Thông tin chung
Họ và tên | Nguyễn Văn Phúc |
Ngày sinh | |
Đơn vị/Tổ chức |
Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
Điện thoại | |
nguyenvanphuchn@gmail.com | |
Trình độ | Phó Giáo sư, Tiến sĩ |
Chức vụ | Hiệu trưởng |
Lĩnh vực nghiên cứu |
|
Công trình khoa học
Hoạt động KHCN
12. Các công trình công bố chủ yếu . |
||||||||||
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
||||||
1. |
Tạp chí quốc tế |
|
|
|
||||||
1.1 |
The effects of development policies implementation on physiccal background of ethnic minorities in the north-west of Viet Nam |
Đồng tác giả |
Tạp chí liên minh khoa học Âu Á (Nga) |
2019 |
||||||
1.2 |
Identifying some types of basic scientific research topics in the field of sportsi |
Đồng tác giả |
European Journal of Physical Education and Sport Science |
2022 |
||||||
2. |
Tạp chí quốc gia |
|
|
|
||||||
2.1. |
Xây dựng tiêu chuẩn đánh giá sức mạnh tốc độ cho nam VĐV Bóng đá U19 câu lạc bộ Bóng đá Thanh Hóa |
Đồng tác giả |
Tạp chí Khoa học Đào tạo và Huấn luyện thể thao |
2019 |
||||||
2.2. |
Giải pháp nâng cao chất lượng thẩm định và đánh giá luận án tiến sĩ, luận văn thạc sĩ tại Trường ĐH TDTT BN |
Tác giả |
Tạp chí Khoa học Đào tạo và Huấn luyện thể thao |
2019 |
||||||
2.3. |
Thực trạng nhận định của người dân về các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển dịch vụ thể dục thể thao quần chúng tại Việt Nam |
Tác giả |
Tạp chí KH ĐT&HLTT |
2020 |
||||||
2.4. |
Lựa chọn tiêu chí đánh giá rủi ro trong hoạt động thể dục thể thao ở Việt Nam |
Tác giả |
Tạp chí KH ĐT&HLTT |
2022 |
||||||
3. |
Hội nghị quốc tế |
|
|
|
||||||
3.1. |
Recovery process of cardiovascular and hemato-biochemical functions of high- level athletic athletes from intensive exercises |
Đồng tác giả |
6th Institute of Physical Education International Conference 2016-Thailand |
2016 |
||||||
3.2. |
Đánh giá thực trạng phong trào Thể dục thể thao quần chúng quận Dương Kinh, thành phố Hải Phòng |
Đồng tác giả |
Kỷ yếu Hội thảo KH Quốc tế Trường ĐH TDTT ĐN |
2017 |
||||||
3.3. |
Assessing the actual situation of the breaststroke swimming subject learning results of National Defense and Security Education students at the Army Officer College No.1 |
Đồng tác giả |
Proceedings International scientific conference |
2019 |
||||||
3.4. |
Experience on policy of adaptive sport development in the Russian Federation |
Đồng tác giả |
Proceedings International scientific conference |
2019 |
||||||
14. Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ KHCN – nếu có)
|
||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian (bắt đầu – kết thúc) |
|||||||
1. |
Nghiên cứu giải pháp nâng cao năng lực sư phạm cho sinh viên chuyên sâu Điền kinh Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
Ứng dụng trong nâng cao năng lực sư phạm cho sinh viên chuyên sâu Điền kinh thuộc Trường |
2014-nay |
|||||||
2. |
Giải pháp nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giảng viên Giáo dục thể chất các cơ sở giáo dục đại học |
Ứng dụng trong nâng cao năng lực nghiệp vụ chuyên môn trong bồi dưỡng giáo viên |
2016-nay |
|||||||
3. |
Nghiên cứu nhu bồi dưỡng năng lực chuyên môn cho giáo viên thể dục cấp Trung học phổ thông các tỉnh phía Bắc |
Ứng dụng trong tổ chức bồi dưỡng giáo viên các tỉnh phía Bắc |
2017-nay |
|||||||
4. |
