh - Quản trị khách sạn, Nhà hàng của Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
|
Phòng Đào tạo, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
ThS. Ngô Trung Hà |
2015 |
2015 |
Đạt |
Thanh lý Hợp đồng số 16/2015/CĐDLHN, ngày 1/6/2015 |
Thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả nghiên cứu khoa học của giáo viên, sinh viên Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
|
Khoa Công nghệ Thông tin du lịch, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
ThS. Vũ Việt Dũng |
2015 |
2015 |
Đạt |
Thanh lý Hợp đồng số 17/2015/CĐDLHN, ngày 1/6/2015 |
Nâng cao Hiệu quả công tác giáo dục pháp luật phòng chống ma túy trong Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
|
Khoa Giáo dục cơ bản, Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội |
ThS. Nguyễn Văn Lin |
2015 |
2015 |
Đạt |
Thanh lý Hợp đồng số 12/2015/CĐDLHN, ngày 1/6/2015 |
Nghiên cứu mô hình đào tạo tín chỉ, vận dụng chuyển đổi chương trình đào tạo niên chế sang đào tạo tín chỉ ngành Quản trị Khách sạn tại trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội. |
Số 677/QĐ-CĐDL, ngày 29/6/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về việc phê duyệt đơn vị thực hiện, chủ nhiệm và kinh phí thực hiện đề tài NCKH cấp trường năm 2016 |
Phòng Đào tạo, Trường CĐ Du lịch Hà Nội
|
ThS. Bùi Tất Hiếu |
2016 |
2016 |
Đạt |
QĐ số 1399/QĐ-CĐ DLHN, ngày 30/12/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về công nhận kết quả đề tài NCKH cấp Trường 2016. Thanh lý Hợp đồng số 02/2016/CĐDL, ngày 30/6/2016 |
Xác định giá dịch vụ đào tạo tại trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội
|
Số 679/QĐ-CĐDL, ngày 29/6/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về việc phê duyệt đơn vị thực hiện, chủ nhiệm và kinh phí thực hiện đề tài NCKH cấp trường năm 2016 |
Khoa Tài chính Kế toán Du lịch, Trường CĐ Du lịch Hà Nội
|
TS. Đinh Thị Hải Hậu |
2016 |
2016 |
Đạt |
QĐ số 1403/QĐ-CĐ DLHN, ngày 30/12/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về công nhận kết quả đề tài NCKH cấp Trường 2016.Thanh lý Hợp đồng số 04/2016/CĐDL, ngày 30/6/2016 |
Nghiên cứu xây dựng công cụ đánh giá năng lực ngoại ngữ chuyên ngành của sinh viên trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội theo chuẩn đầu ra |
Số 676/QĐ-CĐDL, ngày 29/6/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về việc phê duyệt đơn vị thực hiện, chủ nhiệm và kinh phí thực hiện đề tài NCKH cấp trường năm 2016 |
Khoa Ngoại ngữ Du lịch, Trường CĐ Du lịch Hà Nội
|
ThS. Hoàng Văn Thái |
2016 |
2016 |
Đạt |
QĐ số 1404/QĐ-CĐ DLHN, ngày 30/12/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về công nhận kết quả đề tài NCKH cấp Trường 2016.Thanh lý Hợp đồng số 01/2016/CĐDL, ngày 30/6/2016 |
Giải pháp đào tạo môn học nghiệp vụ chế biến món ăn theo module khi thực hiện Luật Giáo dục nghề nghiệp tại trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội. |
Số 678/QĐ-CĐDL, ngày 29/6/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về việc phê duyệt đơn vị thực hiện, chủ nhiệm và kinh phí thực hiện đề tài NCKH cấp trường năm 2016 |
Khoa Ngoại ngữ Du lịch, Trường CĐ Du lịch Hà Nội
|
TS. Phạm Mạnh Cường |
2016 |
2016 |
Đạt |
QĐ số 1400/QĐ-CĐ DLHN, ngày 30/12/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về công nhận kết quả đề tài NCKH cấp Trường 2016.Thanh lý Hợp đồng số 05/2016/CĐDL, ngày 30/6/2016 |
Một số giải pháp nâng cao kỹ năng Nghe – Nói ngoại ngữ của sinh viên ngành Quản trị Nhà và Dịch vụ ăn uống tại trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội. |
Số 674/QĐ-CĐDL, ngày 29/6/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về việc phê duyệt đơn vị thực hiện, chủ nhiệm và kinh phí thực hiện đề tài NCKH cấp trường năm 2016 |
Khoa QT Chế biến món ăn, Trường CĐ Du lịch Hà Nội
|
ThS. Nguyễn Hữu Luyến |
2016 |
2016 |
Đạt |
QĐ số 1401/QĐ-CĐ DLHN, ngày 30/12/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về công nhận kết quả đề tài NCKH cấp Trường 2016.Thanh lý Hợp đồng số 06/2016/CĐDL, ngày 30/6/2016 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả của việc giáo dục tư tưởng Hồ Chí Minh trong rèn luyện đạo đức, lối sống cho học sinh, sinh viên trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội. |
Số 675/QĐ-CĐDL, ngày 29/6/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về việc phê duyệt đơn vị thực hiện, chủ nhiệm và kinh phí thực hiện đề tài NCKH cấp trường năm 2016 |
Khoa Giáo dục cơ bản, Trường CĐ Du lịch Hà Nội
|
ThS. Nguyễn Văn Lin |
2016 |
2016 |
Đạt |
QĐ số 1402/QĐ-CĐ DLHN, ngày 30/12/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về công nhận kết quả đề tài NCKH cấp Trường 2016.Thanh lý Hợp đồng số 03/2016/CĐDL, ngày 30/6/2016 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng các phương tiện dạy học hiện có của Khoa QT Khách sạn Nhà hàng |
Số 680/QĐ-CĐDL, ngày 29/6/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về việc phê duyệt đơn vị thực hiện, chủ nhiệm và kinh phí thực hiện đề tài NCKH cấp Khoa năm 2016 |
Khoa QT Khách sạn Nhà hàng, Trường CĐ Du lịch Hà Nội
|
ThS. Trần Thị Thu Hiền |
2016 |
2016 |
Đạt |
QĐ số 1406/QĐ-CĐ DLHN, ngày 30/12/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về công nhận kết quả đề tài NCKH cấp Khoa 2016.Thanh lý Hợp đồng số 07/2016/CĐDL, ngày 30/6/2016 |
Nghiên cứu một số biến pháp tang cường đổi mới phương pháp dạy học ngoại ngữ chuyên ngành tại Khoa Ngoại ngữ Du lịch |
Số 681/QĐ-CĐDL, ngày 29/6/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về việc phê duyệt đơn vị thực hiện, chủ nhiệm và kinh phí thực hiện đề tài NCKH cấp Khoa năm 2016 |
Khoa QT Khách sạn Nhà hàng, Trường CĐ Du lịch Hà Nội
|
ThS. Nguyễn Thị Phương Mai |
2016 |
2016 |
Đạt |
QĐ số 1405/QĐ-CĐ DLHN, ngày 30/12/2016 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội về công nhận kết quả đề tài NCKH cấp Khoa 2016.Thanh lý Hợp đồng số 08/2016/CĐDL, ngày 30/6/2016 |
“Các giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý tại trường Cao đẳng Múa Việt Nam trong thời kỳ hội nhập” |
QĐ số 51/QĐ-CĐMVN ngày 12/3/2014 |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
ThS NSND Nguyễn Văn Quang |
2013 |
2014 |
Đạt |
|
“Rút gọn chương trình các môn học văn hóa hệ phổ thông cơ sở trong đào tạo liên thông của Trường Cao đẳng Múa Việt Nam” |
QĐ số 50/QĐ-CĐMVN ngày 12/3/2014 |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
ThS Lê Thị Ánh Tuyết |
2013 |
2014 |
Đạt |
|
“Múa dân gian Thái và việc đào tạo múa ở Việt Nam” |
QĐ số: 49/QĐ-CĐMVN ngày 12/3/2014 |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
ThS Nguyễn Thúy Nga |
2013 |
2014 |
Đạt |
|
“Yếu tố khoa học của múa cổ điển châu Âu trong đào tạo nghệ thuật múa ở Việt Nam.” |
QĐ số: 48/QĐ-CĐMVN ngày 12/3/2014 |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
ThS Đào Phương Duy |
2013 |
2014 |
Đạt |
|
“ Một số giải pháp phát triển đội ngũ cán bộ quản lý và giảng viên đáp ứng nhu cầu nâng cáp lên Học viện giai đoạn 2014-2015” |
QĐ số: 211/QĐ-CĐMVN ngày 03/11/2014 |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
ThS Cao Thị Hồng Minh |
2014 |
2014 |
Đạt |
|
|
QĐ số: 208/QĐ-CĐMVN ngày 03/11/2014 |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
ThS Nguyễn Xuân Trường |
2014 |
2014 |
Đạt |
|
“Phương pháp huấn luyện múa cho trẻ em giai đoạn tiền chuyên nghiệp” |
QĐ số: 207/QĐ-CĐMVN ngày 03/11/2014 |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
ThS Nguyễn Quỳnh Lan |
2014 |
2014 |
Đạt |
|
“ Thực trang và giải pháp cho công tác tuyển sinh ở Trường Cao đẳng Múa Việt Nam hiện nay” |
QĐ số: 210/QĐ-CĐMVN ngày 03/11/2014 |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
ThS Hà Trung Thu |
2014 |
2014 |
Đạt |
|
“ Khảo cứu và tiếp nhận múa cổ đển châu Âu trong đào tạo ngành Biên đạo múa Trường Cao đẳng Múa Việt Nam” |
QĐ số: 410/QĐ-CĐMVN ngày 06/12/2015 |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
ThS Lê Hải Minh |
2015 |
2015 |
Đạt |
|
“ Xây dựng các biện pháp nâng cao công tác quản lý nếp sống văn hóa cho HSSV ở Ký túc xá Trường Cao đẳng Múa Việt Nam” |
QĐ số: 411/QĐ-CĐMVN ngày 06/12/2015 |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
ThS Phạm Thanh Giang |
2015 |
2015 |
Đạt |
|
“ Bảo tồn, phát triển hình thái múa tín ngưỡng trong nghi lễ cấp sắc của người Dao quần trắng ở Yên Sơn – Tuyên Quang” |
QĐ số: 412/QĐ-CĐMVN ngày 06/12/2015 |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
ThS Đỗ Thị Thu Hằng |
2015 |
2015 |
Đạt |
|
“Phát huy hiệu quả học tập môn tư tưởng Hồ Chí Minh cho sinh viên Trường Cao đẳng Múa Việt Nam” |
QĐ số: 112/QĐ-CĐMVN ngày 06/3/2016 |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
ThS Cao Thị Phương Nhung |
2016 |
2016 |
Đạt |
|
“Phát triển đội ngũ cán bộ quản lý các phòng chức năng tại Trường Cao đẳng Múa Việt Nam theo hướng tiếp cận năng lực” |
QĐ số: 113/QĐ-CĐMVN ngày 06/3/2016 |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
ThS Cao Thị Hồng Minh |
2016 |
2016 |
Đạt |
|
“Giáo dục đạo đức nghề nghiệp cho HSSV ngành diễn viên múa tại Trường Cao đẳng Múa Việt Nam” |
QĐ số: 114/QĐ-CĐMVN ngày 06/3/2016 |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
ThS Nguyễn Xuân Trường |
2016 |
2016 |
Đạt |
|
“Phát huy tính năng của đàn Tam thập lục và đàn Tứ trong đệm nhạc phục vụ đào tạo diễn viên múa dân tộc tại Trường Cao đẳng Múa Việt Nam” |
QĐ số: 115/QĐ-CĐMVN ngày 06/3/2016 |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
Trịnh Anh Văn |
2016 |
2016 |
Đạt |
|
“Dạy học múa dân gian theo hướng tiếp cận năng lực cho ngành diễn viên múa ở Trường Cao đẳng Múa Việt Nam” |
QĐ số: 116/QĐ-CĐMVN ngày 06/3/2016 |
Trường Cao đẳng Múa Việt Nam |
ThS Đỗ Thị Thu Hằng |
2016 |
2016 |
Đạt |
|
Giáo trình điện tử môn thiết kế qua CorellDraw X5 |
Số 50/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 01/2/2010 |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
ThS Bạch Huyền Linh |
2010/2011 |
2011 |
Đồng ý (có sửa chữa bổ sung |
Số 75/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 22/7/2011 |
Bài giảng chất liệu chuyên khoa sơn mài cho Khoa Sư phạm Mỹ thuật |
Số 49/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 02/3/2010 |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
ThS Lê Xuân Chiểu |
2010/2011 |
2011 |
-nt- |
Số 76/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 22/7/2011 |
Hệ thống hình ảnh minh họa phục vụ môn Hình họa các lớp cơ bản khoa Mỹ thuật Ứng dụng |
Số 50/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 02/3/2010 |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
GV Đỗ Thị Khang Thành |
2010/2011 |
2011 |
-nt- |
Số 78/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 22/7/2011 |
Giáo trình trang trí cơ bản Khoa Sư phạm Mỹ thuật |
Số 54/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 02/3/2010 |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
ThS Nguyễn Thùy Hương |
2010/2011
|
2011 |
-nt- |
Số 77/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 22/7/2011 |
Mỹ thuật học |
Số 07/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 06/1/2011 |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
PGS.TS Nguyễn Xuân Tiên |
2011/2011 |
2011 |
-nt- |
Số 79/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 22/7/2011 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học-thu thập tài liệu và thực hiện luận văn cao học |
Số 05/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 06/1/2011 |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
PGS.TS Nguyễn Xuân Tiên |
2011/2011 |
2011 |
-nt- |
Số 80/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 22/7/2011 |
Nghệ thuật kiến trúc-trang trí-điêu khắc ở chùa Phônôrôka tỉnh Sóc Trăng |
Số 14/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 26/12/2012 |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
CN Huỳnh Thanh Trang |
2012/2013 |
2013
|
-nt- |
Số 222/BB-ĐHMTHCM Ngày 02/08/2013 |
Giáo trình điện tử và hướng dẫn bài tập ứng dụng trong adobe Photoshop CS6 |
Số 09/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 18/06/2012 |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
ThS Bạch Huyền Linh |
2012/2013 |
|
-nt- |
Số 223/BB-ĐHMTHCM Ngày 02/08/2013 |
Nghiên cứu Nghệ thuật khắc gỗ Việt Nam trong tương quan phát triển của các nước đồng văn Trung Hoa và Nhật Bản |
Số 13/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 25/12/2012 |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
PGS.TS Hoàng Minh Phúc |
2012/2013 |
|
-nt- |
Số 224/BB-ĐHMTHCM Ngày 02/08/2013 |
Giáo trình sơn mài trình độ Cao đẳng |
Số 70/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 20/3/2013 |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
TS. Nguyễn Văn Minh |
2013/2013 |
|
|
Số 221/BB-ĐHMTHCM Ngày 02/08/2013 |
Hoa văn trang trí dây leo (Phnites) trong các chùa Khmer Sóc Trăng |
Số 70/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 21/02/2014 |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
CN Huỳnh Thanh Trang |
2014/2014 |
2014 |
-nt- |
Số 99/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 22/11/2014 |
Đánh giá hiệu quả “Nhóm học-thuyết trình bản tin tiếng Anh” trong dạy kỹ năng nói (English Speaking) cho lớp đông học sinh tại trường ĐH Mỹ Thuật TPHCM |
Số 69/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 21/02/2014 |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
ThS Trần Thị Hải |
2014/2014 |
2014 |
-nt- |
Số 100/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 22/11/2014 |
Tài liệu đọc hiểu tiếng Anh chuyên nghành dành cho học viên cao học |
Số 68/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 21/02/2014 |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
ThS Lê Thúy Hằng |
2014/2014 |
2014 |
-nt- |
Số 101/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 22/11/2014 |
Ứng dụng công nghệ- Thông tin trong quản lý các tranh và hiện vật đang được lưu giữ tại trường Đại học Mỹ thuật TPHCM |
Số 67/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 06/01/2014 |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
ThS Đỗ Văn Dũng |
2014/2014 |
2014 |
-nt- |
Số 102/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 22/11/2014 |
Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng các đề tài nghiên cứu khoa học tại trường ĐH Mỹ thuật TPHCM
|
Số 55/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 27/04/2015 |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
TS Nguyễn Văn Minh |
2015/2015 |
2015 |
-nt- |
Số 106/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 26/12/2015 |
Đổi mới phương pháp, hoạt động giảng dạy và học tập nhằm nâng cao chất lượng đào tạo ngành thiết kế đồ họa, khoa Mỹ thuật Ứng dụng ở trường ĐH Mỹ thuật TPHCM |
Số 56/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 27/04/2015 |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
PGS.TS Cung Dương Hằng |
2015/2015 |
2015 |
-nt- |
Số 107/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 26/12/2015 |
Đào tạo sau đại học tại trường ĐH Mỹ thuật |
Số 57/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 27/04/2015 |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
PGS.TS Hoàng Minh Phúc |
2015/2015 |
2015 |
-nt- |
Số 108/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 26/12/2015 |
Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo của Khoa Điêu khắc, Trường Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh |
Số 63/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 31/03/2016 |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
PGS, TS. Nguyễn Xuân Tiên. |
2016/2016 |
2016 |
-nt- |
Số 995/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 12/12/2016 |
Ký họa – Những kỹ năng và phương thức thực hiện” - |
Số 64/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 31/03/2016 |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
ThS. Trần Ngọc Vân |
2016/2016 |
2016 |
-nt- |
Số 996/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 12/12/2016 |
Tranh chân dung sơn dầu – từ nghiên cứu cơ bản đến sáng tác thể nghiệm |
Số 65/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 31/03/2016 |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
ThS. Nguyễn Duy Du |
2016/2016 |
2016 |
-nt- |
Số 997/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 12/12/2016 |
Tranh phong cảnh sơn khắc Việt Nam hiện đại |
Số 69/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 31/03/2016 |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
SV. Hồ Đăng Lễ |
2016/2016 |
2016 |
-nt- |
Số 998/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 12/12/2016 |
Hình tượng Bác Hồ trong tranh cổ động của họa sĩ Trần Mai |
Số 66/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 31/03/2016 |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
SV. Nguyễn Trịnh Hoàng Hân |
2016/2016 |
2016 |
|
Số 999/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 12/12/2016 |
Phát huy bản sắc dân tộc trong nghệ thuật thiết kế đồ họa ở Việt Nam hiện nay” |
Số 67/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 31/03/2016 |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
SV. Phan Đình Mai Khanh |
2016/2016 |
2016 |
-nt- |
Số 1000/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 12/12/2016 |
Mối quan hệ giữa các kỹ thuật chất liệu tranh in tại Trường Đại học Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh |
Số 68/HĐ-ĐHMTHCM Ngày 31/03/2016 |
Trường Đh Mỹ thuật TP.HCM |
SV. Nguyễn Thy và SV. Nguyễn Thị Hồng Quyên |
2016/2016 |
2016 |
-nt- |
Số 1001/QĐ-ĐHMTHCM Ngày 12/12/2016 |
Điển cố trong chèo cổ (Phần II) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đinh Quang Trung |
|
2011 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 22/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 29/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 30/10/2011 |
Tìm hiểu về Nhà hát kịch sân khấu nhỏ 5B |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phạm Thị Hà |
|
2011 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 31/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 31/10/2011 |
Hiện tượng sân khấu kịch Hồng Vân |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Vũ Cẩm Thuý |
|
2011 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 27/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 1/11/2011 |
Đề tài Việt Nam trong phim đạo diễn Trần Anh Hùng |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phạm Hải Yến |
|
2011 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 19A/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 13/11/2011 |
Tác phẩm sân khấu Việt Nam bộ môn chèo giai đoạn 1950 - 1960 (phần I) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Phương |
|
2011 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ số 19B/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 10/12/2011 |
Tác phẩm sân khấu Việt Nam bộ môn chèo giai đoạn 1945 - 1980 (phần II) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đinh Quang Trung |
|
2011 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ số 23/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 31a/QĐ-VKKĐA ngày 2/12/2011 Biên bản nghiệm thu 12/12/2011 |
Tác phẩm sân khấu Việt Nam bộ môn chèo giai đoạn 1945 - 1980 (phần III) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đinh Quang Trung |
|
2011 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ số 21/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 31a/QĐ-VKKĐA ngày 2/12/2011 Biên bản nghiệm thu 12/12/2011 |
Tác phẩm sân khấu Việt Nam bộ môn kịch nói giai đoạn 1945 - 1975 (phần I) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phạm Thị Hà |
|
2011 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ số 32/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 11/12/2011 |
Tác phẩm sân khấu Việt Nam bộ môn kịch nói giai đoạn 1976 - 2000 (phần II) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Vũ Cẩm Thuý |
|
2011 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 10/12/2011 |
Tác phẩm sân khấu Việt Nam bộ môn cải lương giai đoạn 1945 - 1975 (phần I) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
2011 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ số 33/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 11/12/2011 |
Xã hội hoá sân khấu thực trạng và giải pháp |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Quang Hưng |
|
2011 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 18/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 15/11/2011 |
Nghiên cứu sự kế thừa và cách tân chèo của Nguyễn Đình Nghị với xu thế phát triển chèo hiện đại |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Tuấn Cường |
|
2011 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 06/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 24/02/2011 |
Con đường nghệ thuật của đạo diễn Việt Linh |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Bùi Thanh Tú |
|
2011 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 1/11/2011 |
Giáo trình hình thể sân khấu |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Kim Anh |
|
2011 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ số 34/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 31/10/2011 |
Giáo trình Lịch sử điện ảnh Việt Nam (phần I) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Vũ Quang Chính |
|
2011 |
Loại B giáo trình |
HĐ HĐNCKH/SKĐA ngày 28 tháng 07 năm 2004 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 13/11/2011 |
Giáo trình: Bộ môn Phỏng vấn truyền hình |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đậu Nhật Minh |
|
2011 |
Loại B giáo trình |
HĐ số 07 HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 26/10/2011 |
Phường rối nước Nguyên Xá – Thái Bình |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Hà Phương Thạch |
|
2011 |
Loại A tư liệu |
HĐ số 26/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 15/11/2011 |
Điện ảnh Trung Quốc thập niên đầu thế kỷ 21 (phim Bom Tấn) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Vân |
|
2011 |
Loại A tư liệu |
HĐ số 30/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 10/12/2011 |
Tìm hiểu xiếc cổ truyền Việt Nam |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phạm Trung Dũng |
|
2011 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 12/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 28/QĐ-VKSĐA ngày 1/10/2011 Biên bản nghiệm thu 07/10/2011 |
Một số vấn đề về sân khấu Việt Nam giai đoạn 1985 - 2000 |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Thiều Thị Hạnh Nguyên |
|
2011 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 14/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 12/03/2011 |
Vai trò tác động của một số loại hình nghệ thuật đối với sân khấuViệt Nam |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Thiều Thị Hạnh Nguyên |
|
2011 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 13/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 12/03/2011 |
Tìm hiểu sự biến đổi từ tích chèo cổ Kim Nham đến vở chèo Suý Vân |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Vũ Thuý Ngần |
|
2011 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 05/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 17/03/2011 |
Kịch Lôi vũ trong sự ảnh hưởng của văn hoá Trung Hoa |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Hà Đình Cẩn |
|
2011 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ số 04/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 28/QĐ-VKSĐA ngày 1/10/2011 Biên bản nghiệm thu 06/10/2011 |
Một số xu hướng sáng tạo nghệ thuật trong sân khấu thông qua ba đợt hội diễn 1990 – 1995 - 2000 |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Bùi Hồng Quế |
|
2011 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 15/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 16/11/2011 |
Hoạt động xã hội hoá sân khấu thời kỳ đổi mới |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Văn Hiếu |
|
2011 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 16/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 11/12/2011 |
Bộ máy và cách điều khiển quân rối nước dân gian Việt Nam |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phan Thanh Liêm |
|
2011 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 17/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 16/11/2011 |
Về đặc điểm nghệ thuật cải lương Nam Bộ |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Nguyên Đạt |
|
2011 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 01/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 21/02/2011 |
Những chặng đường phát triển của nghệ thuật rối (từ 1975 – 2000) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Cao Thị Phương Dung |
|
2011 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 20/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 10/12/2011 |
Trần Bảng với sự nghiệp bảo tồn và phát triển nghệ thuật chèo |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thăng Quyền |
|
2011 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 02/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 21/02/2011 |
Tác phẩm kịch Việt nam giai đoạn 1990 - 2010 |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Đức Minh |
|
2011 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 07/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 22/02/2011 |
Tác phẩm sân khấu tuồng truyền thống được phục dựng giai đoạn 1985 - 2000 |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Thế Anh |
|
2011 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 09/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 22/02/2011 |
Các tác phẩm sân khấu kịch hát Việt Nam giai đoạn 1990 - 2010 |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lương Minh Giang |
|
2011 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 10/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 22/02/2011 |
Lịch sử hình thành và công tác quản lý nhà hát biểu diễn nghệ thuật sân khấu |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Thị Vân Mai |
|
2011 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 11/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 22/02/2011 |
Bản sắc văn hoá trong nghệ thuật trình diễn lễ hội hiện đại |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thu Hà |
|
2011 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 03/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 28/QĐ-VKSĐA ngày 1/10/2011 Biên bản nghiệm thu 05/10/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Chu Quỳ, Kim Liên, Hoàng Thành Lợi |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Thị Thanh Minh |
|
2011 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 08/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2011 QĐ số 30/QĐ-VKKĐA ngày 20/10/2011 Biên bản nghiệm thu 23/03/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Minh Cảnh, Kim Cương, Thanh Ngân |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
2011 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 49/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày 12 tháng 11 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 24/11/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Phương Thanh, Thanh Quý, Minh Châu |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Vũ Cẩm Thuý |
|
2011 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 44/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày 12 tháng 11 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 23/11/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Thạc Chuyên, Yến Chi, Chiều Xuân |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Dương Thị Then |
|
2011 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 53/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ số 34 ngày 1 tháng 12 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 9/12/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Minh Thu, Lan Anh, Ngọc Ánh |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Phương |
|
2011 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 58/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ số 34 ngày 1 tháng 12 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 9/12/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Nguyễn Bính, Yến Lan, Hoàng Công Khanh |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Bùi Hồng Quế |
|
2011 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 60/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày 12 tháng 11 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 19/11/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Bùi Đình Hạc, Châu Huế, Hoàng Tích Chỉ |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Bùi Thanh Tú |
|
2011 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 57/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày 01 tháng 12 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 7/12/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Chánh Tín, Thương Tín, Trà Giang |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Cao Thị Phương Dung |
|
2011 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 39/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày 12 tháng 11 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 22/11/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Út Trà Ôn, Thanh Tòng, Bảo Quốc |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Việt Hùng |
|
2011 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 51/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày 12 tháng 11 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 23/11/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Bạch Lê, Minh Phụng, Kim Tử Long |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Hà Thị Diệp |
|
2011 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 61/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày 12 tháng 11 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 22/11/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Ba Vân, Bảy Nam, Diệp Lang |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Hà Phương Thạch |
|
2011 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 47/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày 12 tháng 11 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 18/11/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Cao văn Lầu, Tám Danh, Năm Châu |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đỗ Thị Bích Ngọc |
|
2011 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 56/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ số 34 ngày 1 tháng 12 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 9/12/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Thế Anh, Như Quỳnh, Trịnh Thịnh |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