Biện pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho CLB Ngoại ngữ Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
Ứng dụng trong nâng cao chất lượng hoạt động CLB ngoại ngữ tại Trường |
2018-nay |
|||||||
5. |
Giải pháp phát triển các dịch vụ thể dục thể thao quần chúng đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững |
Ứng dụng trong phát triển các dịch vụ TDTT tại Việt Nam |
2020-nay |
|||||||
6. |
Dự án xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn quốc gia năm 2018-2019: Thiết bị bể bơi- Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đối với bục xuất phát; Thiết bị bể bơi - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đối với dải phân cách và đường bơi |
Ứng dụng quy chuẩn thiết bị bể bơi quốc gia |
2020-nay |
|||||||
15. Các nhiệm vụ KHCN khác đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ KHCN - nếu có) |
||||||||||
Tên đề tài/đề án, dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||
Nghiên cứu xây dựng kế hoạch huấn luyện thể lực năm cho nam VĐV chạy cự ly ngắn (100-200m) của đội tuyển sinh viên trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
9/11/2011 |
|
HLTT-CT/11/02 Cấp cơ sở - Loại khá |
|||||||
Xây dựng tiêu chuẩn tuyển chọn ban đầu vận động viên Cử tạ cho các tỉnh Tây Nam bộ |
7/11/2013 |
|
HLTT-CT/12/01 Cấp cơ sở - Loại khá |
|||||||
Nghiên cứu giải pháp nâng cao năng lực sư phạm cho sinh viên chuyên sâu Điền kinh Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
16/11/2014 |
|
QL-CT/13/04 Cấp cơ sở - Loại khá |
|||||||
Nghiên cứu diễn biến tốc độ của vận động viên chạy 400m rào đội tuyển Quốc gia năm 2014 bằng hệ thống máy Speedlight TT |
19/11/2015 |
|
HLTT/04/14 Cấp cơ sở - Loại khá |
|||||||
Nghiên cứu diễn biến trình độ thể lực chung của sinh viên Đại học ngành GDTC, Y học TDTT và Quản lý TDTT Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
19/11/2015 |
|
GDTC/15/10 Cấp cơ sở - Loại khá |
|||||||
Giải pháp nâng cao năng lực chuyên môn, nghiệp vụ cho giảng viên Giáo dục thể chất các cơ sở giáo dục đại học |
22/4/2016 |
|
GDTC/16/06 Cấp cơ sở - Loại khá |
|||||||
Nghiên cứu nhu bồi dưỡng năng lực chuyên môn cho giáo viên thể dục cấp Trung học phổ thông các tỉnh phía Bắc |
30/11/2017 |
|
QL/17/22 Cấp cơ sở - Loại đạt |
|||||||
Biện pháp nâng cao chất lượng hoạt động cho CLB Ngoại ngữ Trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
04/12/2018 |
|
QL/18/01 Cấp cơ sở - Loại đạt |
|||||||
Giải pháp phát triển các dịch vụ thể dục thể thao quần chúng đáp ứng nhu cầu phát triển bền vững |
20/2/2020 |
Thuộc chương trình cấp Bộ |
Cấp Bộ - Loại đạt |
|||||||
Dự án xây dựng tiêu chuẩn quốc gia, quy chuẩn quốc gia năm 2018-2019: Thiết bị bể bơi - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đối với bục xuất phát; Thiết bị bể bơi - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử đối với dải phân cách và đường bơi |
31/12/2019 |
|
Dự án cấp Bộ - số 5428/QĐ/BVHTTDL ngày 29/12/2017 |
|||||||
Ứng dụng bài tập thực hành nâng cao kỹ năng đọc hiểu môn Tiếng Việt cho lưu học sinh trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
04/12/2020 |
|
GDTC/20/13 - Cấp cơ sở - Loại đạt |
|||||||
Nghiên cứu xây dựng mô hình giảm thiểu rủi ro trong hoạt động Thể dục thể thao ở Việt Nam |
13/1/2023 |
|
Số 64/QĐ-BVHTTDL ngày 13/1/2023 Cấp Bộ Loại xuất sắc |
Bài báo, công trình khác