|
2011 |
Loại B Tư liệu |
HĐ HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ số 34 ngày 1 tháng 12 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 7/12/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Thanh Vi, Tài Linh, Mỹ Châu. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Thị Thanh Minh |
|
2011 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 40/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ số 34 ngày 1 tháng 12 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 9/12/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Sĩ Hùng, Nguyễn Ngọc Bạch, Khánh Vinh |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đỗ Thị Bích Ngọc |
|
2011 |
Loại B Tư liệu |
HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày 12 tháng 11 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 19/11/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Phong Ngọc Giàu, Diệu Hiền, Thoại Mỹ |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phạm Bạch Dương |
|
2011 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 55/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ số 34 ngày 1 tháng 12 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 8/12/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Khánh Hợi, Xuân Vinh, Triệu Trung Kiên |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Minh Phượng |
|
2011 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 46/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ số 34 ngày 1 tháng 12 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 7/12/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Nông Ích Đạt, Khánh Dư, Hồng Sến |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phạm Hải Yến |
|
2011 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 38/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày 12 tháng 11 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 19/11/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Ngọc Hiệp, Mỹ Duyên, Chi Bảo |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Minh Phượng |
|
2011 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 37/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ số 34 ngày 1 tháng 12 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 9/12/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Hòa Bình, Xuân Hợi, Đặng Bá Tài |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Việt Hùng |
|
2011 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 35/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày 12 tháng 11 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 24/11/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Trần Vũ, Khắc Lợi, Trần Đắc |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Hồng Quân |
|
2011 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 45/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ TLHĐNT số 22QĐ - VSKĐA ngày 15 tháng 10 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 18/11/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Huy Thành, Nguyễn Văn Thông, Bạch Diệp |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Hồng Quân |
|
2011 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 62/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ số 34 ngày 1 tháng 12 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 7/12/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Thanh Hằng, Ngọc Bích, Vũ Luân |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Đức Minh |
|
2011 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 54/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ số 34 ngày 1 tháng 12 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 8/12/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Thanh Nga, Kim Cúc, Thanh Thanh Tâm |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
2011 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 50/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ TLHĐNT số 22QĐ - VSKĐA ngày 15 tháng 10 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 22/11/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Phương Thảo, NSND Đình Bôi , NS Cả Ốn |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Cát Điền |
|
2011 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 36/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày 12 tháng 11 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 18/11/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Lê Vân, Hồng Ánh, Hải Yến |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phạm Hải Yến |
|
2011 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 52/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ số 34 ngày 1 tháng 12 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 7/12/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Mai Lộc, Phạm Văn Khoa, Phạm Kì Nam |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Vân |
|
2011 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 42/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ TLHĐNT số 34QĐ – VSKĐA ngày 12 tháng 11 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 23/11/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Lê Mạnh Thích, Trần Văn Thủy, Nguyễn Thước |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
|
2011 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 48/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ số 34 ngày 1 tháng 12 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 9/12/2011 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Doãn Châu, Bùi Huy Hiếu, Lê Huy Quang |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lương Thị Hoàng Thi |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 21/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ số 30a ngày 20/10/2012 Biên bản nghiệm thu 03/12/2012 |
Tác phẩm sân khấu Chèo – phần IV |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đinh Quang Trung |
|
2012 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ số 23/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ số 30a ngày 20/10/2012 Biên bản nghiệm thu 06/12/2012 |
Tác phẩm sân khấu Chèo – phần V |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Phương |
|
2012 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ số 22/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ số 30a ngày 20/10/2012 Biên bản nghiệm thu 03/12/2012 |
Tác phẩm sân khấu Chèo – phần VI |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đinh Quang Trung |
|
2012 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ số 25/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ số 30a ngày 20/10/2012 Biên bản nghiệm thu 06/12/2012 |
Tác phẩm sân khấu kịch nói – phần III |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Vũ Cẩm Thuý |
|
2012 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ số 32/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ số 30a ngày 20/10/2012 Biên bản nghiệm thu 07/12/2012 |
Tác phẩm sân khấu kịch nói – phần IV |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phạm Thị Hà |
|
2012 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ số 24/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ số 30a ngày 20/10/2012 Biên bản nghiệm thu 07/12/2012 |
Tác phẩm sân khấu cải lương – phần II |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
2012 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ số 25/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 04 năm 2012 QĐ số 30a ngày 20/10/2012 Biên bản nghiệm thu 08/12/2012 |
Idecaf và sân khấu kịch dành cho thiếu nhi |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lương Thị Hoàng Thi |
|
2012 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ số 29/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ số 30a ngày 20/10/2012 Biên bản nghiệm thu 08/12/2012 |
Tìm hiểu nghệ thuật viết kịch của Lão Xá qua hai kịch bản Cống Long Tu và Quán trà |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
2012 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 26/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ số 30a ngày 20/10/2012 Biên bản nghiệm thu 09/12/2012 |
Tìm hiểu về phim của đạo diễn Phùng Tiểu Cương |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Vân |
|
2012 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 18/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ số 30a ngày 20/10/2012 Biên bản nghiệm thu 15/12/2012 |
Hội diễn sân khấu chuyên nghiệp toàn quốc 1980 (đợt I) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Hà Đình Cẩn |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 19/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ số 30a ngày 20/10/2012 Biên bản nghiệm thu 15/12/2012 |
Hội diễn sân khấu chuyên nghiệp toàn quốc 1980 (đợt II) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Hà Đình Cẩn |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ số 30a ngày 20/10/2012 Biên bản nghiệm thu 16/12/2012 |
Nhà hát Chèo Hà Nội và những khuynh hướng nghệ thuật (1986 đến nay) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thuý Mùi |
|
2012 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ số 30a ngày 20/10/2012 Biên bản nghiệm thu16/12/2012 |
Khoảng trống và sự ngưng lặng của nhân vật kịch trên sân khấu |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Mai Khanh (Lê Khanh) |
|
2012 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 14/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ số 30a ngày 20/10/2012 Biên bản nghiệm thu 18/12/2012 |
Sự tương đồng giữa vở kịch Lucrefce Borgia của Vichto Hugo và tiểu thuyết Giông tố của Vũ Trọng Phụng |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Quang Hưng |
|
2012 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 30/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ số 30a ngày 20/10/2012 Biên bản nghiệm thu 21/12/2012 |
Âm nhạc sân khấu chèo đầu thế kỳ XXI đến nay |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Phương |
|
2012 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ số 31/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ số 30a ngày 20/10/2012 Biên bản nghiệm thu 21/12/2012 |
Cơ sở lý luận của hệ thống cơ bản múa sân khấu truyền thống |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Minh Nguyệt |
|
2012 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 13/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ số 30a ngày 20/10/2012 Biên bản nghiệm thu 22/12/2012 |
Tìm hiểu đặc trưng nhân vật và ngôn ngữ trong kịch Lưu Quang Vũ |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Bùi Như Lai |
|
2012 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 17/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ số 30a ngày 20/10/2012 Biên bản nghiệm thu 22 / 12 /2012 |
Vấn đề lưu trữ tài liệu phim điện ảnh Việt Nam |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phạm Hải Yến |
|
2012 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ số 27/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ số 30a ngày 20/10/2012 Biên bản nghiệm thu 27/12/2012 |
Phim tư nhân trong sự phát triển của điện ảnh Việt Nam hôm nay (2000 – 2010) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phạm Hải Yến |
|
2012 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 12/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ số 30a ngày 20/10/2012 Biên bản nghiệm thu 29/12/2012 |
Tìm hiểu đặc trưng ngôn ngữ truyền hình |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Văn Hiếu |
|
2012 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 28/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ số 30a ngày 20/10/2012 Biên bản nghiệm thu 27/12/2012 |
Tính hiện đại trong kịch nói Việt Nam đề tài lịch sử |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phạm Thị Hà |
|
2012 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ ngày 12 tháng 3 năm 2011 Biên bản nghiệm thu 14/11/2012 |
Âm thanh (Biên soạn chương trình) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Hoàng Nghĩa Thân |
|
2012 |
Đạt |
HĐ ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Trường ĐHSKĐAHN Biên bản TL ngày 25/6/2013 |
Kỹ thuật và thiết bị chiếu phim 2 (Giáo trình) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Hoàng Nghĩa Thân |
|
2012 |
Đạt |
HĐ ngày 15 tháng 9 năm 2011 của Trường ĐHSKĐAHN Quyết định TLHĐNT số 884/QĐ- SKĐA ngày 10/12/2012 Biên bản nghiệm thu ngày 18/12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay:NSND Phi Nga, NSND Hoàng Anh, NSND Ái Liên |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Thị Thanh Minh |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ ngày 15 tháng 8 năm 2012 của Trường ĐHSKĐAHN Biên bản TL ngày 25/12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Giang Mạnh Hà, NSUT Trần Quang Hùng, NSUT Hoàng Quỳnh Mai |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 41/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 04 năm 2011 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 10 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 16/12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Đào Bá Sơn; Đạo diễn Trần Thế Dân; NSUT Hữu Mười |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Nhân Quyền |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 45/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 10 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 19/12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Thanh Mạn, NSUT Thanh Loan, NSUT Huy Toàn |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn T Thanh Phương |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 49/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 10 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 14/12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Khải Hưng; NSUT Nguyễn Hữu Phần; NSUT Lê Cung Bắc |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Bùi Thanh Tú |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 42/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 10 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 21/12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Ngô Quỳnh Dao, NSUT Chu Lượng, NSUT Văn Học |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Hà Phương Thạch |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 37/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 10 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 12/ 12 /2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Ngô Mạnh lên, Hà Bắc, Phương Hoa |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Hoàng Trần Doãn |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 50/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 10 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 18/12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Việt Anh, NSUT Thanh Hoàng, NSUT Đàm Loan |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Tuyết Minh |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 33/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 10 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 17/12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Lý Hùng, Việt Trinh, Lê Tuấn Anh |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Cao Phương Dung |
|
2012 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 53/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 10 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 20/12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Phượng Loan, NSUT Phương Hồng Thủy, NSUT Quế Trân |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Thế Anh |
|
2012 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 52/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 15 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu ngày 19/2/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Thanh Sang, NSUT Nam Hùng, NSUT Trọng Hữu |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Dương Thị Then |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 54/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN Biên bản nghiệm thu 10/12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Tạ Duy Hiển, NSND Thái Mạnh Hiển, NSND Nguyễn Thị Tâm Chính |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Hà Phương Thạch |
|
2012 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 43/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 15 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 25/12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Nguyễn Đăng Bảy, NSUT Khương Mễ, NSUT Trần Trung Nhàn |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 46/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 15 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 17/12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Mạnh Cường, NSUT Dũng Nhi, NSUT Bùi Bài Bình |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Minh Phượng |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 38/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 15 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu ngày 20/12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Tú Sương, Thoại Miêu, Cẩm Tiên |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Thị Thanh Minh |
|
2012 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 56/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 15 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 14/12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Nghệ sĩ Năm Phỉ, NSUT Tô Kim Hồng, Nghệ sĩ Bảy Nhiêu, Thanh Thanh Hoa |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đỗ Thị Bích Ngọc |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 58/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 15 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 15/12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Thanh Dậu, NSUT Khôi Nguyên, NSUT Quang Chí |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Nhân Quyền |
|
2012 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 35/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 15 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 25/12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Hồng Nghi, NSUT Lê Đức Tiến, Đạo diễn Đỗ Minh Tuấn |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Hồng Quân |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 55/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 15 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 16/12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Công Thành, NSUT Thanh Hùng, NSUT Thanh Tuấn |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Đức Minh |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 48/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 15 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 24/12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Năm Phỉ, Trường Xuân, Ngọc Hương |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 47/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 10 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Gia Khoản, NSND Đình Sanh, NSUT Hương Thơm |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Cát Điền |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 60/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 10 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 24/12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Bằng Thái, NSUT Minh Huệ, NSUT Bắc Việt |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phạm Trung Dũng |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 40/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 15 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 22/12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Đức Hoàn, NSUT Vương Đức, đạo diễn Nhuệ Giang |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phạm Hải Yến |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 57/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 15 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 13/12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Hương Dung, NSUT Trần Nhượng, NSUT Nguyễn Hải |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Vũ Cẩm Thúy |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 36/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 10 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 12/12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Trần Phương, NSUT Trần Lực, NSUT Nguyễn Vinh Sơn |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Vân |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 51/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 10 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 15/12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Đạo diễn Đào Duy Phúc, Vũ Ngọc Đãng, Nguyễn Quang Dũng |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Hồng Quân |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 39/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 10 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 23/12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Bạch Hạc, NSND Nguyễn Ngọc Bình, NSUT Hồng Khiêm |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Đức Minh |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 59/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 10 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu /12/2012 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Lương Đống, NSND Nguyễn Hồng, Họa sĩ Lưu Duy Hậu |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lương Thị Hoàng Thi |
|
2012 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 34/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 10 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 22/12/2012 |
Nghệ thuật đờn ca tài tử tại thành phố Rạch Giá, Kiên Giang: Quá trình hình thành và phát triển |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
2012 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 44/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 10 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 21/12/2012 |
Thực trạng đờn ca tài tử ở Rạch Giá – Kiên Giang |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lương Thị Hoàng Thi |
|
2012 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ ngày 15 tháng 3 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 12b /QĐ- SKĐAHN ngày 10 tháng 6 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 34 /QĐ - SKĐAHN ngày 10 tháng 12 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 12/6 /2012 |
Bảo tồn phát triển đờn ca tài tử ở Rạch Giá – Kiên Giang |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lương Thị Hoàng Thi |
|
2012 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ ngày 15 tháng 3 năm 2012 QĐ TLHĐNT số 12b /QĐ- SKĐAHN ngày 10 tháng 6 năm 2012 Biên bản nghiệm thu 12/6 /2012 |
Nhân vật nữ trong điện ảnh VN thời kì đổi mới |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phạm Ngọc Hà Lê |
|
2013 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Trường ĐHSKĐAHN Biên bản nghiệm thu ngày 27/12/2013 |
Yếu tố trữ tình trong chèo truyền thống |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Thị Hoàng Mai |
|
2013 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ ngày 02 tháng 1 năm 2013 của Trường ĐHSKĐAHN Biên bản nghiệm thu ngày 21/6/2013 |
Tìm hiểu xung đột kịch trong kịch Lưu Quang Vũ |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Cao Thị Phương Dung |
|
2013 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ ngày18 tháng 1 năm 2013 của Trường ĐHSKĐAHN QĐ TLHĐNT số 19 /QĐ- SKĐAHN ngày 14 tháng 01 năm 2013 Biên bản nghiệm thu 14/11/2013 |
Các giai đoạn phát triển của kịch thơ VN |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Bùi Như Lai |
|
2013 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ ngày18 tháng 1 năm 2013 của Trường ĐHSKĐAHN QĐ TLHĐNT số 19 /QĐ- SKĐAHN ngày 14 tháng 01 năm 2013 Biên bản nghiệm thu 14/11/2013 |
Vai trò của dàn nhạc trong nghệ thuật Tuồng truyền thống |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lương Thị Hoàng Thi |
|
2013 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ ngày 02 tháng 1 năm 2013 của Trường ĐHSKĐAHN QĐ TLHĐNT số 17 /QĐ- SKĐAHN ngày 10 tháng 01 năm 2013 Biên bản nghiệm thu ngày 21/6/2013 |
Về nghệ thuật múa tính cách trong chèo truyền thống |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Minh Phượng |
|
2013 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ ngày 02 tháng 1 năm 2013 của Trường ĐHSKĐAHN QĐ số 17/QĐ-SKĐAHN ngày 10/1/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 21/6/2013 |
Nghệ thuật múa rối nước làng Đống (xã Đông Các, huyện Đông Hưng – Thái Bình) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Chu Văn Lượng |
|
2013 |
Loại A nghiên cứu |
QĐ TLHĐNT số 793 /QĐ- SKĐAHN ngày 31 tháng 12 năm 2013 |
Đặc điểm nghệ thuật của hệ thống Lối nói,Vỉa,Ngâm vịnh trong nghệ thuật Chèo truyền thống |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Mai Văn Lạng |
|
2013 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ ngày 18 tháng 01 năm 2013 QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013 Biên bản nghiệm thu ngày 30/5/2013 |
Thừa kế và phát huy Mỹ thuật Chèo truyền thống |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Đức Minh |
|
2013 |
Loại B nghiên cứu |
HĐNCKH/SKĐA ngày 18 tháng 01 năm 2013 QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013 Biên bản nghiệm thu ngày 9/6/2013 |
Thực trạng và giải pháp về nghệ thuật biểu diễn kịch cho thiếu nhi hiện nay |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Xuân Bắc |
|
2013 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ số 11/HĐNCKH/SKĐA ngày 18 tháng 01 năm 2013 QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013 Biên bản nghiệm thu ngày 31/5/2013 |
Sân khấu với đề tài lịch sử từ góc nhìn báo chí ( phần I ) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Hà Phương Thạch |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ/HĐNCKH/SKĐA ngày 8 tháng 01 năm 2013 QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013 Biên bản nghiệm thu ngày 3/6/2013 |
Sân khấu với đề tài lịch sử từ góc nhìn báo chí ( Phần II) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 18 tháng 01 năm 2013 QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013 Biên bản nghiệm thu ngày 6/6/2013 |
Hội diễn sân khấu chuyên nghiệp toàn quốc 1980 – đợt 3 |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Hà Đình Cẩn |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 11NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 18 tháng 01 năm 2013 QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013 Biên bản nghiệm thu ngày 7/6/2013 |
Diện mạo Sân khấu kịch nói phía Bắc (phần I) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đỗ Thị Bích Ngọc |
|
2013 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 13NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 18 tháng 01 năm 2013 QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013 Biên bản nghiệm thu ngày 7/6/2013 |
Xây dựng các thể loại phim mới cho thanh thiếu niên trên truyền hình. Thực trạng và giải pháp |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Vũ Ngọc Thanh |
|
2013 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 13NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 18 tháng 01 năm 2013 QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013 Biên bản nghiệm thu ngày 6/6/2013 |
Giảng dạy tiếng Anh chuyên ngành cho sinh viên Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh HN |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Hà Thị Minh Thu |
|
2013 |
Loại A nghiên cứu |
HĐNCKH/SKĐA ngày 08 tháng 01 năm 2013 QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013 Biên bản nghiệm thu ngày 31/5/2013 |
Vai trò và thực trạng của áp dụng công nghệ mới với hoạt động và sáng tạo điện ảnh Việt Nam |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Vũ Ngọc Thanh |
|
2013 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 17NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 18 tháng 01 năm 2013 QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013 Biên bản nghiệm thu ngày 8/6/2013 |
Các hình thức tổ chức sản xuất phim trên thế giới |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Hạnh Lê |
|
2013 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ HĐNCKH/SKĐA ngày 08 tháng 01 năm 2013 QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013 Biên bản nghiệm thu ngày 4/6/2013 |
Những vấn đề trong lí luận phê bình Điện Ảnh VN hiện nay |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Vũ Ngọc Thanh |
|
2013 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ HĐNCKH/SKĐA ngày 08 tháng 01 năm 2013 QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013 Biên bản nghiệm thu ngày 5/6/2013 |
Lịch sử hình thành và phát triển của các hang phim nhà nước Việt Nam. Quy trình sản xuất ở các đoànlàm phim |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Hạnh Lê |
|
2013 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 14NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 08 tháng 01 năm 2013 QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013 Biên bản nghiệm thu ngày 3/6/2013 |
Quay phim điện ảnh và vô tuyến truyền hình – Phần 1,2,3 |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phạm Thanh Hà |
|
2013 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ ngày 18 tháng 01 năm 2013 QĐ số 16/QĐ-SKĐA ngày 22/ 05 /2013 Biên bản nghiệm thu ngày 8/6/2013 |
Luật điện ảnh của một số nước châu Á |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Vũ Thị Tề Khương |
|
2013 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 01A/HĐNCKH/SKĐA ngày 04/01/2013 QĐ số 14b/QĐ-VKSĐA ngày 10 tháng 6 năm 2013 Biên bản nghiệm thu ngày 28/6/2013 |
Về sân khấu kịch nói phía Bắc những năm đầu thế XXI |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Vũ Cẩm Thúy |
|
2013 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 52NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 03 năm 2013 Biên bản nghiệm thu ngày 10/12/2013 |
Âm nhạc trong phim |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Diệu Hiền |
|
2013 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ ngày 18 tháng 01 năm 2013 QĐ số 14b/QĐ-VKSĐA ngày 10 tháng 6 năm 2013 Biên bản nghiệm thu ngày 28/6/2013 |
Ảnh hưởng của kịch Ibsen trong các sáng tác của Tào Ngu |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
2013 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 53NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 03 năm 2013 QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2/ 12 /2013 Biên bản nghiệm thu ngày 11/12/2013 (Phần 1) |
Xây dựng các thể loại phim mới cho thanh thiếu niên trên truyền hình – Thực trạng và giải pháp |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Vũ Ngọc Thanh |
|
2013 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 50NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 03 năm 2013 QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2/12/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 9/12/2013 |
Tìm hiểu về phim của đạo diễn Jean Vigo |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phạm Hải Yến |
|
2013 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ số 54NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 03 năm 2013 QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2/ 12 /2013 Biên bản nghiệm thu ngày 12/12/2013 |
Về tính trò diễn trên sân khấu chèo truyền thống |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lương Thị Hoàng Thi |
|
2013 |
|
HĐ số 55NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 03 năm 2013 QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2 tháng 12 năm 2013 Biên bản nghiệm thu ngày 9/12/2013 (Phần 1) Biên bản nghiệm thu ngày 11/12/2013 (Phần 2) Biên bản nghiệm thu ngày13 /02/2013 (Phần 3) |
English for Film & Theatre (trình độ Intermediate) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Hà Thị Minh Thu |
|
2013 |
|
HĐ số 57NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 03 năm 2013 QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2/ 12 /2013 Biên bản nghiệm thu ngày 14/12/2013 |
Dựng phim (Chương trình đào tạo) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Hoàng Nghĩa Thân |
|
2013 |
Đạt |
HĐ số 58NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 03 năm 2013 QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2/ 12 /2013 Biên bản nghiệm thu ngày 15/6/2013 |
Phân tích kịch bản đối với diễn viên kịch hát |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đặng Thị Minh Nguyệt |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 56NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 03 năm 2013 QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2/ 12 /2013 Biên bản nghiệm thu ngày 14/12/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Thu Hằng, NSUT Tống Thị Huệ ( Minh Huệ), NSUT Mai Thủy. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn T Thanh Phương |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 61NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 03 năm 2013 QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2/ 12 /2013 Biên bản nghiệm thu ngày 15/12/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Phi Nga, Thu An, Hoàng Yến |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Thị Thanh Minh |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 01A/HĐNCKH/SKĐA ngày 04 tháng 01 năm 2013 QĐ số 14b/QĐ-VSKĐA ngày 10 tháng 6 năm 2013 Biên bản nghiệm thu28/6/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Thúy Nga, NSUT Đức Thuận, NSUT Hoàng Lan. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Thị Thanh Minh |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 59NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 03 năm 2013 QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2/ 12 /2013 QĐ TLHĐNTCT NCKH ngày 10 tháng 6 năm 2013 Biên bản nghiệm thu ngày 16/12/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Trần Mỹ Hà, NSUT Trần Đức, NSUT Minh Đức |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Đức Minh |
|
2013 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 60NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 03 năm 2013 QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2/ 12 /2013 Biên bản nghiệm thu ngày 16/12/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Quốc Trị; NSUT, ĐD Quốc Trọng; NSUT, ĐD Trọng Trinh |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Nhân Quyền |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 29 NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 9 năm 2013 QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2/ 12 /2013 Biên bản nghiệm thu ngày 04/11/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Tạ Duy Ánh,, NSUT Lê Tiến Mạnh, NSUT Tạ Duy Nhẫn. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Hà Phương Thạch |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 28 NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 5 năm 2013 QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2/ 12 /2013 Biên bản nghiệm thu ngày 04/11/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Thanh Nam, NSUT Phượng Hằng, NSUT Ngọc Đáng |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn T Thanh Phương |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Trường ĐHSKĐAHN |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Thúy Mơ, Minh Phương, Mạnh Thắng |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thăng Quyền |
|
2013 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 51NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 30 tháng 03 năm 2013 QĐ số 34/QĐ-SKĐA ngày 2/ 12 /2013 Biên bản nghiệm thu ngày `10/12/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Ngọc Thoa, Thanh Loan, Võ Hoài Nam |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Bùi Thanh Tú |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 26NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 30/11/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Hồng Lựu, NSUT Hán Văn Tình, NSUT Lệ Quyên |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đinh Quang Trung |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 34NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 24/11/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: đạo diễn, NSND Đào Trọng Khánh, NSND Đặng Xuân Hải, NSUT Lại Văn Sinh |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 41NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 17/11/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Trần Hạnh, NSUT Lê Mai, NSUT Duy Hậu, |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Thế Anh |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 23NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 24/11/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Lê Bá Tùng, NSND Nguyễn Thành Tôn, NSND Cả Tam. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đỗ Thị Bích Ngọc |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 46NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 17/11/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Hùng Minh, NSUT Giang Châu, NSUT Phương Quang |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 33NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 17/11/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Mai Tư, NSUT Ngọc Quyền, NSUT Nguyễn Ngọc Nga |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Cát Điền |
|
2013 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 25NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 30/11/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Lê Dân, NSUT Xuân Sơn, NSUT Bùi Trung Hải |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phạm Hải Yến |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 43NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 16/11/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Tiến Đạt, Tiến Hợi, Phạm Bằng |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phạm Hải Yến |
|
2013 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 36NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 16/11/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Trần Quốc Dũng, NSUT Phạm Thanh Hà, NSUT Lý Thái Dũng |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Vân |
|
2013 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 20NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 16/11/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Đoàn Dũng, NSUT Hà Xuyên, NSUT Lâm Tới. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Hồng |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 44NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 24/11/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Lê Vy, NSUT Tố Uyên, NSUT Kim Oanh |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Bích Loan |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 33NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 23/11/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Hồ Kiểng, Đức Lưu, Bùi Cường |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Bích Loan |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 40NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 24/11/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Vũ Châu, Lưu Xuân Thư, Tất Bình |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Bùi Thị Hồng Gấm |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 24NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 17/11/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Đạo diễn- NSND Lương Đức, NSUT Đỗ Đức Thành, NSND- Đạo diễn Lý Huỳnh |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Bùi Thị Hồng Gấm |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 27NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 16/11/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Trọng Phúc, NSUT Mỹ Uyên, NSUT Đức Thịnh |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lương Thị Hoàng Thi |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 20NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 23/11/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Trương Qua, Lệ Mỹ; Minh Trí. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Hồng Quân |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 28NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 23/11/2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Nguyễn Thế Đoàn, NSND Nguyễn Như Ái, NSUT Nguyễn Văn Nẫm |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thăng Quyền |
|
2013 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 37NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 17/11/2013 |
Bảo tồn nghệ thuật chèo truyền thống trên sân khấu Nhà hát Chèo Hà Nội |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đinh Quang Trung |
|
2013 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 42NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 16/11/2013 |
Nhà hát Chèo Việt Nam và công tác bảo tồn vai mẫu của nghệ thuật chèo truyền thống |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lương Thị Hoàng Thi |
|
2013 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 31NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 17/11/2013 |
Một vài nét về thực trạng sân khấu Hải Phòng |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
2013 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 30NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu 24/11/2013 |
Về các diện đề tài trên sân khấu kịch thành phố Hồ Chí Minh |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Nguyên Đạt |
|
2013 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 21NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 23/11/2013 |
Sân khấu thành phố Hồ Chí Minh hướng tới đối tượng thiếu nhi |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phạm Thị Hà |
|
2013 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 31NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 17/11/2013 |
Về ba gương mặt đạo diễn trẻ trên sân khấu kịch TP Hồ Chí Minh (Đức Thịnh, Lý Khắc Linh, Thái Hòa) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Văn Thành |
|
2013 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 30NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu 24/11/2013 |
Quá trình hình thành và phát triển dân ca Nghệ Tĩnh (lược khảo) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
2013 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 21NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 23/11/2013 |
Thành công trên sân khấu kịch xã hội hóa |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Võ Hải Yến |
|
2013 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 22NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 10 tháng 04 năm 2013 QĐ số 31b ngày 15/11/2013 Biên bản nghiệm thu ngày 23/11/2013 |
Tìm hiểu pháp luật điện ảnh của một số nước trong khu vực và trên thế giới (Phần 1: Luật điện ảnh của một số nước châu Á – tiếp theo) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Vũ Thị Tề Khương |
|
2014 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 02 HĐNCKH/SKĐA ngày 3 tháng4 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 29 /QĐ - SKĐAHN ngày 01 tháng 12 năm 2014 Biên bản nghiệm thu |
Quá trình hình thành hệ thống tổ chức sản xuất phim ở Việt Nam từ năm 1924 đến 2012 |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
TS Nguyễn Hạnh Lê, Nguyễn Kim Cương |
|
2014 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 03 HĐNCKH/SKĐA ngày 3 tháng 4 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 29 /QĐ - SKĐAHN ngày 01 tháng 12 năm 2014 Biên bản nghiệm thu |
Những mảng đề tài chính trên sân khấu kịch nói Hà Nội từ năm 2000 đến nay |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Vũ Cẩm Thúy |
|
2014 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số. 01 /HĐNCKH/SKĐA ngày 3 tháng 4 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 29 /QĐ - SKĐAHN ngày 01 tháng 12 năm 2014 Biên bản nghiệm thu |
Tìm hiểu về phim võ thuật Trung Quốc mười năm gần đây (2002 – 2012) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Vân |
|
2014 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 30/HĐ-SKĐA ngày 30 tháng 3 năm 2013 QĐ TLHĐNT số 29 /QĐ - SKĐAHN ngày 01 tháng 12 năm 2014 Biên bản nghiệm thu |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Ngô Thị Thanh Hoài, NSUT Diễm Lộc, NSUT Minh Thu |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn T Thanh Phương |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 11/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 10/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NBK Bành Bảo, Bành Châu, Phạm Thùy Nhân. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Thị Thanh Minh |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 37NC/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 12/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Quốc Khánh, NSUT Minh Hằng (Nhà hát Tuổi trẻ), NSUT Đức Khuê.. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Đức Minh |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 35/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 6/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Đặng Tú Mai (đạo diễn), Ái Như, Tống Toàn Thắng |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Hà Phương Thạch |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 31/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 11/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Phạm Việt Tùng, NSUT Vương Khánh Luông, NSND Nguyễn Hữu Tuấn |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 34/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 12/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Quế Hằng, NSUT Tiến Quang, NSUT Minh Hằng. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Hồng |
|
2014 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 40/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 6/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Hồng Kỳ, NSUT Kiều Oanh, NSUT Thanh Hoàng |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Đức Minh |
|
2014 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 36/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 6/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Ngọc Lan, Hồng Ngát, Nguyễn Anh Dũng |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Nhân Quyền |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 38/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 11/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Diệu Thuần, NSUT Thanh Hiền, NSUT Tuệ Minh |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Huệ Ninh |
|
2014 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 27/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 10/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Lê Hoàng Hoa, NSUT Mai Châu,NSUT Thùy Liên. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Vân |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 20/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ số 27/QĐ-SKĐAVN ngày 25/11/2014 Biên bản nghiệm thu ngày 8/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Tác giả Đăng Chương, tác giả Vương Huyền Cơ, Tác giả Văn Trọng Hùng. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đỗ Thị Bích Ngọc |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 29/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 5/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NVK Phan Lương Hảo, NVK Lưu Chi Lăng, Soạn giả Mộng Vân. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Vũ Cẩm Thúy |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 43/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 2/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Hữu Châu, NSUT Công Ninh, NSUT Linh Hiền. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thùy Dương |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 16/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 2/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Nhà biên kịch Lê Nguyên, NBK Lê Ngọc Minh, NBK Châu Thổ. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Đình Tiến |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ /HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 3/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Bích Được, NSND Mạnh Tưởng, NSUT Lê Thiện. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lương Thị Hoàng Thi |
|
2014 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 19/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 3/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Họa sĩ NSND Nguyễn Đình Hàm – NSND Phùng Huy Bính, NSND Dân Quốc. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thùy Dương |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 15/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 3/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Ánh Dương, NSUT Tuyết Mai, NSUT Thanh Sử. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ /HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 7/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Lê Huệ; NSUT Quang Thập, NSUT Thanh Chắc. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đinh Quang Trung |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 42/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 2/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Văn Chương, NSUT Hồng Ngát, NSUT Tự Long. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thăng Quyền |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 17/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 9/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Kim Xuân, NSUT Quang Thắng, NSUT Tuấn Hải. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thăng Quyền |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 18/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 9/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Soạn giả Thu An, Hà Triều - Hoa Phượng, Nhị Kiều. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đỗ Thị Bích Ngọc |
|
2014 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 30/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 5/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NBK Trịnh Thanh Nhã, NBK Nguyễn Thị Thu Huệ, NBK Nguyễn Mạnh Tuấn. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Hà Phương Thạch |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ /HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 11/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Lân Bích, NSUT Ngọc Bích, NSUT Hà Văn Trọng. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Bùi Thị Hồng Gấm |
|
2014 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 26/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 4/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Phi Tiến Sơn, NSUT Trịnh Lê Văn; NSUT Hồ Ngọc Xum. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Huệ Ninh |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 28/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 10/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Nguyễn Quang Tuấn, NSUT Trần Vịnh; NSUT Võ Kim Môn. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
|
2014 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 33/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 12/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Huy Công, NSUT Thụy Vân, NSUT Văn Hiệp. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Bích Loan |
|
2014 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 23/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 8/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Công Khanh, NSUT Xuân Quan, NSUT Ngọc Khanh. |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Hồng |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 39/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Lê Đình Ấn, NSUT Đặng Thu Vân, NSUT Nguyễn Đức Việt |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Đình Tiến |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 4/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Quang Tốn, NSND Phạm Chương, NSND Hưng Quang |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Cát Điền |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 12/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 7/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Vũ Đình Thân, NSUT Đặng Lưu Việt Bảo, NSUT Ngọc Thu |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Bùi Thị Hồng Gấm |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 25/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 4/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Đạo diễn NSUT Hoàng Hạc, NSUT Thanh Chương, NSUT Tiến Mác |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ /HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 9/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Lý Thái Bảo, NSUT Vũ Xuân Hưng, NSUT Việt Thanh |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Bích Loan |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 18/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 9/12/2014 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Nguyễn Anh Thái, NSUT Thúy An, NSUT Hoàng Tấn Phát |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Nhân Quyền |
|
2014 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 30/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 5/12/2014 |
Đoàn Chèo Thanh Hóa với những vở diễn về đề tài hiện đại |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thăng Quyền |
|
2014 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ /HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 11/12/2014 |
Thực trạng hoạt động của Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng tỉnh Thanh Hóa |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Đình Tiến |
|
2014 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 26/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 4/12/2014 |
Vê nghệ thuật Chèo ở làng Khuốc – Thái Bình |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thăng Quyền |
|
2014 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 28/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 10/12/2014 |
Hồ sơ các vở diễn tham dự Cuộc thi nghệ thuật sân khấu Chèo chuyên nghiệp toàn quốc năm 2013 |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thăng Quyền |
|
2014 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 33/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 12/12/2014 |
Tuồng Thanh Hóa với việc bảo tồn và phát huy nghệ thuật tuồng truyền thống |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
2014 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 23/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 8/12/2014 |
Công chúng với nghệ thuật chèo hiện nay (Điều tra xã hội học) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn T. Thanh Phương |
|
2014 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 39/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 |
Đề tài trong cuộc thi sân khấu chèo toàn quốc 2013 |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lương Thị Hoàng Thi |
|
2014 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 4/12/2014 |
Một số vấn đề về học thuật trong Cuộc thi sân khấu chèo chuyên nghiệp toàn quốc năm 2013 |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Việt Hà |
|
2014 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 12/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 7/12/2014 |
Nhà hát chèo Quân đội – một chặng đường nghệ thuật |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn T. Thanh Phương |
|
2014 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 25/HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 4/12/2014 |
Cuộc thi tài năng trẻ diễn viên sân khấu chèo chuyên nghiệp toàn quốc năm 2014 |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thăng Quyền |
|
2014 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ /HĐNCKH/SKĐA ngày 01 tháng 06 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 27 /QĐ - SKĐAHN ngày 25 tháng 11 năm 2014 Biên bản nghiệm thu ngày 9/12/2014 |
Hãa trang C¶i lương |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đặng Minh Nguyệt |
|
2015 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 66/HĐ/SKĐAHN ngày 21 tháng11 năm 2014 QĐ TLHĐNT số 31/QĐ - SKĐA ngày 5 tháng 12 năm 2015 Biên bản nghiệm thu 09/12/2015 |
Sử dụng ảnh báo chí kết hợp với các yếu tố truyền thông đa phương tiện trên báo mạng điện tử |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Minh Yến |
|
2015 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 47/HĐNCKH/SKĐA ngày 24 tháng 04 năm 2015 QĐ TLHĐNT số 995 /QĐ - SKĐAHN ngày 16 tháng 10 năm 2015 Biên bản nghiệm thu 30/10/2015 |
Tìm hiểu về pháp luật điện ảnh của một số nước trong khu vực và trên thế giới |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Vũ Thị Tề Khương |
|
2015 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ số 46/HĐNCKH/SKĐA ngày 24 tháng 04 năm 2015 QĐ TLHĐNT số 15 /QĐ - SKĐAHN ngày 02 tháng 4 năm 2015 Biên bản nghiệm thu 1/11/2015 |
Một số thành tựu của điện ảnh Iran trong hai thập niên gần đây |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Hoàng Dạ Vũ |
|
2015 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 22/HĐNCKH/SKĐA ngày 24 tháng 04 năm 2015 QĐ TLHĐNT số 15 /QĐ - SKĐAHN ngày 02 tháng 4 năm 2015 Biên bản nghiệm thu 1/11/2015 |
Khai thác chất liệu dân gian trong phim của đạo diễn Đặng Nhật Minh |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Bùi Thị Hồng Gấm |
|
2015 |
Loại C nghiên cứu |
HĐ số 45/HĐNCKH/SKĐA ngày 24 tháng 04 năm 2015 QĐ TLHĐNT số 15 /QĐ - SKĐAHN ngày 02 tháng 4 năm 2015 Biên bản nghiệm thu 01/11/2015 |
Tác phẩm sân khấu Việt Nam – Nghệ thuật kịch nói phần 7 |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Vũ Cẩm Thủy |
|
2015 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 23/HĐNCKH/SKĐA ngày 24 tháng 04 năm 2015 QĐ TLHĐNT số 15 /QĐ - SKĐAHN ngày 02 tháng 4 năm 2015 Biên bản nghiệm thu 1/11/2015 |
Tác phẩm sân khấu Việt Nam – Nghệ thuật tuồng phần 1 |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Cát Điền |
|
2015 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 48/HĐNCKH/SKĐA ngày 24 tháng 04 năm 2015 QĐ TLHĐNT số 995 /QĐ - SKĐAHN ngày 16 tháng 10 năm 2015 Biên bản nghiệm thu 22/12/2015 |
Tác phẩm sân khấu Việt Nam – Nghệ thuật tuồng phần 2 |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
2015 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số 21/HĐNCKH/SKĐA ngày 24 tháng 04 năm 2015 QĐ TLHĐNT số 995 /QĐ - SKĐAHN ngày 16 tháng 10 năm 2015 QĐ số 14b/QĐ-VKSĐA ngày 10 tháng 6 năm 2013 |
Tác phẩm sân khấu Việt Nam – Nghệ thuật chèo phần 7 |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thăng Quyền |
|
2015 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số …./HĐNCKH/SKĐA ngày 24 tháng 04 năm 2015 QĐ TLHĐNT số 995 /QĐ - SKĐAHN ngày 16 tháng 10 năm 2015 QĐ số 14b/QĐ-VKSĐA ngày 10 tháng 6 năm 2013 |
Tác phẩm sân khấu Việt Nam – Nghệ thuật chèo phần 8 |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Phương |
|
2015 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ số …/HĐNCKH/SKĐA ngày 24 tháng 04 năm 2015 QĐ TLHĐNT số 995 /QĐ - SKĐAHN ngày 16 tháng 10 năm 2015 QĐ số 14b/QĐ-VKSĐA ngày 10 tháng 6 năm 2013 |
Kỹ thuật âm thanh ánh sáng |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Công Tú |
|
2015 |
Đạt |
HĐ số 19/HĐNCKH/SKĐA ngày 24 tháng 04 năm 2015 QĐ TLHĐNT số 995 /QĐ - SKĐAHN ngày 16 tháng 10 năm 2015 QĐ số 14b/QĐ-VKSĐA ngày 10 tháng 6 năm 2013 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Thanh Bình, NSUT Văn Mởn, NSUT Hải Điệp |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn T.Thanh Phương |
|
2015 |
Loại A Tư liệu |
HĐ ngày 26 tháng 6 năm 2015 Biên bản nghiệm thu ngày 18 tháng 12 năm 2015 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Minh Biện, NSUT Châu Kỷ, NSUT Kim Chắc |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Cát Điền |
|
2015 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 38/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 08/12/2015 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Minh Hòa, NSUT Lê Bình, NSUT Kim Ngọc |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đinh Quang Trung |
|
2015 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 24/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 08/12/2015 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Hoàng Giang, NSUT Khắc Tư, NSUT Hà Văn Phởn |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thăng Quyền |
|
2015 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 37/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 08/12/2015 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Kim Thoại, NSUT Kim Tiểu Long, NSUT Lịch Sử |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
2015 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 41/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 14/12/2015 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Tác giả Minh Khoa, Đạo diễn, NSUT Vũ Hà, Tác giả Phạm Văn Quý |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đỗ Thị Bích Ngọc |
|
2015 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 39/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 14/12/2015 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Nguyễn Mạnh Tuấn, NSND Tống Văn Ngũ (tức Năm Ngũ),NSUT Phi Vũ |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Hà Phương Thạch |
|
2015 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 44/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 14/12/2015 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Thanh Nguyệt, NSUT Đạo diễn Lê Thụy, NSUT Thành Hội |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Huệ Ninh |
|
2015 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 40/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 13/12/2015 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Soạn giả Nguyễn Phương, Soạn giả Trọng Nguyễn, Soạn giả Yên Lang |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Nhân Quyền |
|
2015 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 34/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 13/12/2015 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Song Việt, Chu Thơm, Kiều Oanh |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đỗ Thị Bích Ngọc |
|
2015 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 35/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 13/12/2015 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Đạo diễn, NSUT Trần Duy Hinh, BK Đoàn Trúc Quỳnh, Đạo diễn, NSUT Vũ Hồng Sơn |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Huệ Ninh
|
|
2015 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 31/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 13/12/2015 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Đạo diễn – NSND Lê Thi, NBK Hoàng Nhuận Cầm, NBK- Đạo diễn Nguyễn Thu Phương |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Hồng Hạnh |
|
2015 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 33/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 13/12/2015 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Thế Bình, NSUT Nguyễn Văn Hải, NSUT Thúy Hiền |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thăng Quyền |
|
2015 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 30/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 13/12/2015 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Hoàng Song Hào, NSUT Tất Ngọc, NSUT Đoàn Thị Tình |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Đức Minh |
|
2015 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 42/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 11/12/2015 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Hữu Quốc, NSUT Minh Thành, NSUT Châu Thanh |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Đức Minh |
|
2015 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 25/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 11/12/2015 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Nhà biên kịch Đoàn Tuấn, NBK, Đạo diễn Đào Thanh Tùng, NSND Nguyễn Ngọc Quỳnh |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Vân |
|
2015 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 26/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 10/12/2015 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Thanh Tú, NSUT, đạo diễn Thanh Vân, NSUT Hoa Phượng |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần NhâTrần Nhân Quyền |
|
2015 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 32/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 10/12/2015 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT, ĐD Văn Lượng; NSUT NQP Vũ Quốc Tuấn; NSND, ĐD, NQP Phạm Khắc |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Bùi Thị Hồng Gấm |
|
2015 |
Loại B Tư liệu |
HĐ số 36/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 10/12/2015 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Biên kịch Phạm Ngọc Tiến, NBK Lưu Nghiệp Quỳnh, NBK Lưu Trọng Văn |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Bích Loan |
|
2015 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 27/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 12/12/2015 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Hoài Huệ, NSUT Hồ Thu, NSUT Đồng Quế Anh |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
|
2015 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 34/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 13/12/2015 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Phạm Thanh Phong, Mai Hồng Phong, Nguyễn Văn Hướng |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Bùi Thị Hồng Gấm |
|
2015 |
Loại A Tư liệu |
HĐ số 35/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 13/12/2015 |
Tình hình hoạt động của Nhà hát cải lương Hà Nội từ năm 2000 đến nay |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
2015 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 31/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 13/12/2015 |
Nghệ thuật sân khấu cải lương trong bối cảnh toàn cầu hóa |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Phương |
|
2015 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 33/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 13/12/2015 |
Nhà hát cải lương Hà Nội – những chặng đường nghệ thuật |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Phương |
|
2015 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 30/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 13/12/2015 |
Từ kịch bản tham dự Cuộc thi nghệ thuật sân khấu cải lương chuyên nghiệp toàn quốc năm 2015 suy nghĩ về đội ngũ tác giả cải lương hiện nay |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
2015 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 42/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 11/12/2015 |
Công chúng với nghệ thuật sân khấu cải lương |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
2015 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 25/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 11/12/2015 |
Từ cơ sở lý thuyết của âm nhạc cải lương nghĩ về âm nhạc trong các vở diễn tại Cuộc thi nghệ thuật sân khấu cải lương chuyên nghiệp toàn quốc năm 2015 |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Phương |
|
2015 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 26/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 10/12/2015 |
Mấy vấn đề về đội ngũ đạo diễn, diễn viên tham dự Cuộc thi nghệ thuật sân khấu kịch nói chuyên nghiệp toàn quốc năm 2015 |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Cát Điền |
|
2015 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 32/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 10/12/2015 |
Một số vấn đề về kịch bản tham dự Cuộc thi nghệ thuật sân khấu kịch nói chuyên nghiệp toàn quốc năm 2015 |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
2015 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 36/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 10/12/2015 |
Tổng quan Cuộc thi nghệ thuật sân khấu kịch nói chuyên nghiệp toàn quốc năm 2015 |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thăng Quyền |
|
2015 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ số 27/HĐNCKH/SKĐA ngày 15 tháng 05 năm 2015 QĐ số 20/QĐ - VSKĐA ngày 5/5/2015 Biên bản nghiệm thu 12/12/2015 |
Các hình thái xung đột kịch trong kịch Lưu Quang Vũ |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phan Trọng Thành |
|
2016 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ ngày 14 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 459/QĐ- SKĐAHN ngày 27 tháng 5 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 30/5/2016 |
Nghệ thuật xây dựng hành động kịch trong kịch Lưu Quang Vũ |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phan Trọng Thành |
|
2016 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ ngày 14 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 459/QĐ- SKĐAHN ngày 27 tháng 5 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 30/5/2016 |
Ký hiệu học và Ngôn ngữ hình ảnh |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phạm Thanh Hà |
|
2016 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ ngày 15 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1330 /QĐ- SKĐAHN ngày 10 tháng 11 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 30/11/2016 |
Ánh sáng và màu sắc trong tạo hình Điện ảnh phim truyện của Trương Nghệ Mưu |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phạm Huy Quang |
|
2016 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ ngày 10 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1330 /QĐ- SKĐAHN ngày 10 tháng 11 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 30 /11 /2016 |
Cân bằng thị giác trong nghệ thuật Nhiếp ảnh |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Minh Yến |
|
2016 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ ngày 14 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1330 /QĐ- SKĐAHN ngày 10 tháng 11 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 29 / 11 /2016 |
Ảnh chân dung nghệ thuật về con người Việt Nam của nhiếp ảnh gia Reshahn croquevielle |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phan Thị Phương Hiền |
|
2016 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ ngày 14 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1330 /QĐ- SKĐAHN ngày 10 tháng 11 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 29 / 11 /2016 |
Nghệ thuật phát triển tình huống trong phim Mỵ Nguyệt truyện |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Huệ Ninh |
|
2016 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ ngày 14 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1330 /QĐ- SKĐAHN ngày 10 tháng 11 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 28/ 11 /2016 |
Vấn đề hư cấu nhân vật lịch sử trong phim truyện điện ảnh Trung Quốc mười năm gần đây (2005 – 2015) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Vân |
|
2016 |
Loại C nghiên cứu |
HĐ ngày 10 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1330 /QĐ- SKĐAHN ngày 10 tháng 11 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 28/ 11 /2016 |
Xây dựng bộ quy tắc ứng xử cho sinh viên Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Thị Bích Hồng Nguyễn Mai Hương Phạm Đắc Thi |
|
2016 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ ngày 14 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1253 /QĐ- SKĐAHN ngày 25 tháng 10 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 27 / 11 /2016 |
Sự truyền nhập của tiểu thuyết “Tam hạ Nam Đường” vào nghệ thuật tuồng truyền thống Việt Nam |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
2016 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ ngày 14 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1253 /QĐ- SKĐAHN ngày 25 tháng 10 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 26 / 11 /2016 |
Phim truyện Việt Nam đương đại (1986- 2016) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đặng Minh Liên |
|
2016 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ ngày 19 tháng 5 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1252/QĐ- SKĐAHN ngày 25 tháng 10 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 16 / 11 /2016 |
Nghệ thuật dàn cảnh trong một số sự kiện lễ hội đương đại từ năm 2000 trở lại lại đây |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Lan Hương |
|
2016 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ ngày 10 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1252/QĐ- SKĐAHN ngày 25 tháng 10 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 16 / 11 /2016 |
Bảo tồn và phát huy múa rối nước trong giai đoạn hiện nay |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Thị Thu Hiền |
|
2016 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ ngày 19 tháng 5 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1252/QĐ- SKĐAHN ngày 25 tháng 10 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 14 / 11 /2016 |
Mối quan hệ giữa hóa trang và các thành phần sáng tạo trong sân khấu kịch nói |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đào Thị Thùy |
|
2016 |
Loại A nghiên cứu |
HĐ ngày 10 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1252/QĐ- SKĐAHN ngày 25 tháng 10 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 14 / 11 /2016 |
Nghệ thuật dàn dựng vở chèo “Quan Âm Thị Kính” của GS. Trần Bảng |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
- PGS.TS. Nguyễn Thị Minh Thái - Nguyễn Thăng Quyền |
|
2016 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ ngày 10 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1252/QĐ- SKĐAHN ngày 25 tháng 10 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 26 / 11 /2016 |
Nghệ thuật diễn tấu trong dàn nhạc sân khấu Cải lương |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Phương |
|
2016 |
Loại B nghiên cứu |
HĐ ngày 10 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1253 /QĐ- SKĐAHN ngày 25 tháng 10 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 27 / 11 /2016 |
Kỹ thuật và thiết bị chiếu phim Video (Giáo trình) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Hoàng Nghĩa Thân |
|
2016 |
Đạt |
HĐ ngày 16 tháng 3 năm 2016 Biên bản TL 19/8/2016 |
Tác phẩm sân khấu Việt Nam (Phần III – Nghệ thuật Tuồng) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Cát Điền |
|
2016 |
Đạt |
HĐ ngày 28 tháng 11 năm 2016 QĐ 1372 TLHĐNT số 1372/QĐ- SKĐAHN ngày 28 tháng 11 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 10/12/2016 |
Nghệ thuật ánh sáng trong diễn tả nhân vật nhiếp ảnh |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phạm Bích Diệp |
|
2016 |
Đạt |
HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016 QĐ 1372/QĐ - SKĐAHN ngày 28/11/2016 Biên bản nghiệm thu 11/12/2016 |
Đào tạo giảng viên chuyên môn cho Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Hoàng Trần Doãn |
|
2016 |
Đạt |
HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016 QĐ 1372/QĐ - SKĐAHN ngày 28/11/2016 Biên bản nghiệm thu 10/12/2016 |
Chủ nghĩa biểu hiện trong điện ảnh Đức |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phạm Hải Yến |
|
2016 |
Đạt |
HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016 QĐ 1372/QĐ - SKĐAHN ngày 28/11/2016 Biên bản nghiệm thu 10/12/2016 |
Kỹ thuật biểu diễn cải lương (Quyển 1) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Phạm Trí Thành |
|
2016 |
Đạt |
HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016 QĐ 1372/QĐ - SKĐAHN ngày 28/11/2016 Biên bản nghiệm thu 10/12/2016 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Trần Thanh Hiền, NSUT Trần Hoài Thu,NSUT Minh Nhan |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Phương |
|
2016 |
Loại A Tư liệu |
HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016 QĐ 1372/QĐ - SKĐAHN ngày 28/11/2016 Biên bản nghiệm thu 10/12/2016 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Hữu Danh, NSUT Ngọc Dung, NSUT Kim Thanh |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Cát Điền |
|
2016 |
Loại A Tư liệu |
HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016 QĐ 1372/QĐ - SKĐAHN ngày 28/11/2016 Biên bản nghiệm thu 11/12/2016 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Mạnh Phóng,NSND Bùi Trọng Đang, NSUT Kim Liên |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đinh Quang Trung |
|
2016 |
Loại A Tư liệu |
HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016 QĐ 1372/QĐ - SKĐAHN ngày 28/11/2016 Biên bản nghiệm thu 10/12/2016 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Ánh Điện, NSUT Xuân Sanh, NSUT Ngọc Hùng |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thăng Quyền |
|
2016 |
Loại A Tư liệu |
HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016 QĐ 1372/QĐ - SKĐAHN ngày 28/11/2016 Biên bản nghiệm thu 11/12/2016 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Minh Đức, NSND Trần Thị Thu Hà, NSUT Nguyễn Thị Bích Tần |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
2016 |
Loại A Tư liệu |
HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1372/QĐ- SKĐAHN ngày 28 tháng 11 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 17/12/2016 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Phạm Quốc Trung; NSND, đạo diễn Lê Hồng Chương; NSND, đạo diễn Nguyễn Như Vũ |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Huệ Ninh |
|
2016 |
Loại A Tư liệu |
HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1372/QĐ- SKĐAHN ngày 28 tháng 11 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 17/12/2016 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Tú Lệ, NSUT Hoàng Nhất, NSUT Lê Tứ |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
|
2016 |
Loại A Tư liệu |
HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1372/QĐ- SKĐAHN ngày 28 tháng 11 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 17/12/2016 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSND Phan Trọng Quỳ, NSND Lưu Văn Quỳ, NSND Lê Huy Hòa |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trịnh Ngọc Diệp
|
|
2016 |
Loại A Tư liệu |
HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1372/QĐ- SKĐAHN ngày 28 tháng 11 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 17/12/2016 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT, Đạo diễn Dương Minh Đẩu; NSUT Đạo diễn An Như Sơn; NSUT, họa sĩ hóa trang Trịnh Xuân Chính |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Danh Hoàn
|
|
2016 |
Loại A Tư liệu |
HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1372/QĐ- SKĐAHN ngày 28 tháng 11 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 17/12/2016 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NQP, NSUT Đường Tuấn Ba, NSUT Hoàng Hải, NQP, NSUT Đinh Anh Dũng |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Bích Loan |
|
2016 |
Loại A Tư liệu |
HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1372/QĐ- SKĐAHN ngày 28 tháng 11 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 17/12/2016 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Trương Minh Quốc Thái, NSUT Quốc Tuấn, NSUT Nam Cường |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Bùi Thị Hồng Gấm |
|
2016 |
Loại A Tư liệu |
HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1372/QĐ- SKĐAHN ngày 28 tháng 11 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 18/12/2016 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Trung Anh, NSUT Minh Thảo, NSUT Mai Hoa |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thăng Quyền |
|
2016 |
Loại A Tư liệu |
HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016 HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1372/QĐ- SKĐAHN ngày 28 tháng 11 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 18/12/2016 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Thẩm Thúy Hằng, Đạo diễn, NSUT Lê Mộng Hoàng, Nhà Quay phim, NSUT Đào Anh Dũng |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Nhân Quyền |
|
2016 |
Loại A Tư liệu |
HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1372/QĐ- SKĐAHN ngày 28 tháng 11 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 18/12/2016 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Biên kịch Phan Huyền Thư, Biên kịch Bùi Duy Khánh Biên kịch Hà Anh Thu |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Huệ Ninh |
|
2016 |
Loại A Tư liệu |
HĐ ngày 23 tháng 02 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 949/QĐ – SKĐAHN ngày 25 tháng 8 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 29/8/2016 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Bùi Huy Thuần, NSUT Vũ Trường Khoa, NSUT Nguyễn Mai Hiền |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Bùi Thị Hồng Gấm |
|
2016 |
Loại A Tư liệu |
HĐ ngày 23 tháng 02 năm 2016 QĐ TLHĐNTsố 949/QĐ – SKĐAHN ngày 25 tháng 8 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 29/8/2016 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: Họa sĩ, NSND Vương Tất Lợi; Họa sĩ, NSUT Hoàng Hà Tùng; Họa sĩ, NSUT Phạm Nguyên Cẩn |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Đức Minh |
|
2016 |
Loại B Tư liệu |
HĐ ngày 17 tháng 6 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1009/QĐ- SKĐAHN ngày 08 tháng 9 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 13/9/2016 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NSUT Văn Tân, NSND Nguyễn Hữu Nghĩa (Ngân Vương), NSUT Bạch Diện |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Trần Đức Minh |
|
2016 |
Loại A Tư liệu |
HĐ ngày 16 tháng 8 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1009/QĐ- SKĐAHN ngày 08 tháng 9 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 13/9/2016 |
Đội ngũ nghệ sĩ sân khấu, điện ảnh cách mạng Việt Nam từ 1945 – nay: NBKĐA Đinh Thiên Phúc, NBKĐA Nguyễn Quý Dũng, NBKĐA Trần Đức Tuấn |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Bích Loan |
|
2016 |
Loại B Tư liệu |
HĐ ngày 18 tháng 01 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 948/QĐ- SKĐAHN ngày 25 tháng 8 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 05/9/2016 |
Thực trạng hoạt động của các trung tâm phát hành phim và chiếu bóng tại một số tỉnh miền Trung hiệnnay |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Lê Đình Tiến |
|
2016 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ ngày 18 tháng 01 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 948/QĐ- SKĐAHN ngày 25 tháng 8 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 05/9/2016 |
Thực trạng hoạt động của các đơn vị nghệ thuật biểu diễn chuyên nghiệp tại một số tỉnh miền Trung hiện nay (Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An, Huế, Lâm Đồng) |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Cát Điền |
|
2016 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ ngày 20 tháng 9 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1313/QĐ- SKĐAHN ngày 07 tháng 11 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 08/11/2016 |
Tình hình phục hồi các trích đoạn tiêu biểu của nghệ thuật sân khấu tuồng và công tác đào tạo diễn viên trẻ của Nhà hát Tuồng Đào Tấn |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
2016 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ ngày 18 tháng 01 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 948/QĐ- SKĐAHN ngày 25 tháng 8 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 05/9/2016 |
Tổng quan Cuộc thi nghệ thuật sân khấu Tuồng và Dân ca kịch chuyên nghiệp toàn quốc năm 2016 |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Vân |
|
2016 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ ngày 18 tháng 01 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 948/QĐ- SKĐAHN ngày 25 tháng 8 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 05/9/2016 |
Tổng quan về hoạt động nghiên cứu của Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đinh Quang Trung |
|
2016 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ ngày 20 tháng 9 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1313/QĐ- SKĐAHN ngày 07 tháng 11 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 08/11/2016 |
Thực trạng cơ sở vật chất và hoạt động nghiên cứu của Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Đinh Quang Trung |
|
2016 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016 HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1372/QĐ- SKĐAHN ngày 28 tháng 11 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 18/12/2016 |
Về các vở diễn tham dự Cuộc thi nghệ thuật sân khấu chèo chuyên nghiệp toàn quốc năm 2016 |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thăng Quyền |
|
2016 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ ngày 19 tháng 4 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1372/QĐ- SKĐAHN ngày 28 tháng 11 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 18/12/2016 |
Quan điểm, mục tiêu, nhiệm vụ nâng cao chất lượng nghiên cứu khoa học của Trường Đại học Sân khấu – Điện ảnh Hà Nội |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Cát Điền |
|
2016 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ ngày 23 tháng 02 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 949/QĐ – SKĐAHN ngày 25 tháng 8 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 29/8/2016 |
Giải pháp và lộ trình thực hiện đề án |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Cát Điền |
|
2016 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ ngày 23 tháng 02 năm 2016 QĐ TLHĐNTsố 949/QĐ – SKĐAHN ngày 25 tháng 8 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 29/8/2016 |
Tổng quan Cuộc thi nghệ thuật sân khấu chèo chuyên nghiệp toàn quốc năm 2016 |
|
Trường ĐH SKĐA Hà Nội |
Nguyễn Thị Thanh Phương |
|
2016 |
Đạt (CĐNC) |
HĐ ngày 17 tháng 6 năm 2016 QĐ TLHĐNT số 1009/QĐ- SKĐAHN ngày 08 tháng 9 năm 2016 Biên bản nghiệm thu 13/9/2016 |
Mạng LAN |
|
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
|
2015/ 2016 |
2016 |
|
|
Đồ gốm di tích Giồng Lớn trong phức hệ gốm Tiền – Sơ sử Nam Bộ |
|
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
|
2013/2013 |
2013 |
Xuất sắc |
|
Di tích Bảo Tháp thời Trần ở Vân Đồn (Quảng Ninh): đặc trưng và giá trị văn hóa lịch sử |
55/QĐ-BTLSQG, ngày 23/5/2011 |
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
Nguyễn Ngọc Chất |
2015/2015 |
2015 |
Xuất sắc |
|
Quá trình hình thành mẫu Quốc huy Việt Nam qua các tư liệu lưu trữ |
77/QĐ-BTLSQG, ngày 16/5/2017 |
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
Ths.Nguyễn Thị Huyền |
|
|
Khá |
|
Di tích Tháp Mẫm (Bình Định): Đặc trưng và giá trị lịch sử văn hóa |
64/QĐ-BTLSQG, ngày 22/5/1015 |
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
Hoàng Văn Thưởng |
2015/2016 |
2016 |
Xuất sắc |
|
Đồ đồng di tích khảo cổ học Đình Tràng trong mối liên hệ với đồ đồng thời đại kim khí khu vực Cổ Loa (Đông Anh-Hà Nội) |
61/QĐ-BTLSQG, ngày 22/5/2015 |
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
Ths. Nguyễn Thị Thao Giang |
2015/2016 |
2016 |
Xuất sắc |
|
Di tích Cấm Mít trong hệ thống kiến trúc đền-tháp Champa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng |
55/QĐ-BTLSQG, ngày 16/6/2016 |
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
Lê Ngọc Hùng |
2016/2017 |
2017 |
|
|
Nghiên cứu khả năng ức chế ăn mòn và ứng dụng của Benzoyl triazole đối với bảo quản đồ đồng Đông Sơn. |
|
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
Ths. Vũ Văn Dương |
2013 |
2013 |
|
|
Nghiên cứu, phân loại, sắp xếp khoa học địa hình kho gốm Việt Nam
|
|
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
CN. Nguyễn Thị Thanh Hiền |
2013 |
2013 |
|
|
Đồ gốm di tích Giồng Lớn trong phức hệ gốm Tiền sơ sử Nam Bộ |
|
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
NCS. Trương Đắc Chiến |
2013 |
2013 |
|
|
Sưu tập đồ đồng Lê, Nguyễn. |
|
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
CN. Đinh Phương Châm |
2013 |
2013 |
|
|
Sưu tập gốm Phù Lãng - Thổ Hà tại BTLSQG |
|
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
TS. Nguyễn Đình Chiến |
2013 |
2013 |
|
|
Di tích bảo tháp thời Trần ở Vân Đồn, Quảng Ninh: đặc trưng và giá trị văn hóa lịch sử |
|
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
NCS. Nguyễn Ngọc Chất |
2014 |
2014 |
|
|
Nghiên cứu, phân loại sưu tập Văn khắc Chămpa tại Bảo tàng Lịch sử quốc gia |
|
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
Ths. Đào Lê Quế Hương |
2014 |
2014 |
|
|
Nghiên cứu xây dựng chiến lược Truyền thông BTLSQG (giai đoạn 2015-2020) |
|
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
Ths. Tô Thị Thủy Lâm |
2015 |
2015 |
|
|
Nghiên cứu xây dựng và phát triển nguồn nhân lực ở BTLSQG |
|
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
Ths. Nguyễn Thị Hương Thơm |
2015 |
2015 |
|
|
Quá trình hình thành mẫu Quốc huy Việt Nam qua các tư liệu lưu trữ |
|
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
Ths. Nguyễn Thị Huyền |
2015 |
2015 |
|
|
Xây dựng nội dung trưng bày một số danh nhân tiêu biểu (đợt 1) tại BTLSQG |
|
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
Ths. Lê Đức Vịnh |
2015 |
2015 |
|
|
Nghiên cứu nâng cao chất lượng công tác giới thiệu BTLSQG giai đoạn cận hiện đại (ứng dụng trong sự kiện Cách mạng tháng 8/1945) |
|
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
Ths. Nguyễn Thị Cẩm Phương |
2015/2016 |
2016 |
|
|
Kỹ thuật sản xuất gốm men thời Lê Sơ qua sưu tập của BTLSQG |
|
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
Ths. Nguyễn Quốc Hữu |
2015/2016 |
2016 |
|
|
Nghiên cứu phân loại sưu tập nghệ thuật điêu khắc đá Khơ me tại BTLSQG |
|
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
CN. Đinh Phương Châm |
2015/2016 |
2016 |
|
|
Kỹ thuật sản xuất gốm men thời Lê Sơ qua sưu tập của BTLSQG
|
|
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
Ths. Nguyễn Quốc Hữu |
2015/2016 |
2016 |
|
|
Hiện vật đồng trong di tích khảo cổ học Đình Tràng |
|
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
Ths. Nguyễn Thị Thao Giang |
2015/2016 |
2016 |
|
|
Sưu tập đồ đất nung thời Lý-Trần (TK 11-14) tại BTLSQG |
|
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
Ths. Nguyễn Hoàng Hiệp |
2015/2016 |
2016 |
|
|
Đặc trưng tạo hình đồ gốm men thời Lê Sơ |
|
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
Ths. Nguyễn Quốc Hữu |
2016/2017 |
2017 |
|
|
Di tích Cấm Mít trong hệ thống kiến trúc đền tháp Champa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. |
|
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
CN. Lê Ngọc Hùng |
2016/2017 |
2017 |
|
|
Quá trình chiếm lĩnh và khai phá vùng ngập mặn Đông Nam Bộ thời tiền-sơ sử |
|
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
NCS. Trương Đắc Chiến |
2016/2017 |
2017 |
|
|
Sưu tập trang sức thời đại Hậu kỳ đá mới - Sơ kỳ kim khí tại Bảo tàng Lịch sử quốc gia. |
|
Bảo tàng Lịch sử Quốc gia |
Ths. Nguyễn Hải Dương |
2016/2017 |
2017 |
|
|
Nâng cao hiệu quả của công tác đào tạo bồi dưỡng ngoại ngữ của Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Quyết định số 35/QĐ-BDCBQL ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.
|
Trung tâm ngoại ngữ, tin học |
ThS. Lưu Thị Bích Hồng |
2010 |
2010 |
Tốt |
Quyết định số 236/QĐ-BDCBQL ngày 11 tháng 11 năm 2010 của Hiệu trưởng Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch.
|
Thực trạng và gải pháp nhằm nâng cao chất lượng đội ngũ giảng viên của Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch |
Quyết định số 36/QĐ-BDCBQL ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Bộ môn quản lý văn hóa, thể thao và du lịch |
ThS. Ma Kiều Ly |
2010 |
2010 |
Tốt |
Quyết định số 237/QĐ-BDCBQL ngày 11 tháng 11 năm 2010 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Nghiên cứu xây dựng chương trình khung bồi dưỡng cán bộ văn hóa - thông tin cấp huyện |
Quyết định số 52/QĐ-BDCBQL ngày 21 tháng 3 năm 2012 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Phòng Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế |
ThS. Hoàng Thị Bình |
2012 |
2013 |
Tốt |
Quyết định số 350/QĐ-BDCBQL ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Xây dựng chương trình khung bồi dưỡng cán bộ quản lý cấp Sở Ngành văn hóa, thể thao và du lịch theo Nghị định 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức. |
Quyết định số 53/QĐ-BDCBQL ngày 21 tháng 3 năm 2012 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Bộ môn quản lý văn hóa, thể thao và du lịch |
ThS. Hoàng Thị Lâm |
2012 |
2012 |
Tốt |
Quyết định số 351/QĐ-BDCBQL ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Nghiên cứu xây dựng mô hình đào tạo ngoại ngữ tại Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Quyết định số 60/QĐ-BDCBQL ngày 10 tháng 4 năm 2012 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Trung tâm ngoại ngữ và tin học |
TS. Võ Quốc Đoàn |
2012 |
2012 |
Tốt |
Quyết định số 372/QĐ-BDCBQL ngày 15 tháng 12 năm 2012 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Nghiên cứu đề xuất xây dựng Đề án thành lập Học viện quản lý văn hóa, thể thao và du lịch |
Quyết định số 27/QĐ-BDCBQL ngày 18 tháng 2 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Phòng Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế |
PGS.TS Lê Ngọc Thắng |
2013 |
2013 |
Tốt |
Quyết định số 277/QĐ-BDCBQL ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Giải pháp nâng cao chất lượng công tác thông tin tư liệu trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch |
Quyết định số 27/QĐ-BDCBQL ngày 18 tháng 2 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Phòng Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế |
ThS. Phạm Thu Hà |
2013 |
2013 |
Tốt |
Quyết định số 278/QĐ-BDCBQL ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Nghiên cứu xây dựng giải pháp an toàn thông tin trên hệ thống mạng máy tính của Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch |
Quyết định số 37/QĐ-BDCBQL ngày 17 tháng 3 năm 2014 của Hiệu trưởng Trường Bồi dưỡng cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Trung tâm Ngoại ngữ và Tin học |
ThS. Nguyễn Tuấn |
2014 |
2014 |
Đạt |
Quyết định số 255/QĐ-CBQL ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hiệu trưởng Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Nghiên cứu xây dựng, phát triển Khoa Quản lý văn hóa, thể thao và du lịch giai đoạn 2015 - 2020 |
Quyết định số 58/QĐ-CBQL ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Hiệu trưởng Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Khoa Quản lý văn hóa, thể thao và du lịch |
ThS. Hoàng Thị Lâm |
2015 |
2015 |
Đạt |
Quyết định số 330/QĐ-CBQL ngày 20 tháng 12 năm 2015 của Hiệu trưởng Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Nghiên cứu xây dựng, phát triển Khoa Lý luận cơ bản giai đoạn 2015 - 2020 |
Quyết định số 59/QĐ-CBQL ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Hiệu trưởng Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Khoa Lý luận cơ bản |
ThS. Phạm Thị Như Quỳnh |
2015 |
2015 |
Đạt |
Quyết định số 331/QĐ-CBQL ngày 20 tháng 12 năm 2015 của Hiệu trưởng Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Đánh giá hiệu quả hoạt động đào tạo, bồi dưỡng của Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch giai đoạn 2010-2015“ |
Quyết định số 51/QĐ-CBQL ngày 20 tháng 3 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Khoa Quản lý văn hóa, thể thao và du lịch |
ThS. Ma Kiều Ly |
2016 |
2016 |
Đạt |
Quyết định số 358/QĐ-CBQL ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Giải pháp nâng cao chất lượng hoạt động giảng dạy của Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch đến năm 2020 |
Quyết định số 52/QĐ-CBQL ngày 20 tháng 3 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Khoa Lý luận cơ bản |
ThS. Đồng Quang Thái |
2016 |
2016 |
Đạt |
Quyết định số 357/QĐ-CBQL ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Nghiên cứu các giải pháp nâng cao chất lượng giảng dạy tiếng anh tại Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch |
Quyết định số 53/QĐ-CBQL ngày 20 tháng 3 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Trung tâm Ngoại ngữ, Công nghệ truyền thông |
ThS. Nguyễn Phương Thảo |
2016 |
2016 |
Đạt |
Quyết định số 356/QĐ-CBQL ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Hiệu trưởng Trường Cán bộ quản lý văn hóa, thể thao và du lịch. |
Ứng dụng phần mềm Excel vào quản lí chế độ làm việc của giảng viên trường CĐ VHNT VB |
QĐ số 17/QĐ-CĐNTVB ngày 28/1/2015 |
Trường CĐ VHNT Việt Bắc (Phòng TTKT&KĐCL) |
TS. Nguyễn Thị Yến Nga |
2015 |
2015 |
Đã nghiệm thu Loại Tốt |
|
Quản lí tài sản công tại trường CĐ VHNT Việt Bắc |
QĐ số 17/QĐ-CĐNTVB ngày 28/1/2015 |
Trường CĐ VHNT Việt Bắc (Phòng Tổ chức - HC) |
ThS. Đỗ Thị Thảo |
2015 |
2015 |
Đã nghiệm thu Loại Tốt |
|
Ứng dụng phần mềm Excel vào quản lí giờ của giảng viên và điểm của học sinh THPT trường CĐ VHNT VB |
QĐ số 17/QĐ-CĐNTVB ngày 28/1/2015 |
Khoa Kiến thức đại cương - Trường CĐ VHNT Việt Bắc |
Nguyễn Ngọc Hồng |
2015 |
2015 |
Đã nghiệm thu
Loại Tốt |
|
Nghiên cứu hình thức cung cấp thông tin về Quy chế, chế độ chính sách cho học sinh, sinh viên |
QĐ số 273/QĐ-CĐNTVB ngày 21/9/2016 |
Trường CĐ VHNT Việt Bắc |
ThS. Lê Quang Thái |
2016 |
2017 |
|
|
Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động NCKH tại trường CĐ VHNT Việt Bắc |
QĐ số 273/QĐ-CĐNTVB ngày 21/9/2016 |
Phòng ĐT&NCKH - Trường CĐ VHNT Việt Bắc |
TS. Nguyễn Thị Thoa |
2016 |
2017 |
|
|
Xây dựng phần mềm đăng kí tuyển sinh và ứng dụng mạng xã hội vào công tác tuyển sinh tại trường CĐ VHNT Việt Bắc |
QĐ số 273/QĐ-CĐNTVB ngày 21/9/2016 |
Phòng TTKT&KĐCL - Trường CĐ VHNT Việt Bắc |
TS. Nguyễn Thị Yến Nga |
2016 |
2017 |
|
|
Hoàn thiện công tác quản lí tài chính tại trường CĐ VHNT Việt Bắc |
QĐ số 273/QĐ-CĐNTVB ngày 21/9/2016 |
Phòng Tổ chức – Hành chính - Trường CĐ VHNT Việt Bắc |
ThS. Đỗ Thị Thảo |
2016 |
2017 |
|
|
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập môn bắn súng cho sinh viên không chuyên sâu Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bắn súng |
TS. Đỗ Hữu Trường |
1/11/2012 |
2013 |
Khá |
22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013 |
Nghiên cứu ứng dụng hệ thống máy tập Nautilus nhằm phát triển thể lực cho nam sinh viên chuyên sâu Vật-Judo khoa Sư phạm Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Vật-Judo |
ThS. Nguyễn Văn Hưng |
1/11/2012 |
2013 |
Đạt |
22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình và thang điểm đánh giá kết quả học tập môn Điền kinh cho sinh viên phổ tu hệ Cao đẳng Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Điền kinh |
ThS. Nguyễn Thành Long |
1/11/2012 |
2013 |
Khá |
22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013 |
Nghiên cứu xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm luật Karatedo dành cho sinh viên chuyên sâu Karatedo Trường Đại học TDTT Bắc Ninh dựa trên ngôn ngữ lập trình C# |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Võ - Quyền anh |
ThS. Nguyễn Hồng Đăng |
1/11/2012 |
2013 |
Đạt |
22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013 |
Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển sức mạnh tốc độ cho nam sinh viên chuyên sâu Quần Vợt năm thứ nhất ngành HLTT Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Quần vợt |
ThS. Hoàng Đức Việt |
1/11/2012 |
2013 |
Đạt |
22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013 |
Nghiên cứu thiết kế bài kiểm tra vấn đáp tiếng Anh cho sinh viên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
LLĐC |
ThS. Dương Thị Hoà |
1/11/2012 |
2013 |
Đạt |
22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013 |
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm NETOF SCHOOL trong giảng dạy thực hành môn tin học tại Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
LLĐC |
CN. Hoàng Thị Tuyết |
1/11/2012 |
2013 |
Khá |
22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013 |
Nghiên cứu nội dung và tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập môn Cờ vua cho sinh viên phổ tu hệ Đại học Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Cờ vua |
TS. Nguyễn Hồng Dương |
1/11/2012 |
2013 |
Khá |
22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013 |
Nghiên cứu ứng dụng trò chơi vận động trong giảng dạy kỹ thuật cho sinh viên chuyên sâu Bóng rổ ngành GDTC Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Phòng HC-TH |
TS. Đinh Quang Ngọc |
1/11/2013 |
2013 |
Khá |
1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013 |
Nghiên cứu tiêu chí xây dựng bài giảng kỹ thuật nhảy cao lưng qua xà dựa trên công nghẹ video 3D |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Điền kinh |
ThS. Trần Ngọc Dũng |
1/11/2012 |
2013 |
Đạt |
22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013 |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá kỹ thuật kiểu bơi trườn sấp và bơi ếch cho sinh viên phổ tu bơi ngành GDTC Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
TTDN |
ThS. Lê Đức Long |
1/11/2012 |
2013 |
Đạt |
22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013 |
Xây dựng chỉ tiêu tuyển chọn ban đầu VĐV Cử tạ cho các tỉnh miền tây Nam bộ |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Điền kinh |
TS. Nguyễn Văn Phúc |
1/11/2013 |
2013 |
Khá |
1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013 |
Xây dựng kế hoạch huấn luyện cho đội tuyển Bóng rổ nữ Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bóng rổ |
TS. Nguyễn Phi Hải |
1/11/2012 |
2013 |
Khá |
22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013 |
Khảo sát thực trạng nhu cầu tuyển dụng cán bộ phong trào thể thao của các cơ sở có sinh viên ngành Quản lý TDTT Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Khoa QLTDTT |
TS. Đàm Trung Kiên |
1/11/2012 |
2013 |
Đạt |
1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013 |
Nghiên cứu nhu cầu tin và mức độ đáp ứng thông tin thư viện Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
TTTV |
TS. Trần Tuấn Hiếu |
1/11/2012 |
2013 |
Đạt |
22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013 |
Vận dụng tư tưởng Hồ Chí Minh về giáo dục đạo đức, lối sống cho thanh niên vào việc giáo dục sinh viên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
LLĐC |
ThS. Nguyễn Tiến Sơn |
1/11/2012 |
2013 |
Đạt |
22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013 |
Nghiên cứu biện pháp nâng cao mật độ động giờ học Bóng đá cho sinh viên chuyên sâu Bóng đá Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bóng đá |
ThS. Nguyễn Tuấn Anh |
1/11/2012 |
2013 |
Đạt |
22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013 |
Nghiên cứu biện pháp nâng cao năng lực sư phạm thực hành cho sinh viên chuyên sâu Cầu lông ngành GDTC Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Cầu Lông |
TS. Nguyễn Văn Đức |
1/11/2013 |
2013 |
Khá |
1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013 |
Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả học tập của sinh viên ngành quản lý TDTT Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Khoa QL TDTT |
ThS. Trần Thị Tô Hoài |
1/11/2013 |
2013 |
Đạt |
1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013 |
Định hướng đổi mới mô hình đào tạo cử nhân TDTT ngành GDTC |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Thể dục |
TS. Đinh Khánh Thu |
1/11/2012 |
2013 |
Đạt |
22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013 |
Nghiên cứu biện pháp nâng cao chất lượng công tác quản lý sinh viên môn võ thuật trường đại học TDTT Bắc Ninh |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Võ - Quyền anh |
TS. Lê Thị Hoài Phương |
1/11/2012 |
2013 |
Khá |
22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013 |
Nghiên cứu mối tương quan giữa thành phần cơ thể với thể lực của sinh viên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh trên thiết bị InBody 520 |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
BM Y Sinh |
PGS.TS. Vũ Chung Thuỷ |
1/11/2012 |
2013 |
Khá |
22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013 |
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả hồi phục của nam VĐV Điền kinh trên máy rung sau hoạt động vận động gắng sức tối đa |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
TTKH |
ThS. Ngô Sách Thọ |
1/11/2012 |
2013 |
Đạt |
22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013 |
Ứng dụng thiết bị huyết học KX-21SYMEX, miễn dịch ACS 180 SE, sinh hoá Selectra E trong đánh giá trình độ vận động viên |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
TTKH |
PGS.TS. Đặng Văn Dũng |
1/11/2012 |
2013 |
Hủy bỏ |
22/QD-TDTTBN ngày 09/01/2013 |
Khảo sát và giải pháp đào tạo đội ngũ vận động viên tuyển trẻ quốc gia tại trung tâm đào tạo vận động viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
QL-CT/13/01 |
GS.TS. Nguyễn Đại Dương |
1/11/2013 |
2013 |
Khá |
1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013 |
Giải pháp nâng cao chất lượng giảng dạy và học nội dung thể dục nhịp điệu cho đối tượng sinh viên phổ tu trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
QL-CT/13/02 |
TS. Đinh Khánh Thu |
1/12/2013 |
2013 |
Xuất sắc |
1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013 |
Nghiên cứu phát triển khai thác nguồn lực thông tin tại thư viện trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
QL-CT/13/05 |
TS. Trần Tuấn Hiếu |
1/11/2013 |
2013 |
Khá |
1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013 |
Nghiên cứu biện pháp nâng cao chất lượng giảng dạy môn bơi cho đối tượng sinh viên học phổ tu trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
QL-CT/13/09 |
ThS. Ngô Xuân Viện |
1/11/2013 |
2013 |
Đạt |
1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013 |
Nghiên cứu biện pháp nâng cao năng lực sư phạm cho sinh viên chuyên sâu cờ vua ngành GDTC trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
QL-CT/13/10 |
ThS. Nguyễn Ngọc Tuấn |
1/11/2013 |
2013 |
Khá |
1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013 |
Đề xuất giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo cao học ở trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
QL-CT/13/12 |
TS. Bùi Quang Hải |
1/11/2013 |
2013 |
Khá |
1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013 |
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá đẳng cấp I, II, III môn Bóng rổ cho sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
HLTT-CT/13/01 |
ThS. Vũ Xuân Nam |
1/11/2013 |
2013 |
Đạt |
1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013 |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện nội dung súng trường thể thao cho nam VĐV bắn súng đội tuyển trẻ quốc gia tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
HLTT-CT/13/02 |
TS. Đỗ Hữu Trường |
1/12/2013 |
2013 |
Khá |
1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013 |
Nghiên cứu tiêu chuẩn đánh giá kỹ năng thực hành cho sinh viên chuyên sâu Bóng ném hệ Cao đẳng trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
HLTT-CT/13/03 |
TS. Nguyễn Trọng Bốn |
1/11/2013 |
2013 |
Đạt |
1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013 |
Ứng dụng phương pháp dạy học theo dự án trong dạy học môn Toán Thống kê tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
GDTC-CT/13/02 |
TS. Tạ Hữu Hiếu |
1/12/2013 |
2013 |
Đạt |
1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013 |
Nghiên cứu xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan theo các học phần cho sinh viên chuyên sâu Bóng bàn ngành GDTC trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
GDTC-CT/13/03 |
ThS. Lê Vương Anh |
1/12/2013 |
2013 |
Khá |
1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013 |
Xây dựng bài tập phát triển thể lực chạy 400m cho sinh viên chuyên sâu Điền kinh trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
GDTC-CT/13/04 |
ThS. Vũ Quỳnh Như |
1/12/2013 |
2013 |
Khá |
1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013 |
Ứng dụng kết hợp phương pháp thuyết trình với phương pháp nêu vấn đề trong dạy học môn Đường lối cách mạng của Đảng cộng sản Việt Nam ở trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
GDTC-CT/13/07 |
ThS. Chu Thị Huyền |
1/10/2013 |
2013 |
Đạt |
1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013 |
Đổi mới nội dung chương trình giảng dạy môn tiếng Trung quốc cho sinh viên năm thứ 2 trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
GDTC-CT/13/09 |
ThS. Phùng Thị Phương |
1/11/2013 |
2013 |
Đạt |
1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013 |
Nghiên cứu mối tương quan giữa thành phần cơ thể với thể lực của VĐV trẻ cờ vua và vật trên máy Inbody 520 |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
YS-CT/13/01 |
PGS.TS. Vũ Chung Thuỷ |
1/11/2013 |
2013 |
Khá |
1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013 |
Xác định sự biến đổi thành phần cơ thể của sinh viên chuyên ngành bơi Khoa HLTT trường Đại học TDTT Bắc Ninh sau hoạt động ở các vùng công suất khác nhau |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
YS-CT/13/02 |
ThS. Lương Xuân Triển |
1/11/2013 |
2013 |
Khá |
1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013 |
Nghiên cứu ứng dụng tuổi xương trong công tác tuyển chọn vận động viên trường phổ thông năng khiếu Olympic, trường Đại học TDTT Bắc Ninh trên máy SGY II |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
YS-CT/13/03 |
ThS. Nguyễn Thị Việt Nga |
1/12/2013 |
2013 |
Khá |
1039/QD-ĐHTTBN ngày 28/11/2013 |
Nghiên cứu xây dựng kế hoạch huấn luyện đội tuyển Cầu lông sinh viên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Cầu lông |
ThS. Trương Văn Minh |
1/11/2013 |
2014 |
Khá |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học của khởi động trong tập luyện cờ vua |
20b/QD-ĐHTTBN ngày 18/01/2012 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
BM Cờ |
PGS.TS. Đặng Văn Dũng |
1/11/2012 |
2014 |
Khá |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu biện pháp nâng cao tính tự giác tích cực học tập môn lý luận và phương pháp GDTC cho sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
QL-CT/13/03 |
ThS. Nguyễn Thị Phương Oanh |
1/12/2014 |
2014 |
Khá |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu giải pháp nâng cao năng lực sư phạm cho sinh viên chuyên sâu Điền kinh trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
QL-CT/13/04 |
TS. Nguyễn Văn Phúc |
1/12/2013 |
2014 |
Khá |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Khảo sát thực trạng nhu cầu tuyển dụng cán bộ được đào tạo chuyên ngành điền kinh trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
QL-CT/13/06 |
ThS. Nguyễn Thành Long |
1/11/2013 |
2014 |
Đạt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu giải pháp nâng cao kĩ năng giao tiếp sư phạm trong thực tập sư phạm cho sinh viên chuyên ngành Giáo dục thể chất trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
QL-CT/13/07 |
ThS. Ngô Thị Thanh Xuân |
1/12/2014 |
2014 |
Tốt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu lựa chọn giải pháp nâng cao chất lượng môn học lý luận và phương pháp NCKH TDTT cho sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
QL-CT/13/08 |
ThS. Đồng Thị Minh Tâm |
1/11/2013 |
2014 |
Tốt |
764/QD-TDTTBN ngày 17/9/2014 |
Nghiên cứu đề xuẩt giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động nghiên cứu khoa học của cán bộ giáo viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
QL-CT/13/11 |
PGS.TS. Đặng Văn Dũng |
1/11/2013 |
2014 |
Khá |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu xây dựng kế hoạch huấn luyện thể lực năm cho nam sinh viên đội tuyển bóng đá trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
HLTT-CT/13/04 |
ThS. Nguyễn Tuấn Anh |
1/11/2013 |
2014 |
Tốt |
764/QD-TDTTBN ngày 17/9/2014 |
Nghiên cức xây dựng nội dung giảng dạy môn học Tổ chức quản lý thi đấu thể thao cho ngành Quản lý thể dục thể thao |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
GDTC-CT/13/01 |
TS. Nguyễn Cẩm Ninh |
1/12/2014 |
2014 |
Đạt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu nội dung phát triển thể lực cho sinh viên chuyên ngành JuDo năm thứ I khoa sư phạm thể dục trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
GDTC-CT/13/06 |
ThS. Trần Văn Thạch |
1/12/2013 |
2014 |
Khá |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển thể lực chuyên môn cho sinh viên chuyên sâu Quần vợt trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
GDTC-CT/13/08 |
ThS. Ngô Hải Hưng |
1/12/2014 |
2014 |
Tốt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu ứng dụng giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động đào tạo vận động viên trẻ tại Trung tâm đào tạo vận động viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Ban Giám hiệu |
GS.TS. Nguyễn Đại Dương |
1/11/2014 |
2014 |
Khá |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện các nội dung súng ngắn cho VĐV Bắn súng đội tuyển trẻ Quốc gia tại Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bắn súng |
TS. Đỗ Hữu Trường |
1/11/2014 |
2014 |
Tốt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Khai thác phần mềm chiến thuật trong giảng dạy cho sinh viên chuyên sâu Cờ vua hệ Cao đẳng chính quy trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bộ môn Cờ |
ThS. Trần Văn Trường |
1/11/2014 |
2014 |
Tốt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm khách quan theo các học phần cho sinh viên chuyên ngành bóng bàn ngành HLTT trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bóng bàn |
ThS. Trần Thị Hồng Việt |
1/11/2014 |
2014 |
Tốt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập cho sinh viên chuyên ngành Bóng đá hệ Cao đẳng Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bóng đá |
ThS. Nguyễn Thị Thanh Huyền |
1/11/2014 |
2014 |
Tốt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu biện pháp nâng cao năng lực sư phạm thực hành cho sinh viên chuyên ngành Bóng đá ngành Giáo dục thể chất Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bóng đá |
TS. Vũ Ngọc Tuấn |
1/11/2014 |
2014 |
Khá |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Lựa chọn bài tập phát triển thể lực chuyên môn cho sinh viên chuyên sâu Bóng ném ngành GDTC trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bóng ném |
ThS. Lê Thị Thanh Thủy |
1/11/2014 |
2014 |
Tốt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu xây dựng kế hoạch huấn luyện cho đội tuyển Bóng ném nam sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bóng ném |
ThS. Nguyễn Hữu Trung |
1/11/2014 |
2014 |
Khá |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập môn Bóng rổ của sinh viên phổ tu Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bóng rổ |
TS. Phạm Đức Toàn |
1/11/2014 |
2014 |
Đạt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Xây dựng nội dung và tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập môn Cầu lông cho sinh viên phổ tu ngành giáo dục thể chất trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Cầu lông |
TS. Nguyễn Văn Đức |
1/11/2014 |
2014 |
Tốt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Lựa chọn và đánh giá hiệu quả tiêu chuẩn phân loại đoàn viên thanh niên Đoàn Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Đoàn Thanh niên |
ThS. Nguyễn Hữu Hùng |
1/11/2014 |
2014 |
Khá |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Đánh giá đặc điểm các chỉ số về hình thái và chức năng của sinh viên ngành huấn luyện thể thao trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Khoa HLTT |
TS. Nguyễn Xuân Trãi |
1/11/2014 |
2014 |
Khá |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc ở nội trú đối với kết quả học tập của sinh viên năm thứ nhất khoa Sư phạm thể dục trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Khoa Sư phạm TD |
TS. Trần Kim Tuyến |
1/11/2014 |
2014 |
Tốt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Đánh giá chất lượng đào tạo Đại học hệ chính quy ở trường Đại học TDTT Bắc Ninh giai đoạn 2008-2013. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Khoa Tại chức |
TS. Bùi Quang Hải |
1/11/2014 |
2014 |
Tốt |
765/QD-TDTTBN ngày 17/9/2014 |
Nghiên cứu biện pháp khắc phục các sai lầm thường mắc trong hoạt động giải bài tập Toán thống kê cho sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Lý luận đại cương |
TS. Tạ Hữu Hiếu |
1/10/2014 |
2014 |
Tốt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu hệ thống bài tập khởi động trong tập luyện môn thể thao chuyên ngành cho sinh viên chuyên ngành Bóng ném trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Phòng Đào tạo |
TS. Trần Trung |
1/11/2014 |
2014 |
Khá |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm excel trong xây dựng thời khóa biểu và quản lý giờ giảng dạy của Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Phòng Đào tạo |
TS. Nguyễn Đình Chung |
1/11/2014 |
2014 |
Tốt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng ngoại khóa các môn thực hành cho sinh viên khóa 48 chuyên ngành Quản lý TDTT trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Quản lý TDTT |
TS. Nguyễn Cẩm Ninh |
1/11/2014 |
2014 |
Đạt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực cho sinh viên phổ tu Thể dục trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Thể dục |
ThS. Nguyễn Thị Kim Nga |
1/11/2014 |
2014 |
Tốt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Ứng dụng phương pháp dạy học tích cực nhằm nâng cao chất lượng dạy và học Thể dục Đồng diễn cho đối tượng sinh viên phổ tu Thể dục trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Thể dục |
TS. Đinh Khánh Thu |
1/11/2014 |
2014 |
Khá |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu diễn biến trình độ tập luyện của VĐV Điền kinh trẻ cự ly ngắn trường Đại học TDTT Bắc Ninh theo các thời kỳ trong chu kỳ huấn luyện năm 2014. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Trung tâm ĐT VĐV |
ThS. Nguyễn Văn Hòa |
1/11/2014 |
2014 |
Tốt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu diễn biến trình độ tập luyện của VĐV Cầu mây trẻ trường Đại học TDTT Bắc Ninh theo các thời kỳ trong chu kỳ huấn luyện năm 2014. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Trung tâm ĐT VĐV |
TS. Nguyễn Hùng Cường |
1/11/2014 |
2014 |
Tốt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực chuyên môn cho nam VĐV Cầu lông lứa tuổi 14-16 Trung tâm Đào tạo VĐV Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Trung tâm KHKT TDTT |
ThS. Đồng Thị Minh Tâm |
1/11/2014 |
2014 |
Khá |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu thực trạng phân phối tốc độ chạy cự ly 400m của VĐV Điền kinh tại Trung tâm đào tạo VĐV Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Trung tâm KHKT TDTT |
TS. Đinh Quang Ngọc |
1/11/2014 |
2014 |
Xuất sắc |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu diễn biến trình độ tập luyện của VĐV Bắn súng trường hơi đội tuyển trẻ trường Đại học TDTT Bắc Ninh theo các thời kỳ trong chu kỳ huấn luyện năm 2014. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Trung tâm KHKT TDTT |
ThS. Tạ Đức Thạch |
1/11/2014 |
2014 |
Khá |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu diễn biến trình độ tập luyện của vận động viên Bóng bàn đội tuyển trẻ trường Đại học TDTT Bắc Ninh theo các thời kỳ trong chu kỳ huấn luyện năm 2014. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Trung tâm KHKT TDTT |
ThS. Ngô Sách Thọ |
1/11/2014 |
2014 |
Tốt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Đề xuất biện pháp khắc phục những lỗi sai thường mắc trong biên tập các ấn phẩm xuất bản trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Trung tâm TT-TV |
TS. Trần Tuấn Hiếu |
1/11/2014 |
2014 |
Đạt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Thực trạng và đề xuất giải pháp cải thiện thành phần cấu trúc cơ thể cho cán bộ, giáo viên nữ lứa tuổi 30-55 của Trường Đại học TDTT Bắc Ninh trên thiết bị Inbody 520 và SGY II. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Trung tâm TT-TV |
ThS. Nguyễn Thị Thu Quyết |
1/11/2014 |
2014 |
Tốt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu ứng dụng các dạng thức khai cuộc nhằm nâng cao hiệu quả huấn luyện khai cuộc cho nam VĐV Cờ vua trẻ tập luyện tại trường phổ thông năng khiếu TDTT Olympic. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Trường Năng khiếu |
ThS. Hoàng Thị Út |
1/11/2014 |
2014 |
Tốt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu biện pháp khắc phục các sai lầm thường mắc trong học kỹ thuật môn Vật cho sinh viên phổ tu trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Vật - Judo |
ThS. Nguyễn Văn Hưng |
1/11/2014 |
2014 |
Khá |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện của vận động viên Vật tự do lứa tuổi 13-14 Trường phổ thông năng khiếu TDTT Olympic – Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Vật - Judo |
TS. Nguyễn Kim Huy |
1/11/2014 |
2014 |
Tốt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Đánh giá diễn biến thể lực của nam sinh viên Pencak Silat ngành huấn luyện thể thao Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Võ – Quyền anh |
TS. Lý Đức Trường |
1/11/2014 |
2014 |
Tốt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Đánh giá thực trạng mất cân bằng chức năng cơ ở VĐV Cầu lông Trung tâm Đào tạo VĐV Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Y sinh học |
TS. Đinh Thị Mai Anh |
1/11/2014 |
2014 |
Tốt |
970/QD-TDTTBN ngày 12/12/2014 |
Nghiên cứu xây dựng kế hoạch huấn luyện thể lực năm cho nam sinh viên đội tuyển Karatedo trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
HLTT-CT/13/05 |
TS. Lê Thị Hoài Phương |
1/11/2013 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của điểm thi năng khiếu vào trường đối với kết quả các môn học thực hành hai năm đầu của sinh viên khoá 48 trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
692/QD-ĐHTTBN ngày 07/8/2013 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
GDTC-CT/13/05 |
ThS. Trương Xuân Dung |
1/12/2014 |
2015 |
TB |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo sinh viên chuyên ngành Cờ vua hệ đại học trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bộ môn Cờ |
TS. Bùi Ngọc |
1/11/2015 |
2015 |
Xuất sắc |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Lựa chọn bài tập phát triển thể lực chuyên môn cho sinh viên chuyên sâu Cầu lông ngành GDTC trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Cầu lông |
ThS. Nguyễn Văn Thạch |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu diễn biến tốc độ của vận động viên chạy 400m rào đội tuyển Quốc gia năm 2014 bằng hệ thống máy Speedlight TT. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Khoa Sau đại học |
TS. Nguyễn Văn Phúc |
1/11/2014 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu biện pháp nâng cao kỹ năng nói tiếng Trung Quốc cho sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Lý luận đại cương |
CN. Dương Thị Lý |
1/11/2014 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu những nhân tố cơ bản tác động thường xuyên tới sự phát triển bền vững Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Lý luận đại cương |
ThS. Lê Việt Hùng |
1/11/2014 |
2015 |
Khá |
498/QD-TDTTBN ngày 17/6/2015 |
Vận dụng kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận ngắn trong đánh giá kết quả học tập môn giáo dục học. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Tâm lý GD |
ThS. Nguyễn Thị Phương Loan |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Đánh giá kết quả học tập và sự phát triển thể lực của sinh viên năm thứ nhất ngành Bơi khoa sư phạm thể dục – Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Thể thao dưới nước |
ThS. Lương Xuân Triển |
1/11/2014 |
2015 |
TB |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Hiệu quả giáo dục lý luận chính trị cho sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Lý luận đại cương |
ThS. Nguyễn Tiến Sơn |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Yếu tố ảnh hưởng tới tính tích cực nhận thức của sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh đối với các môn học lý thuyết. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Lý luận TDTT |
ThS. Nguyễn Thị Phương Oanh |
1/8/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu định hướng giá trị nghề dạy học của sinh viên ngành GDTC trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Tâm lý, giáo dục |
ThS. Ngô Thị Thanh Xuân |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Ứng dụng phương pháp dạy học thuyết trình và đặt vấn đề môn lý luận và phương pháp GDTC trong trường học cho sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Lý luận TDTT |
ThS. Đồng Thị Bích Hồng |
1/8/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Ứng dụng phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề trong dạy học môn toán thống kê cho sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Lý luận đại cương |
TS. Tạ Hữu Hiếu |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu cải tiến nội dung và tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập môn Bóng đá cho sinh viên phổ tu hệ Đại học trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bóng đá, Đá cầu |
TS. Vũ Ngọc Tuấn |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu xây dựng nội dung và tiêu chuẩn kiểm tra đẳng cấp 2, 3 VĐV môn Cầu lông cho sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bộ môn Cầu lông |
TS. Nguyễn Văn Đức |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu diễn biến trình độ thể lực chung của sinh viên Đại học ngành GDTC, Y học TDTT và Quản lý TDTT trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Khoa Sau đại học |
TS. Nguyễn Văn Phúc |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Ứng dụng phần mềm MTM trong giảng dạy phương pháp trọng tài cho sinh viên chuyên ngành Bóng chuyền trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bóng chuyền |
TS. Lê Trí Trường |
1/10/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển thể lực cho sinh viên chuyên sâu Karatedo khoa GDTC trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Võ – Quyền Anh |
ThS. Mai Thị Bích Ngọc |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu ứng dụng hệ thống máy Nautilus nhằm phát triển sức mạnh tốc độ cho sinh viên chuyên sâu Bóng chuyền trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bóng chuyền |
TS. Phạm Thế Vượng |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Ubersense trong giảng dạy kỹ thuật quyền (Poomsae) cho sinh viên chuyên sâu Taekwondo năm thứ nhất trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Võ – Quyền Anh |
ThS. Nguyễn Ngọc Khôi |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu diễn biến tốc độ chạy 100m của nam VĐV Điền kinh tuyển trẻ Quốc gia trong chu kỳ huấn luyện năm. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Điền kinh, Cử tạ |
ThS. Nguyễn Thành Long |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu tốc độ chạy đà trong nhảy xa của các VĐV có đẳng cấp khác nhau tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Điền kinh, Cử tạ |
TS. Đàm Trung Kiên |
1/10/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu diễn biến trình độ tập luyện của VĐV Bắn súng đội tuyển trẻ quốc gia tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bộ môn Bắn súng |
TS. Đỗ Hữu Trường |
1/10/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu bài tập phát triển thể lực chuyên môn cho VĐV Vật tự do nam lứa tuổi 15-16 trường phổ thông năng khiếu TDTT Olympic trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bộ môn Vật - Judo |
TS. Nguyễn Kim Huy |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ tập luyện cho nam VĐV Cầu lông lứa tuổi 15-16 Trung tâm đào tạo VĐV trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Trung tâm Đào tạo VĐV |
TS. Nguyễn Đình Chung |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu diễn biến trình độ tập luyện của VĐV nữ Cầu mây trẻ trường Đại học TDTT Bắc Ninh theo các thời kỳ trong chu kỳ huấn luyện năm 2015. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Trung tâm Đào tạo VĐV |
TS. Nguyễn Hùng Cường |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu diễn biến trình độ tập luyện của VĐV Cầu lông trẻ Trung tâm đào tạo VĐV trường Đại học TDTT Bắc Ninh theo các thời kỳ trong chu kỳ huấn luyện năm 2015. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Trung tâm Đào tạo VĐV |
ThS. Phạm Ngọc Hải |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo đại học của trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Ban Giám hiệu |
GS.TS. Nguyễn Đại Dương |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý hoạt động bộ môn tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Lý luận đại cương |
ThS. Hoàng Thị Tuyết |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu cải tiến nội dung chương trình môn học khoa học quản lý cho ngành quản lý TDTT trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bộ môn Quản lý TDTT |
TS. Phạm Việt Hùng |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu thực trạng chương trình và kết quả đào tạo cử nhân ngành huấn luyện thể thao trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Khoa HLTT |
ThS. Nguyễn Văn Hòa |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Xác định nhu cầu đào tạo cử nhân TDTT ngành GDTC hệ vừa làm vừa học tại một số tỉnh thuộc khu vực miền núi phía Bắc. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Khoa Tại Chức |
TS. Phạm Tuấn Hiệp |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Giải pháp nâng cao hiệu quản lý nhà nước về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, viên chức ở trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Tổ chức cán bộ |
CN. Lê Thị Lan Chi |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu đổi mới chương trình đào tạo Liên thông (Cao đẳng lên Đại học) ngành GDTC hệ chính quy trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Phòng Đào tạo |
TS. Trần Trung |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng một số công trình TDTT trong trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Phòng TT KT&ĐBCLGD |
TS. Ngô Trang Hưng |
1/10/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Giải pháp phát triển Trung tâm ngoại ngữ - tin học trường Đại học TDTT Bắc Ninh theo cơ chế tự chủ giai đoạn 2015-2020. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Trung tâm NN-TH |
ThS. Phạm Bá Dũng |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp điều chỉnh mất cân bằng chức năng cơ cho VĐV Cầu lông Trung tâm đào tạo VĐV trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bộ môn Y sinh học |
TS. Đinh Thị Mai Anh |
1/11/2015 |
2015 |
Xuất sắc |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu khả năng hoạt động trí lực sau hoạt động thể lực gắng sức của sinh viên khóa 49 khoa y học TDTT. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Khoa Y học TDTT |
ThS. Trương Đức Thăng |
1/10/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Đánh giá trình độ chuẩn bị chức năng của nam VĐV Vật tự do trình độ kiện tướng trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Viện KH&CN TDTT |
ThS. Ngô Sách Thọ |
1/11/2015 |
2015 |
Xuất sắc |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của lượng vận động huấn luyện sức mạnh đến độ run cơ của nam VĐV Vật tự do trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Viện KH&CN TDTT |
ThS. Đồng Thị Minh Tâm |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu ứng dụng phần mềm Simi Motion 3D trong phân tích kỹ thuật thể thao (dẫn chứng trong môn Bóng rổ). |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Viện KH&CN TDTT |
TS. Đinh Quang Ngọc |
1/11/2015 |
2015 |
Xuất sắc |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu ứng dụng thiết bị BioHarness trong kiểm tra vận động viên Bắn súng |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Viện KH&CN TDTT |
ThS. Phạm Sơn Nam |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Nghiên cứu ứng dụng máy phân tích huyết học KX 21 trong kiểm tra y học cho VĐV tại Trung tâm đào tạo VĐV trường Đại học TDTT Bắc Ninh (môn Điền kinh) |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Viện KH&CN TDTT |
ThS. Nguyễn Ngọc Điệp |
1/11/2015 |
2015 |
Khá |
988/QD-TDTTBN ngày 01/12/2015 |
Phân tích các đặc tính sinh cơ trong kỹ thuật nhảy xa cho VĐV Trung tâm Đào tạo VĐV Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
29/QD-ĐHTTBN ngày 23/01/2014 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Y sinh học |
ThS. Ngọ Thị Anh |
1/11/2014 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-TDTTBN ngày 24/11/2016 |
Nghiên cứu ứng dụng các giải pháp nâng cao hứng thú học môn học “Cơ sở văn hóa Việt Nam” cho sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Lý luận đại cương |
ThS. Dương Thị Hoà |
1/11/2015 |
2016 |
Đạt |
370/QD-TDTTBN ngày 26/4/2016 |
Nghiên cứu xây dựng bộ câu hỏi trắc nghiệm theo các học phần cho sinh viên chuyên sâu Bóng rổ khoa GDTC trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bộ môn Bóng rổ |
TS. Phạm Đức Toàn |
1/11/2015 |
2016 |
Đạt |
370/QD-TDTTBN ngày 26/4/2016 |
Nghiên cứu biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả giáo dục đạo đức cho sinh viên khoa GDTC trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
17/QD-ĐHTTBN ngày 14/01/2015 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Khoa GDTC |
ThS. Nguyễn Văn Bách |
1/3/2016 |
2016 |
Đạt |
370/QD-TDTTBN ngày 26/4/2016 |
Nghiên cứu lựa chọn bài tập phát triển thể lực chuyên môn nội dung súng trường thể thao cho VĐV Bắn súng đội tuyển trẻ quốc gia tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bắn súng |
PGS.TS. Đỗ Hữu Trường |
1/10/2016 |
2016 |
Xuất sắc |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Ứng dụng nhóm phương pháp dạy học Bóng bàn cho sinh viên phổ tu trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bóng bàn |
ThS. Trần Thị Hồng Việt |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Nghiên cứu lựa chọn bài tập hoàn thiện kỹ thuật cơ bản trong Bóng chuyền bãi biển cho sinh viên chuyên sâu Bóng chuyền trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bóng chuyền |
TS. Phạm Thế Vượng |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Nghiên cứu nội dung và phương pháp giảng dạy môn Bóng đá cho sinh viên phổ tu ngành GDTC trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Bóng đá |
TS. Vũ Ngọc Tuấn |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Nghiên cứu diễn biến trình độ tập luyện của VĐV Cầu lông đội tuyển trẻ quốc gia trường Đại học TDTT Bắc Ninh theo các thời kỳ trong chu kỳ huấn luyện năm 2016. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Cầu lông |
TS. Nguyễn Văn Đức |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Nghiên cứu lựa chọn bài tập nâng cao thể lực chuyên môn cho nam sinh viên đội tuyển Cầu lông trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Cầu lông |
ThS. Nguyễn Thị Huyền |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Ứng dụng những di sản cổ điển của các cựu vô địch Cờ vua thế giới trong giảng dạy Cờ vua cho sinh viên chuyên ngành Cờ vua trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Cờ |
PGS.TS. Đặng Văn Dũng |
1/10/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Nghiên cứu giải pháp phát triển phong trào tập luyện môn Cờ Tướng tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Cờ |
TS. Bùi Ngọc |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Xây dựng bài giảng kỹ thuật chạy 100m rào trên công nghệ video 3D |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Điền Kinh, Cử Tạ |
ThS. Bạch Phương Thảo |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Nghiên cứu xây dựng chương trình môn học Golf cho sinh viên không chuyên trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Golf |
TS. Nguyễn Lê Huy |
1/10/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Nghiên cứu ứng dụng hệ thống bài tập nâng cao khả năng đánh ngã cho VĐV Pencak Silat đội tuyển trẻ quốc gia trong chu kỳ kỳ huấn luyện năm. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Khoa GDTC |
TS. Trần Kim Tuyến |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Nghiên cứu ứng dụng hệ thống máy tập Nautilus phát triển sức mạnh tay ném cho sinh viên đội tuyển Bóng ném trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Khoa HLTT |
TS. Nguyễn Xuân Trãi |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Giải pháp nâng cao năng lực chuyên môn nghiệp vụ cho giảng viên giáo dục thể chất các cơ sở giáo dục Đại học. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Khoa Sau đại học |
TS. Nguyễn Văn Phúc |
1/10/2016 |
2016 |
Đạt |
370/QD-TDTTBN ngày 26/4/2016 |
Giáo dục chủ nghĩa yêu nước cho sinh viên các Trường Đại học TDTT theo tư tưởng Hồ Chí Minh |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Lý luận đại cương |
ThS. Nguyễn Tiến Sơn |
1/12/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả đọc hiểu tiếng anh của sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Lý luận đại cương |
ThS. Nguyễn Thị Thanh Lê |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Lựa chọn nội dung và phương pháp dạy học môn toán kinh tế cho sinh viên ngành quản lý TDTT trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Lý luận đại cương |
PGS.TS. Tạ Hữu Hiếu |
1/12/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Đổi mới nội dung, phương pháp giảng dạy các môn lý luận chính trị ở trường Đại học TDTT Bắc Ninh – Thực trạng và giải pháp. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Lý luận đại cương |
ThS. Lê Việt Hùng |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Ứng dụng phương pháp dạy học theo sơ đồ đối với môn học lý luận và phương pháp GDTC cho sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Lý luận TDTT |
ThS. Nguyễn Thị Phương Oanh |
1/8/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Nghiên cứu giải pháp nâng cao hiệu quả công tác tuyển sinh Đại học, cao đẳng chính quy tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Phòng Đào tạo |
TS. Trần Trung |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Nghiên cứu đổi mới qui trình quản lý điểm trong đảm bảo chất lượng giáo dục tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Phòng KT&ĐBCLGD |
TS. Đàm Trung Kiên |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả quản lý công chức, viên chức tại trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Phòng Tổ chức cán bộ |
CN. Nguyễn Thị Thanh Huế |
1/11/2016 |
2016 |
Xuất sắc |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Nghiên cứu đổi mới nội dung giảng dạy môn Xã hội học TDTT cho sinh viên ngành Quản lý TDTT Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Quản lý TDTT |
TS. Nguyễn Thị Xuân Phương |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả học môn quản lý báo chí TDTT cho sinh viên ngành quản lý TDTT. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Quản lý TDTT |
TS. Nguyễn Cẩm Ninh |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Biện pháp nâng cao trí tuệ cảm xúc trong quá trình hình thành kĩ năng làm công tác chủ nhiệm lớp của sinh viên ngành Giáo dục thể chất trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Tâm lý, giáo dục TDTT |
ThS. Ngô Thị Thanh Xuân |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Nghiên cứu biện pháp nâng cao hiệu quả tương tác giữa giảng viên và sinh viên trong quá trình dạy học các học phần lý thuyết ở trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Tâm lý, giáo dục TDTT |
ThS. Lê Cảnh Khôi |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả chương trình đào tạo sinh viên chuyên ngành thể dục ngành học giáo dục thể chất trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Thể dục |
TS. Đinh Khánh Thu |
1/11/2016 |
2016 |
Xuất sắc |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Ứng dụng bài tập phát triển chuỗi kỹ thuật AMP nội dung tự chọn môn Sport Aerobic cho sinh viên chuyên ngành Thể dục trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Thể dục |
ThS. Nguyễn Hữu Hùng |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Xây dựng tiêu chuẩn kiểm tra đẳng cấp II thể dục Aerobic cho sinh viên chuyên ngành Thể dục ngành GDTC trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Thể dục |
ThS. Nguyễn Thị Kim Nga |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Nghiên cứu xây dựng bài tập phát triển thể lực trên hệ thống máy Nautilus cho nam vận động viên Cầu lông đội tuyển trẻ Quốc gia Trung tâm Đào tạo vận động viên Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Trung tâm Đào tạo VĐV |
TS. Nguyễn Đình Chung |
1/12/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Nghiên cứu đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả công tác quản lý VĐV tại Trung tâm Đào tạo vận động viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Trung tâm Đào tạo VĐV |
ThS. Phạm Ngọc Hải |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động dịch vụ của Viện Khoa học và Công nghệ TDTT trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Viện KH&CN TDTT |
TS. Đinh Quang Ngọc |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
370/QD-TDTTBN ngày 26/4/2016 |
Xây dựng thang đánh giá các chỉ số chức năng của VĐV Vật tự do trình độ khác nhau. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Viện KH&CN TDTT |
ThS. Ngô Sách Thọ |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Giải pháp điều chỉnh trọng lượng cho người thừa cân béo phì thuộc Câu lạc bộ sức khỏe ngoài trời phường Đình Bảng – Thị xã Từ Sơn – Bắc Ninh. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Viện KH&CN TDTT |
GS.TS. Lưu Quang Hiệp |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Nghiên cứu diễn biến chỉ số BMI của học sinh phổ thông từ 6 đến 17 tuổi miền Bắc Việt Nam |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Viện KH&CN TDTT |
ThS. Nguyễn Ngọc Điệp |
1/11/2016 |
2016 |
Xuất sắc |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Ứng dụng và đánh giá hiệu quả nhóm phương pháp dạy học võ phổ tu cho sinh viên phổ tu trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Võ-Quyền anh |
PGS.TS. Trần Tuấn Hiếu |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Lựa chọn bài tập phát triển thể lực cho nam sinh viên chuyên sâu Pencak Silat ngành GDTC trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
66/QD-ĐHTTBN ngày 15/01/2016 của Hiệu trưởng Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Võ-Quyền anh |
TS. Lý Đức Trường |
1/11/2016 |
2016 |
Đạt |
1105/QD-ĐHTTBN ngày 24/11/2016 |
Giải pháp xây dựng môi trường đọc thân thiện tại Thư viện Quốc gia Việt Nam |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
ThS. Đặng Văn Ức |
2012 |
2012 |
|
|
Nghiên cứu quy tắc mô tả “Resource Description and Access (RDA) và phương pháp áp dụng tại Thư viện Quốc gia Việt Nam |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
ThS. Phạm Kim Thanh |
2012 |
2012 |
|
|
Tăng cường đáp ứng nhu cầu thông tin trong lĩnh vực văn hoá nghệ thuật cho cán bộ lãnh đạo Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch |
Hợp đồng số 02/HĐNCKH-TVQGVN ngày 29/3/2013 |
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
ThS. Trần Thị Phương Lan |
2013 |
2013 |
|
|
Hoàn thiện và phát triển dịch vụ thông tin tại Thư viện Quốc gia Việt Nam |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
Nguyễn Thị Thu Phương |
2013 |
2013 |
|
|
Vai trò và yêu cầu của triển lãm tư liệu trong giới thiệu, quảng bá nguồn lực thông tin tại Thư viện Quốc gia Việt Nam |
|
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
Lưu Kim Kiều |
2014 |
2014 |
|
|
Nâng cao hiệu quả thu thập tài liệu Việt Nam và về Việt Nam tại Thư viện Quốc gia Việt Nam |
QĐ Số 24A/ QĐ-TVQG ngày 24 tháng 2 năm 2015 |
Thư viên Quốc gia Việt Nam |
TS. Nguyễn Trọng Phượng |
2016 |
2016 |
|
|
Quy trình xây dựng các bộ sưu tập số tại Thư viện Quốc gia Việt Nam |
QĐ Số 26A/QĐ-TVQG ngày 24 tháng 2 năm 2015 |
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
ThS. Lê Đức Thắng |
2015 |
2015 |
|
|
Hoàn thiện chính sách phát triển nguồn lực thông tin của Thư viện Quốc gia Việt Nam |
QĐ Số 72A/QĐ-TVQG ngày 16 tháng 3 năm 2016 |
Thư viện Quốc gia Việt Nam |
ThS. Trần Mỹ Dung |
2016 |
2016 |
|
|
Đề xuất định hướng tổ chức hoạt động nghiên cứu và phát triển của Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch |
33/QĐ-VDL ngày 07/5/2010 |
Viện NCPT Du lịch |
Dương Viết Huy |
2010 |
2010 |
Khá |
|
Nâng cao hiệu quả hợp tác liên kết phát triển trong khu vực ASEAN đối với phát triển du lịch Việt Nam |
34/QĐ-VDL ngày 07/5/2010 |
Viện NCPT Du lịch |
Nguyễn Quốc Hưng |
2010 |
2010 |
Khá |
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình dự báo ngắn hạn khách du lịch quốc tế đến Việt Nam |
35/QĐ-VDL ngày 07/5/2010 |
Viện NCPT Du lịch |
Trương Sỹ Vinh |
2010 |
2010 |
Khá |
|
Xây dựng thương hiệu sản phẩm du lịch nghỉ dưỡng biển Bình Thuận |
18/QĐ-VDL ngày 14/4/2011 |
Viện NCPT Du lịch |
Đinh Thị Thanh Hiền |
2011 |
2011 |
Khá |
|
Ứng dụng GIS để đánh giá, phân vùng chất lượng môi trường nước tại khu du lịch đảo Phú Quốc |
18/QĐ-VDL ngày 14/4/2011 |
Viện NCPT Du lịch |
Nguyễn Thùy Vân |
2011 |
2011 |
Xuất sắc |
|
Hoàn thiện hệ thống ký hiệu bản đồ quy hoạch phát triển du lịch |
18/QĐ-VDL ngày 14/4/2011 |
Viện NCPT Du lịch |
Trần Thị Tuyết Mai |
2011 |
2011 |
Xuất sắc |
|
Quy trình thu thập, xử lý số liệu khách du lịch quốc tế đến Hà Nội |
18/QĐ-VDL ngày 14/4/2011 |
Viện NCPT Du lịch |
Hà Thúy Phượng |
2011 |
2011 |
Khá |
|
Hoàn thiện cơ sở dữ liệu chuyên ngành du lịch phục vụ công tác nghiên cứu và quy hoạch của Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch |
39/QĐ-VNCPTDL ngày 31/5/2013 |
Viện NCPT Du lịch |
Trần Thị Tuyết Mai |
2013 |
2013 |
Xuất sắc |
|
Liên kết phát triển du lịch di sản thế giới trên địa bàn Hà Nội |
41/QĐ-VNCPTDL ngày 31/5/2013 |
Viện NCPT Du lịch |
Trần Thị Hồng Trang |
2013 |
2013 |
Khá |
|
Định hướng phát triển Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch theo cơ chế tự chủ tự chịu trách nhiệm |
40/QĐ-VNCPTDL ngày 31/5/2013 |
Viện NCPT Du lịch |
Phạm Đình Thuấn |
2013 |
2013 |
Xuất sắc |
|
Phân tích thị trường khách du lịch phượt |
42/QĐ-VNCPTDL ngày 31/5/2013 |
Viện NCPT Du lịch |
Đinh Thị Thanh Hiền |
2013 |
2013 |
Khá |
|
Cơ sở khoa học về phát triển du lịch trong giai đoạn mới |
38/QĐ-VNCPTDL ngày 31/5/2013 |
Viện NCPT Du lịch |
Võ Quế |
2013 |
2013 |
Khá |
|
Cơ sở khoa học xác định định mức chi phí quy hoạch du lịch |
37/QĐ-VNCPTDL ngày 17/6/2014 |
Viện NCPT Du lịch |
Vũ Trọng Hưng |
2014 |
2014 |
Khá |
|
Giải pháp đẩy mạnh hoạt động hợp tác quốc tế của Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch |
40/QĐ-VNCPTDL ngày 17/6/2014 |
Viện NCPT Du lịch |
Nguyễn Hoàng Mai |
2014 |
2014 |
Khá |
|
Hoàn thiện hệ thống nhận diện thương hiệu Viện Nghiên cứu Phát triển du lịch |
39/QĐ-VNCPTDL ngày 17/6/2014 |
Viện NCPT Du lịch |
Nguyễn Thị Phương Linh |
2014 |
2014 |
Khá |
|
Xây dựng quy trình quản lý, thanh quyết toán các nhiệm vụ của Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch |
41/QĐ-VNCPTDL ngày 17/6/2014 |
Viện NCPT Du lịch |
Vũ Thị Thanh Tâm |
2014 |
2014 |
Xuất sắc |
|
Tổng quan hệ thống chính sách phát triển du lịch Việt Nam |
38/QĐ-VNCPTDL ngày 17/6/2014 |
Viện NCPT Du lịch |
Hồ Thị Kim Thoa |
2014 |
2014 |
Khá |
|
Một số tác động từ hội nhập ASEAN và những vấn đề đặt ra trong nghiên cứu phát triển du lịch |
37/QĐ-VNCPTDL ngày 13/7/2015 |
Viện NCPT Du lịch |
Hà Thị Hương Giang |
2015 |
|
Khá |
|
Giải pháp tăng cường năng lực thực hiện chức năng nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ của Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch |
38/QĐ-VNCPTDL ngày 13/7/2015 |
Viện NCPT Du lịch |
Nguyễn Thị Quỳnh Giang |
2015 |
|
Khá |
|
Nghiên cứu phương pháp tính toán tổng nhu cầu đầu tư phát triển du lịch phục vụ công tác quy hoạch |
39/QĐ-VNCPTDL ngày 13/7/2015 |
Viện NCPT Du lịch |
Nguyễn Hoàng Mai |
2015 |
|
Khá |
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ xanh trong hoạt động du lịch tại khu du lịch hồ Hòa Bình |
36/QĐ-VNCPTDL ngày 13/7/2015 |
Viện NCPT Du lịch |
Bùi Thị Nhẹ |
2015 |
|
Khá |
|
Hệ thống hóa dữ liệu bản đồ phục vụ công tác nghiên cứu của Viện Nghiên cứu Phát triển Du lịch |
35/QĐ-VNCPTDL ngày 13/7/2015 |
Viện NCPT Du lịch |
Trần Thị Tuyết Mai |
2015 |
|
Xuất sắc |
|
Nghiên cứu những xu hướng mới của thị trường trong tiêu dùng du lịch |
23/QĐ-VNCPTDL ngày 30/5/2016 |
Viện NCPT Du lịch |
Phạm Văn Dương |
2016 |
|
Khá |
|
Đánh giá tác động của các đường cao tốc đến phát triển du lịch bền vững của các tỉnh miền núi phía Bắc |
24/QĐ-VNCPTDL ngày 30/5/2016 |
Viện NCPT Du lịch |
Vũ Trọng Hưng |
2016 |
|
Trung bình |
|
Nghiên cứu bảo tồn làng chài ven biển miền Trung phục vụ phát triển du lịch |
22/QĐ-VNCPTDL ngày 30/5/2016 |
Viện NCPT Du lịch |
Bùi Thị Hạnh |
2016 |
|
Khá |
|
Nghiên cứu phát triển sản phẩm du lịch chăm sóc sức khỏe ở Việt Nam |
25/QĐ-VNCPTDL ngày 30/5/2016 |
Viện NCPT Du lịch |
Đinh Thị Hồng Nhung |
2016 |
|
Xuất sắc |
|
Kế hoạch tổng thể ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin của Bộ VHTTDL giai đoạn 2016-2020 |
Kế hoạch số 4194/KH-BVHTTDL ngày 14/11/2013 về việc phê duyệt Kế hoạch xây dựng “Kế hoạch tổng thể ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giai đoạn 2015-2020” |
Trung tâm Công nghệ thông tin |
Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin: Ông Mai Linh |
2014 |
2014 |
|
QĐ số 3724/QĐ-BVHTTDL Ngày 6/11/2014 của Bộ VHTTDL: ban hành Kế hoạch tổng thể ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin của Bộ VHTTDL giai đoạn 2016-2020 |
Cổ tiền học và cổ tiền Việt Nam |
QĐ số 71/QĐ-ĐHVHHN ngày 18/2/2011 |
Khoa Bảo tàng |
PGS.TS Hoàng Văn Khoán |
1/2011-12/2011 |
25/4/2012 |
Xuất sắc |
In sách chuyên khảo QĐ số 153/QĐ-ĐHVHHN ngày 19/4/2012 và BBTL số 26/TLHĐ-NCKH ngày 12/6/2012 |
Văn hóa gia đình |
QĐ số 71/QĐ-ĐHVHHN ngày 18/2/2011 |
Khoa ST & LL-PBVH |
PGS.TS Trần Đức Ngôn |
|
|
|
Chuyển thành GT cấp Bộ
|
Sáng tác truyện ngắn |
QĐ số 71/QĐ-ĐHVHHN ngày 18/2/2011 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
PGS.TS Ngô Văn Giá |
5/2012-3/2013 |
5/12/2013 |
Khá |
GT QĐ số 776/QĐ-ĐHVHH N ngày 25/11/2013 và BBTL |
Bài tập phân tích ngôn ngữ văn chương |
QĐ số 71/QĐ-ĐHVHHN ngày 18/2/2011 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
TS. Hoàng Kim Ngọc |
4/2011-12/2011 |
6/9/2012 |
Khá |
QĐ số 411/QĐ-ĐHVHHN ngày 4/9/2012 và BBTL số 63/TLHĐ-NCKH ngày 28/9/2012 |
Văn hoá vật chất của người Dao ở xã Ba Vì, huyện Ba Vì, Hà Nội |
QĐ số 71/QĐ-ĐHVHHN ngày 18/2/2011 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
Th.s Chử Thị Thu Hà |
5/2011-2/2012 |
10/10/2012 |
Xuất sắc |
QĐ số 465/QĐ-ĐHVHHHN ngày 1/10/2012 và BBTL số 85/TLHĐ-NCKH ngày 1/12/2012 |
Sự biến đổi của vai trò người chủ gia đình Chăm hiện nay (qua nghiên cứu trường hợp ở huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận) |
QĐ số 71/QĐ-ĐHVHHN ngày 18/2/2011 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
Th.s Nguyễn Thị Thanh Vân |
5/2011-2/2012 |
10/10/2012 |
Xuất sắc |
QĐ số 464/QĐ-ĐHVHHHN ngày 1/10/2012 và BBTL số 84\/TLHĐ-NCKH ngày 1/12/2012 |
Giá trị văn hóa của lễ hội một số ngôi chùa vùng đồng bằng Bắc Bộ |
QĐ số 466/QĐ-ĐHVHHN ngày 7/9/2011 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
TS. Phạm Thị Thu Hương |
10/20112/2012 |
30/12/2011 |
Xuất sắc |
QĐ số 894/QĐ-ĐHVHHHN ngày 25/12/2011 và BBTL số 53/TLHĐ-NCKH ngày 31/12/2011 |
Xây dựng kế hoạch phát triển nguồn lực con người của Trường Đại học Văn hóa Hà Nội đến năm 2020 |
QĐ số 466/QĐ-ĐHVHHN ngày 7/9/2011 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
Th.s Hà Thị Thu Hà |
10/2011-2/2012 |
29/12/2011 |
Xuất sắc |
QĐ số 896/QĐ-ĐHVHHHN ngày 26/12/2011 và BBTL số 54/TLHĐ-NCKH ngày 31/12/2011 |
Khổ mẫu Dublin và biên mục tài liệu xây dựng thư viện số tại Việt Nam |
QĐ số 161/QĐ-ĐHVH ngày 06/4/2011 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
Th.s Nguyễn Văn Thiên |
6/2011-4/2012 |
19/12/2012 |
Xuất sắc |
QĐ số 925/QĐ-ĐHVHHHN ngày 11/12/2012 và BBTL số 44/TLHĐ-NCKH ngày 30/1/2013 |
Vận dụng quan điểm của chủ nghĩa Mác- Lê nin về gia đình trong việc xây dựng gia đình văn hóa ở Việt Nam hiện nay |
QĐ số 161/QĐ-ĐHVH ngày 6/4/2011 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
Th.s Đặng Thị Minh Phương |
6/2011-4/2012 |
14/3/2012 |
Xuất sắc |
QĐ số 65/QĐ-ĐHVHHN ngày 7/3/2012 và BBTL số 45/TLHĐ-NCKH ngày 14/3/2012 |
Vai trò của phụ nữ trong phát triển văn hóa cộng đồng (qua nghiên cứu một số huyện ngoại thành Hà Nội) |
QĐ số 466/QĐ-ĐHVH ngày 7/9/2011 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
TS. Đặng Hoài Thu |
10/2011-2/2012 |
30/12/2011 |
Xuất sắc |
QĐ số 895/QĐ-ĐHVHHN ngày 26/12/2011 và BBTL số 52/TLHĐ-NCKH ngày 31/12/2011 |
Các dân tộc thiểu số ở Việt Nam (Giáo trình) |
QĐ số 42/QĐ-ĐHVH ngày 22/2/2012 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
PGS.TS Trần Bình |
3/2012-3/2013 |
18/9/2013 |
Xuất sắc |
QĐ số 487/QĐ-ĐHVHHN ngày 6/9/2013 và BBTL |
Giao lưu văn hóa trong lịch sử Việt Nam |
QĐ số 42/QĐ-ĐHVH ngày 22/2/2012 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
PGS.TS Nguyễn Chí Bền |
3/2013-11/2013 |
|
|
GT |
Ngoại giao văn hóa Nhật Bản cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX |
QĐ số 42/QĐ-ĐHVH ngày 22/2/2012 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
Th.s Lê Thị Khánh Ly |
3/2012-3/2013 |
19/9/2013 |
Khá |
QĐ số 489/QĐ-ĐHVHHN ngày 6/9/2013 và BBTL |
Nghiên cứu kinh nghiệm phát triển kiến thức thông tin cho sinh viên đại học ở một số nước trên thế giới |
QĐ số 42/QĐ-ĐHVH ngày 22/2/2012 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
Th.s Trương Đại Lượng |
5/2012-3/2013 |
19/9/2013 |
Xuất sắc |
QĐ số 488/QĐ-ĐHVHHN ngày 6/9/2013 và BBTL |
Bảo tàng Cách mạng Việt Nam với việc giáo dục truyền thống cho thế hệ trẻ |
QĐ số 42/QĐ-ĐHVH ngày 22/2/2012 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
Th.s Lê Thị Kim Loan |
5/2012-3/2013 |
24/7/2012 |
Xuất sắc |
QĐ số 799/QĐ-ĐHVHHN ngày 19/7//2012 |
Khai thác ứng dụng trên tên miền HUC.EDU.VN |
QĐ số 42/QĐ-ĐHVH ngày 22/2/2012 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
Th.s Nguyễn Hữu Nghĩa |
2/2011-12/2012 |
|
|
QĐ số 352/QĐ-ĐHVHHN ngày 28/8/2012 BBTL số 362/TLHĐ-NCKH ngày 25/12/2012 |
Thầy cúng trong đời sống của người Pà Thẻn huyện Quang Bình- tỉnh Hà Giang (Khảo sát ở xã Tân Bắc, Tân Trịnh, huyện Quang Bình) |
QĐ số 42/QĐ-ĐHVH ngày 22/2/2012 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
Đỗ Thị Kiều Nga |
5/2012-3/2013 |
13/9/2013 |
Xuất sắc |
QĐ số 485/QĐ-ĐHVHHN ngày 6/9/2013 |
Tiếng Anh chuyên ngành Thông tin học |
QĐ số 42/QĐ-ĐHVH ngày 22/2/2012 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
PGS.TS Đoàn Phan Tân và GV Quách Sơn Lâm |
|
|
|
GT |
Quản lý các thiết chế văn hóa |
QĐ số 42/QĐ-ĐHVH ngày 22/2/2012 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
TS. Phan Thanh Tá |
7/2012-5/2013 |
|
|
GT |
Nhà ở của người Dao với vấn đề xây dựng nông thôn mới |
QĐ số 42/QĐ-ĐHVH ngày 22/2/2012 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
Triệu Thị Nhất |
5/2012-3/2013 |
13/9/2013 |
Xuất sắc |
QĐ số 486/QĐ-ĐHVHHN ngày 6/9/2013 |
Xây dựng đời sống văn hóa trong cộng đồng cư dân đảo Cát Bà, Hải phòng hiện nay (Qua nghiên cứu một số xã ở Cat Bà) |
|
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
PGS.TS. Nguyễn Văn Cần |
10/2014-5/2015 |
28/5/2015 |
Xuất sắc |
QĐ số 514/QĐ-ĐHVHHN ngày 25/5/2015 và BBTL số: 134/HĐ-KHCN (theo số HĐ) |
Homestay – hướng phát triển du lịch bền vững đối với vùng biển đảo (Nghiên cứu trường hợp huyện đảo Cô tô – Quảng Ninh) |
|
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
Ths. Nguyễn Anh Tuấn |
10/2014-4/2015 |
5/6/2015 |
Xuất sắc |
QĐ số 518/QĐ-ĐHVHHN ngày 25/5/2015 và BBTL số: 132/HĐ-KHCN (theo số HĐ) |
Tri thức dân gian trong khai thác biển của ngư dân huyện Gò Công đông, tỉnh Tiền Giang |
|
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
TS. NGuyễn Thị Bảy |
10/2014-4/2015 |
4/6/2015 |
Xuất sắc
|
QĐ số 517/QĐ-ĐHVHHN ngày 25/5/2015 và BBTL số: 131/HĐ-KHCN (theo số HĐ) |
Cảm thức văn hóa biển đảo trong các tác phẩm văn học từ đầu thế kỷ 20 đến nay |
|
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
PGS.TS. Ngô Văn Giá |
10/2014-5/2015 |
29/5/2015 |
Xuất sắc |
QĐ số 515/QĐ-ĐHVHHN ngày 25/5/2015 và BBTL số: 142/HĐ-KHCN (theo số HĐ) |
Phát huy giá trị văn hóa biển đảo vùng Trung và Nam Trung Bộ |
|
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
PGS.TS. Đỗ Thị Minh Thúy |
10/2014-4/2014 |
3/6/2015 |
Xuất sắc |
QĐ số 516/QĐ-ĐHVHHN ngày 25/5/2015 và BBTL số: 61/HĐ-KHCN (theo số HĐ) |
Đời sống văn hóa cư dân khu kinh tế Hòn La trong bối cảnh Công nghiệp hóa, hiện đại hó |
|
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
TS. Đặng Hoài Thu |
11/2014-5/2015 |
11/6/2015 |
Xuất sắc |
QĐ số 519/QĐ-ĐHVHHN ngày 25/5/2015 và BBTL số: 133/HĐ-KHCN (theo số HĐ) |
Xây dựng cơ sở dữ liệu tài liệu biển đảo Việt Nam |
|
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
Ths. Nguyễn Văn Thiên |
10/2014-5/2015 |
2015 |
Xuất sắc |
QĐ số 520/QĐ-ĐHVHHN ngày 25/5/2015 và BBTL số: 62/HĐ-KHCN (theo số HĐ) |
Văn hóa kinh doanh trong các doanh nghiệp ngành xuất bản ở Hà Nội hiện nay |
|
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
Ths. Phùng Quốc Hiếu |
5/2015-12/2015 |
20/12/2015 |
|
Bộ cho kinh phí QĐ số 1262/QĐ-ĐHVHHN ngày 14/12/2015 và BBTL số 179/TLHĐ-NCKH ngày 18/12/201 |
Thực trạng và giải pháp đổi mới hoạt động giáo dục trong các bảo tàng tại Hà Nội |
|
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
Ths. Hoàng Thanh Mai |
5/2015-12/2015 |
21/12/2015 |
|
Bộ cho kinh phí QĐ số 1261/QĐ-ĐHVHHN ngày 14/12/2015 và BBTL số 178/TLHĐ-NCKH ngày 18/12/201 |
Bảo tồn và phát huy giá trị một số di tích tiêu biểu liên quan đến Thánh Không Lộ ở Thái Bình |
|
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
TS. Lê Thị Thu Hà |
5/2015-12/2015 |
14/12/2015 |
|
Bộ cho kinh phí QĐ số 1263/QĐ-ĐHVHHN ngày 14/12/2015 và BBTL số 177/TLHĐ-NCKH ngày 18/12/2015 |
Tiếng Việt thương mại cho người nước ngoài |
Số 876/QĐ-ĐHVHHN ngày 3/9/2015 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
Hoàng Kim Ngọc |
9/2015-9/2016 |
3/2016 |
|
Số 237/QĐ-ĐHVHHN ngày 11/3/216 Thanh lý hợp đồng số 147/TLHĐ-NCKH ngày 16/11/2016 |
Tổ chức tiêu thụ xuất bản phẩm |
Số 878/QĐ-ĐHVHHN ngày 3/9/2015 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
TS. Đỗ Thị Quyên |
9/2015-12/2016 |
12/2016 |
Xuất sắc |
|
Đại cương di sản văn hóa Việt Nam |
Số 878/QĐ-ĐHVHHN ngày 3/9/2015 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
TS. Nguyễn Sỹ Toản |
9/2015-9/2016 |
|
|
BBTL số 165/TLHĐ-NCKH ngày 15/12/2016 |
Dịch vụ thông tin thư viện |
Số 878/QĐ-ĐHVHHN ngày 3/9/2015 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
TS. Trương Đại Lượng |
9/2015-10/2016 |
|
|
BBTL số 166/TLHĐ-NCKH ngày 15/12/2016 |
Tổ chức hoạt náo trong hoạt động hướng dẫn du lịch |
Số 878/QĐ-ĐHVHHN ngày 3/9/2015 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
TS. Bùi Thanh Thủy |
9/2015-9/2016 |
|
|
BBTL số 164/TLHĐ-NCKH ngày 15/12/2016 |
Tự động hóa hoạt động thông tin thư viện |
Số 878/QĐ-ĐHVHHN ngày 3/9/2015 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
TS. Nguyễn Văn Thiên |
9-2015-9/2016 |
|
|
BBTL số 161/TLHĐ-NCKH ngày 15/12/2016 |
Văn hóa các dân tộc thiểu số vùng Bắc Bộ |
Số 878/QĐ-ĐHVHHN ngày 3/9/2015 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
PGS.TS. Trần Văn Bình |
9/2015-9/2016 |
12/2016 |
|
Số 1279/QĐ-ĐHVHHN ngày 13/12/2016 và BBTL số 162/TLHĐ-NCKH ngày 15/12/2016 |
Đại cương văn hóa du lịch |
Số 878/QĐ-ĐHVHHN ngày 3/9/2015 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
TS. Dương Văn Sáu |
9/2015-10/2016 |
12/2016 |
Khá |
Số 1278/QĐ-ĐHVHHN ngày 13/12/2016 và BBTL số 168/TLHĐ-NCKH ngày 15/12/2016 |
Đường lối văn hóa, văn nghệ của Đảng Cộng sản Việt Nam |
Số 878/QĐ-ĐHVHHN ngày 3/9/2015 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
TS. Trần Mai Thanh |
9/2015-10/2016 |
|
|
|
Báo mạng điệnt tử và truyền thông đa phương tiện trong bối cảnh báo chí hiện đại |
Số 305/QĐ-ĐHVHHN ngày 23/3/2016 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
PGS.TS. Ngô Văn Giá |
5/2016-12/2016 |
3/2017 |
Khá |
QĐ số 1227/QĐ-ĐHVHHN ngày 1/12/2016 và BBTL số 160/TLHĐ-NCKH ngày 8/12/2016 |
Phát triển du lịch cộng đồng tại thị trấn Cát Bà, huyện Cát Hải, Tp. Hải Phòng |
Số 305/QĐ-ĐHVHHN ngày 23/3/2016 |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
Ths. Đỗ Trần Phương |
5/2016-12/2016 |
12/2016 |
Khá |
QĐ số 1229/QĐ-ĐHVHHN ngày 1/12/2016 và BBTL số 160/TLHĐ-NCKH ngày 8/12/2016 |
Một số vấn đề quản lý di tích lịch sử- văn hóa ở huyện Chương Mỹ, Hà Nội |
|
Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam |
Nguyễn Thị Hiền |
2011 |
2011 |
Khá
|
|
Khảo sát ý kiến người dân về mô hình lễ hội đền Trần 2011 |
|
Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam |
Nguyễn Tuấn Anh |
2011-2012 |
2012 |
Khá |
|
LÔ tÕ tæ dßng hä(Nghiªn cøu trêng hîp lµng Quúnh §«i, Quúnh Lu, NghÖ An) |
|
Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam |
Cao Trung Vinh |
2012 |
2013 |
Khá |
|
Ông lão bán chuối |
|
Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam |
Từ Thị Thu Hằng |
2012 |
2013 |
Khá |
|
Ăn cắp của trời |
|
Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam |
Nguyễn Phước Bảo Đàn |
2012 |
2014 |
Khá |
|
Chính sách văn hóa của các nước trên thế giới… |
|
Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam |
Đỗ Thanh Thủy |
2013 |
2014 |
Khá |
|
Lập thư mục và đánh giá các công trình nghiên cứu nghệ thuật VN đương đại từ năm 1986 đến nay |
|
Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam |
Đoàn Mỹ Hương |
2014 |
2014 |
Khá |
|
Xây dựng quy chuẩn, định hướng chuẩn mực văn hóa doanh nghiệp |
|
Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam |
TS. Nguyễn Thị Thu Phương |
2016 |
2016 |
Đạt |
|
Xây dựng bộ tiêu chí ứng xử trong gia đình Việt Nam |
|
Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam |
TS. Vũ Anh Tú |
2016 |
2016 |
Đạt |
|
Sân khấu kịch hát dân tộc miền Bắc trong cơ chế hoạt động tự chủ (Khảo sát các nhà hát trực thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
|
Viện Văn hóa Nghệ thuật quốc gia Việt Nam |
TS. Trần Thị Minh Thu |
2016 |
2016 |
Đạt |
|
Góp phần nâng cao hiệu quả lưu trữ kỹ thuật số tại Viện Phim Việt Nam. |
|
Viện Phim Việt Nam |
Ths. Phạm Minh Trường |
2016 |
2/2017 |
Đã nghiệm thu |
|
Phim truyện điện ảnh Sài Gòn 1954 – 1975 |
|
Viện Phim Việt Nam |
CN. Nguyễn Thị Lan |
|
2010 |
Đã nghiệm thu |
|
Hiệu chỉnh, bổ sung và hoàn thiện bộ hồ sơ lưu trữ phim truyện Việt Nam giai đoạn 1959 – 2009 |
|
Viện Phim Việt Nam |
Ths. Dương Thị Then |
|
2011 |
Đã nghiệm thu |
|
Một cái nhìn mới về thế hệ đạo diễn trẻ Việt Nam với dòng phim độc lập |
|
Viện Phim Việt Nam |
CN. Ngô Đặng Trà My |
|
2011 |
Đã nghiệm thu |
|
Nâng cao năng lực lập hồ sơ, quản lý an toàn và khai thác hiệu quả bộ sưu tập phim lưu trữ ở Việt Phim VN |
|
Viện Phim Việt Nam |
Kỹ sư Nguyễn Văn Đức |
|
2011 |
Đã nghiệm thu |
|
Đạo diễn Trần Văn Thuỷ - người đi tìm tâm hồn Việt |
|
Viện Phim Việt Nam |
Ths. Nguyễn Minh Phương |
|
2012 |
Đã nghiệm thu |
|
Nghiên cứu, ứng dụng nhằm nâng cao hiệu quả khai thác hệ thống Thư viện Video tại Viện phim Việt Nam |
|
Viện Phim Việt Nam |
Kỹ sư Lê Tuấn Anh |
|
2012 |
Đã nghiệm thu |
|
Phim truyện Việt Nam giai đoạn 1986 – 2012 |
|
Viện Phim Việt Nam |
CN. Đặng Minh Liên |
|
2013 |
Đã nghiệm thu |
|
Kim Ki DuK – phong cách làm phim dị biệt |
|
Viện Phim Việt Nam |
Ths. Nguyễn Thị Như Quỳnh |
|
2014 |
Đã nghiệm thu và thanh lý hợp đồng |
|
Nghiên cứu thái độ học tập các môn lý thuyết của sinh viên đại học chính quy trường đại học thể dục thể thao đối với việc học tập. |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Khoa quản lý thể thao |
ThS. Nguyễn Nam Hải
|
2010 |
2011
|
Khá |
131/QĐ-TDTT 21/6/2013 |
Nghiên cứu đánh giá trình độ chuyên môn của sinh viên Karatedo chuyên ngành HLTT sau một năm học tập. |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Bộ môn võ – vật |
ThS. Vũ Văn Huế
|
2010 |
2011
|
Khá |
131/QĐ-TDTT 21/6/2013 |
Đánh giá thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng học tập, giảng dạy các môn lý luận chính trị Mác-Lenin và tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh của Trường ĐH TDTT TP Hồ Chí Minh. |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Bộ môn mác-lênin |
ThS. Nguyễn Mạnh Phú
|
2010 |
2011
|
Khá |
131/QĐ-TDTT 21/6/2013 |
Nghiên cứu các giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo môn phổ tu điền kinh.
|
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Bộ môn điền kinh |
ThS. Huỳnh Văn Ngon
|
2010 |
2011
|
Đạt |
131/QĐ-TDTT 21/6/2013 |
Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên Trường ĐH TDTT Tp. HCM đối với một số môn học. |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Phòng khảo thí |
ThS. Đặng Đức Xuyên
|
2010 |
2011
|
Giỏi |
131/QĐ-TDTT 21/6/2013 |
Nghiên cứu đánh giá khả năng di chuyển của tuyển tiền vệ CLB Navibank Sài gòn ở giải bóng đá chuyên nghiệp quốc gia – cúp Eximbank năm 2011 |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Bộ môn bóng đá |
Th.S: Nguyễn Hồng Sơn
|
2010 |
2011
|
Giỏi |
131/QĐ-TDTT 21/6/2013 |
Nghiên cứu một số đặc điểm giao tiếp của sinh viên khóa 30 -31 Trường DH TDTT TP HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Khoa giáo dục thể chất |
ThS. Ngô Anh Tú |
2010 |
2011 |
Giỏi |
131/QĐ-TDTT 21/6/2013 |
Nghiên cứu động cơ lựa chọn và học ngành HLTT của tân sinh viên khóa 34 Trường đại học thể dục thể thao TP HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Khoa huấn luyện thể thao |
ThS. Lương Khương Thượng |
2010 |
2011 |
Khá |
131/QĐ-TDTT 21/6/2013 |
Đánh giá thực trạng cơ sở vật chất và phương pháp giảng dạy của bộ môn TTDN, Trường Đại học TDTT TP Hồ Chí Minh. |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Bộ môn thể thao dưới nước |
ThS. Trần Thị Minh Thoa |
2010 |
2011 |
Khá |
131/QĐ-TDTT 21/6/2013 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống các bài tập phát triển sức bền chuyên môn cho nam lớp HLV khóa 32 nhóm chạy cự ly trung bình. |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Bộ môn điền kinh |
ThS. Nguyễn Anh Thuận |
2010 |
2011 |
Đạt |
131/QĐ-TDTT 21/6/2013 |
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả của phương pháp tập luyện vòng tròn đến sự phát triển các năng lực chuyên môn cơ bản của sinh viên chuyên sâu cờ vua trường Đại học TDTT TP. Hồ Chí Minh. |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Bộ môn cờ vua
|
CN. Nguyễn Minh Trí |
2010 |
2011 |
Đạt |
131/QĐ-TDTT 21/6/2013 |
Đánh giá thực trạng và một số giải pháp phát triển và nâng cao hiệu quả công tác nghiên cứu khoa học trong cán bộ, giảng viên trường Đại học TDTT TP Hồ Chí Minh |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Trung tâm nghiên cứu khoa học- y học thể thao |
TS. Đỗ Trọng Thịnh |
2010 |
2011 |
Giỏi |
131/QĐ-TDTT 21/6/2013 |
Nghiên cứu thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo cao học tại Trường ĐH TDTT TP.Hồ Chí Minh năm 2011-2012 |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Khoa sau đại học |
TS. Lê Thiết Can |
2010 |
2011 |
Khá |
131/QĐ-TDTT 21/6/2013 |
Nghiên cứu đánh giá năng lực thực hành về thể lực và kỹ thuật của sinh viên chuyên sâu Vovinam Huấn luyện Thể thao Khóa 35 sau 01 học kỳ học tập |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Bộ môn võ vật |
Th.S Trần Thị Kim Hương |
2012 |
2013 |
Khá |
47/QĐ-TDTT 20/3/2014 |
Nghiên cứu các biểu hiện rối loạn, lo âu của Sinh viên võ thuật Trường ĐH TDTT TP.HCM trong quá trình tập luyện |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Phòng đào tạo |
TS. Vũ Việt Bảo |
2012 |
2013 |
Tốt |
47/QĐ-TDTT 20/3/2014 |
Nghiên cứu cải tiến các tiêu chuẩn đánh giá kết quả học tập thực hành môn học phổ tu Bơi lội theo nhóm ngành tại Trường ĐH.TDTT TP.HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Bộ môn thể thao dưới nước |
Th.S Mai Toàn Thịnh |
2012 |
2013 |
Khá |
47/QĐ-TDTT 20/3/2014 |
Xây dựng chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ ở bậc Thạc sĩ chuyên ngành GDTC mã số 60140103 năm 2012-2013 tại trường ĐH.TDTT TP.HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Khoa sâu đại học |
TS. Lê Thiết Can |
2012 |
2013 |
Khá |
47/QĐ-TDTT 20/3/2014 |
Nghiên cứu sự mong đợi và hài lòng về chất lượng giáo dục Đại học của Trường ĐH.TDTT TP.HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Khoa huấn luyện thể thao |
Th.S Nguyễn Công Út |
2012 |
2013 |
Đạt |
47/QĐ-TDTT 20/3/2014 |
Nghiên cứu một số giải pháp nâng cao chất lượng đào tạo môn phổ tu Thể dục cho SV Khóa đại học 33 và 34 Trường Trường ĐH.TDTT TP.HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Bộ môn thể dục |
Th.S Nguyễn Trung Kiên |
2012 |
2013 |
Đạt |
388/QĐ-TDTT 4/12/2013 |
Xây dựng hệ thống các bài tập sức mạnh cho sinh viên Bóng chuyền chuyên ngành HLTT, Trường ĐH.TDTT TP.HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Bộ môn bóng chuyền |
Th.S Đặng Đức Xuyên |
2012 |
2013 |
Tốt |
388/QĐ-TDTT 4/12/2013 |
Nghiên cứu cải tiến thang điểm đánh giá thành tích học tập môn phổ tu Điền kinh cho các hệ đào tạo của sinh viên Trường ĐH.TDTT TP.HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Bộ môn điền kinh |
Th.S Nguyễn Đình Cách |
2012 |
2013 |
Khá |
388/QĐ-TDTT 4/12/2013 |
Tìm hiểu những biểu hiện trí tuệ cảm xúc của sinh viên Trường ĐH.TDTT TP.HCM
|
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Khoa giáo dục thể chất |
T.S Lương Thị Ánh Ngọc |
2012 |
2013 |
Tốt |
388/QĐ-TDTT 4/12/2013 |
Xây dựng hệ thống bài tập bổ trợ nhằm khắc phục những sai lầm trường mắc trong quá trình học kỹ thuật cơ bản đá bóng và đánh đầu của sinh viên Trường ĐH.TDTT TP.HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Bộ môn bóng đá |
Th.S Nguyễn Hồng Sơn |
2012 |
2013 |
Tốt |
388/QĐ-TDTT 4/12/2013 |
Ứng dụng hệ thống THP2 đánh giá hình thái, chức năng và thể lực cho sinh viên chuyên sâu Karatedo Khoa HLTT Trường ĐH.TDTT TP.HCM sau 1 năm |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Trung tâm nghiên cứu khoa học- y học thể thao |
Th.S Phạm Văn Dũng |
2013 |
2014 |
Đạt |
463/QĐ-TDTT 15/12/2014 |
Nghiên cứu một số chỉ tiêu chuyên môn và ứng dụng hệ thống Meta Max 3B đánh giá sức bền cho sinh viên chuyên sâu Bóng bàn trường ĐH.TDTT TP.HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Khoa sau đại học |
Th.S Lưu Thiên Sương |
2013 |
2014 |
Khá |
467/QĐ-TDTT 15/12/2014 |
Thực trạng và giải pháp nâng cao chất lượng tự học các môn học lý thuyết chuyên ngành TDTT theo học chế tín chỉ cho sinh viên chuyên ngành GDTC trường ĐH.TDTT TP.HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Khoa giáo dục thể chất |
TS. Lương Thị Ánh Ngọc |
2013 |
2014 |
Khá |
468/QĐ-TDTT 15/12/2014 |
Xây dựng hệ thống bài tập huấn luyện kỹ - chiến thuật thi đấu đối kháng Karatedo cho sinh viên ngành HLTT Trường ĐH.TDTT TP.HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Bộ môn võ -vật |
Th.S Vũ Văn Huế |
2013 |
2014 |
Khá |
466/QĐ-TDTT 15/12/2014 |
Khảo sát chất lượng đào tạo của Khoa Quản lý TDTT, Trường ĐH.TDTT TP.HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Khoa quản lý thể thao |
Th.S Nguyễn H.M. Thuận |
2013 |
2014 |
Khá |
410/QĐ-TDTT 25/11/2014 |
Xây dựng một số tiêu chí đánh giá kết quả học tập của sinh viên cầu lông chuyên ngành GDTC Trường ĐH.TDTT TP.HCM. |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Trung tâm nghiên cứu khoa học- y học thể thao |
Th.S Trịnh Thị Thảo |
2013 |
2014 |
Đạt |
462/QĐ-TDTT 15/12/2014 |
Nghiên cứu xây dựng tiêu chuẩn đánh giá trình độ thể lực và kỹ thuật của sinh viên chuyên sâu Taekwondo ngành GDTC qua một năm học |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Bộ môn võ – vật |
TS. Nguyễn Thành Ngọc |
2013 |
2014 |
Đạt |
462/QĐ-TDTT 15/12/2014 |
Khảo sát động cơ, nhu cầu và sự hài lòng của sinh viên chuyên sâu thể thao giải trí – Khoa Quản lý TDTT, năm học 2013-2014 |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Phòng hành chính quản trị |
Th.S Hồ Hải |
2013 |
2014 |
Khá |
462/QĐ-TDTT 15/12/2014 |
Nghiên cứu những sai lầm thường mắc và biện pháp sữa chữa cho sinh viên chuyên sâu điền kinh khóa 36 khoa Huấn luyện thể thao khi học kỹ thuật nhảy xa kiểu ưỡn thân Trường ĐH.TDTT TP.HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Bộ môn điền kinh |
CN. Võ Văn Hảo |
2013 |
2014 |
Đạt |
462/QĐ-TDTT 15/12/2014 |
Nghiên cứu đánh giá thực trạng và xây dựng các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác giảng dạy cho SV chuyên sâu, chuyên ngành GDTC năm học 2013-2014 |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Trung tâm nghiên cứu khoa học- y học thể thao |
TS. Nguyễn Thị Mỹ Linh |
2013 |
2014 |
Đạt |
462/QĐ-TDTT 15/12/2014 |
Nghiên cứu sự khác biệt về khả năng di chuyển theo vị trí trong thi đấu của VĐV bóng đá SLNA tại giải chuyên nghiệp VN năm 2013-2014 |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
BM Bóng Đá |
TS. Lý Vĩnh Trường – ThS. Nguyễn Hồng Sơn |
2013 |
2014 |
Khá |
400//QĐ-TDTT 01/7/2015 |
Xây dựng một số tiêu chuẩn giám định hiệu quả công tác huấn luyện thể lực trong thời kỳ chuẩn bị của CLB bóng đá SLNA |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
BM Bóng Đá |
TS. Lý Vĩnh Trường – ThS. Nguyễn Hồng Sơn |
2013 |
2014 |
Khá |
464/QĐ-TDTT 15/12/2014 |
Nghiên cứu thực trạng và các giải pháp nâng cao chất lượng công tác tuyển dụng và quản lý nhân lực sau tuyển dụng ở Trường ĐH.TDTT TP.HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Phòng tổ chức cán bộ |
CN. Hà Thị Kim Dung |
2013 |
2014 |
Khá |
272/QĐ-TDTT 6/8/2015 |
Nghiên cứu đánh giá thực trạng và giải pháp một số nội dung quản trị nguồn nhân lực tại Trường Đại học TDTT TP.HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Phòng tổ chức cán bộ |
Th.S Nguyễn Thanh Bình |
2014 |
2015 |
Giỏi |
420/QĐ-TDTT 22/12/2015 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chọn trường Đại học TDTT TP.HCM của sinh viên |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Phòng hành chánh quản trị |
Th.S Hồ Hải |
2014 |
2015 |
Xuất sắc |
410/QĐ-TDTT 10/12/2013 |
Nghiên cứu đánh giá sự biến đổi một số chỉ số sinh lý cho sinh viên chuyên sâu bơi lội năm 3, ngành HLTT thông qua hệ thống máy Metal max 3B sau 1 năm học tập 2014-2015 |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Trung tâm nghiên cứu khoa học- y học thể thao |
TS. Đỗ Trọng Thịnh |
2014 |
2015 |
Giỏi |
409/QĐ-TDTT 10/12/2015 |
Xây dựng hệ thống các bài tập sức mạnh với tạ theo chu kỳ cho SV Bóng chuyền K35 chuyên ngành HLTT Trường Đại học TDTT TP.HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Bộ môn bóng chuyền |
Th.S Đặng Đức Xuyên |
2014 |
2015 |
Tốt |
411/QĐ-TDTT 10/12/2015 |
Nhu cầu tư vấn tâm lý của VĐV một số môn Thể thao tập huấn tại trung tâm HLTT Quốc gia TP.HCM (Trong tập luyện và thi đấu) |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Khoa giáo dục thể chất |
TS. Lương Thị Ánh Ngọc |
2014 |
2015 |
Tốt |
411/QĐ-TDTT 10/12/2015 |
Đánh giá năng lực sức bền, công suất ưa khí và yếm khí qua một số dạng bài tập gắng sức của SV Võ Cổ truyền Việt Nam ngành HLTT Trường Đại học TDTT TP.HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Trung tâm nghiên cứu khoa học- y học thể thao |
TS. Vũ Việt Bảo |
2014 |
2015 |
Tốt |
411/QĐ-TDTT 10/12/2015 |
Nghiên cứu ứng dụng các bài tập phát triển thể lực cho SV Pencak Silat ngành HLTT Trường Đại học TDTT TP.HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Bộ môn võ – vật |
TS. Nguyễn Thành Ngọc |
2014 |
2015 |
Tốt
|
411/QĐ-TDTT 10/12/2015 |
Khảo sát thực trạng việc sử dụng internet và những tác động của internet đến SV Trường Đại học TDTT TP.HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Khoa Quản lý thể thao |
ThS. Nguyễn Hoàng Minh Thuận |
2014 |
2015 |
Tốt |
411/QĐ-TDTT 10/12/2015 |
Khảo sát thực trạng và nhu cầu trang bị kỹ năng mềm của SV Trường Đại học TDTT TP.HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Khoa Quản lý thể thao |
ThS. Nguyễn Hoàng Minh Thuận |
2014 |
2015 |
Tốt |
411/QĐ-TDTT 10/12/2015 |
Nghiên cứu cải tiến quy trình xử lý nước hồ bơi tại cụm hồ bơi trường Đại học TDTT TP.HCM theo tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 5942-1995 |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Bộ môn thể thao dưới nước |
Ngô Tuấn Thông |
2014 |
2015 |
|
411/QĐ-TDTT 10/12/2015 |
Đánh giá sự ảnh hưởng của chất bổ xung Glucosamine trong phòng ngừa chấn thương xương – khớp của vận động viên đội tuyển Võ cổ truyền TP.HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Khoa y sinh học TDTT |
TS. Đàm Tuấn Khôi |
2014 |
2015 |
Tốt |
411/QĐ-TDTT 10/12/2015 |
Nghiên cứu thiết kế quy trình dạy học môn giáo dục học theo cách tiếp cận năng lực thực hiện cho sinh viên chuyên ngành GDTC Trường ĐH.TDTT TP.HCM. (2013-2015) |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Khoa giáo dục thể chất |
TS. Lương Thị Ánh Ngọc |
2014 |
2015 |
Khá |
411/QĐ-TDTT |
Nghiên cứu đặc điểm hồi phục chức năng tuần hoàn hô hấp của nam sinh viên chuyên sâu Bóng đá chuyên ngành Huấn luyện thể thao Trường Đại học Thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh trong vận động công suất dưới tối đa. |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Khoa y sinh học TDTT |
Th.S Phạm Văn Dũng |
2014 |
2015 |
Khá |
411/QĐ-TDTT 10/12/2015 |
Nghiên cứu ứng dụng các bài tập phát triển khả năng linh hoạt cho nam sinh viên môn Vovinam chuyên ngành huấn luyện thể thao sau 01 học kỳ học tập |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Phòng đào tạo |
TS. Trần Hồng Quang |
2015 |
2016 |
Tốt |
62/QĐ-TDTT 26/4/2016 |
Nghiên cứu đặc điểm hình thái, chức năng sinh lý và tố chất thể lực của vận động viên cấp cao môn nhảy cao Việt Nam |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Phòng đào tạo |
TS. Trần Hồng Quang |
2015 |
2016 |
Tốt |
60/QĐ-TDTT 22/4/2016 |
Thực trạng sức bền nam sinh viên chuyên sâu Bóng đá ngành Huấn luyện thể thao Trường Đại học TDTT TP.HCM thông qua hệ thống Metamax 3B |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Bộ môn bóng đá |
Th.s Ngô Xuân Tăng |
2015 |
2016 |
Khá |
59/QĐ-TDTT 22/4/2016 |
Thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển thể thao giải trí cho sinh viên Trường Đại học thể dục thể thao Thành phố Hồ Chí Minh |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Khoa Quản lý thể thao |
TS. Nguyễn Hoàng Minh Thuận |
2015 |
2016 |
Xuất sắc |
102/QĐ-TDTT 16/6/2016 |
Nghiên cứu đặc điểm chức năng hô hấp, tuần hoàn trong hoạt động ở vùng ngưỡng yếm khí của nam sinh viên chuyên sâu bơi lội chuyên ngành HLTT – trường ĐH TDTT Tp.HCM. |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Viện NCKH&CNTT |
TS. Đỗ Trọng Thịnh |
2015 |
2017 |
Khá |
68/QĐ-TDTT NT: 20/4/2017 |
Khảo sát nhu cầu thông tin của HLV và VĐV đang tập huấn tại Trung tâm HLTT Quốc gia TP.HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Khoa QLTT |
TS. Đặng Hà Việt |
2015 |
2016 |
Khá |
127/QĐ-TDTTHCM, 11/7/2016 |
Xác định mối tương quan giữa các chỉ số sinh cơ học đặc trưng đòn đánh đổi bước và sức mạnh của sinh viên chuyên sâu Karatedo trình độ cấp 1 và kiện tướng |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Viện NCKH&CNTT |
TS. Lưu Thiên Sương |
2015 |
2017 |
Xuất sắc |
68/QĐ-TDTT NT:21/4/2017 |
Đánh giá sự phát triển thể lực của VĐV bóng đá Futsal trường đại học TDTT Tp.HCM thông qua hệ thống kiểm tra thể lực Futsal - FIFA |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Khoa Quản lý TDTT |
TS. Lý Vĩnh Trường |
2015 |
2017 |
Khá |
QĐ: 89/QĐ-TDTTHCM 08/5/2017 |
Xây dựng hệ thống bài tập và chương trình huấn luyện khả năng linh hoạt cho sinh viên môn Taekwondo, khóa 36, khoa HLTT, trường ĐH TDTT tp.HCM |
Trường ĐH TDTT TP HCM |
Khoa Huấn luyện thể thao |
TS. Lưu Thiên Sương |
2013 |
2017 |
Xuất sắc |
QĐ: 89/QĐ-TDTTHCM 08/5/2017 |
Giải nghĩa minh văn trên hiện vật gốm sứ tại Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam, 4/2012 |
|
Bảo tàng Mỹ thuật Việt Nam |
Dương Thanh Vân cùng Nguyễn Doãn Minh, Nguyễn Văn Nghi |
2012 |
2012 |
Đạt |
|
1. Giáo dục mỹ thuật thông qua di sản |
Hợp đồng nghiên cứu và phát triển công nghệ cấp cơ sở số 34/HĐKT ngày15/6/2010
Quyết định số 359/QĐ-ĐHMTVN ngày 10 tháng 12 năm 2010 của Hiệu trưởng Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam về việc thành lập Hội đồng nghiệm thu đề tài cấp cơ sở |
ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
TS. Bùi Thị Thanh Mai |
2010 |
2010 |
Xuất sắc |
|
2. Nghiên cứu mỹ thuật - Nhìn từ góc độ đào tạo ở trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam |
Hợp đồng nghiên cứu và phát triển công nghệ cấp cơ sở số 141/HĐKT ngày 31/5/2011
Quyết định số 386/QĐ-ĐHMTVN ngày 4 tháng 12 năm 2011 của Hiệu trưởng Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam về việc thành lập Hội đồng nghiệm thu đề tài cấp cơ sở |
ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
TS. Bùi Thị Thanh Mai |
2011 |
2011 |
Xuất sắc |
|
3. Mỹ thuật Hậu Đổi mới trong những vấn đề xã hội Việt Nam đương đại |
|
ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
PGS.TS. Bùi Thị Thanh Mai |
2014 |
2014 |
Xuất sắc |
|
4. Nghiên cứu phân kỳ lịch sử mỹ thuật Việt Nam |
|
ĐH Mỹ thuật Việt Nam |
PGS.TS. Bùi Thị Thanh Mai |
2015 |
2015 |
Xuất sắc |
|