Thông tin chung
Họ và tên | Đinh Quang Ngọc |
Ngày sinh | |
Đơn vị/Tổ chức |
Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh |
Điện thoại | |
ngocbrtdtt@gmail.com | |
Trình độ | Phó Giáo sư, Tiến sĩ |
Chức vụ | Viện trưởng Viện KH&CN TDTT, Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
Lĩnh vực nghiên cứu |
|
Công trình khoa học
Hoạt động KHCN
Các công trình công bố chủ yếu (liệt kê tối đa 05 công trình tiêu biểu đã công bố liên quan đến đề tài tuyển chọn trong 5 năm gần nhất). |
||||||||||
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng công trình) |
Năm công bố |
||||||
1. |
Tạp chí quốc tế |
|
|
|
||||||
|
Developments of body conpositions and physical ability of badmniton atheletes throughout year training cycle at athelete training center of Bac Ninh sport university |
Tác giả |
8th Institute Of Physical Education International Conference 2018 |
2018 |
||||||
2. |
Tạp chí quốc gia |
|
|
|
||||||
2.1. |
Thực trạng đặc điểm tâm lý VĐV cung 3 dây đội tuyển Bắn cung Việt Nam |
Tác giả |
Tạp chí khoa học Đào tạo và HLTT, trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
2020 |
||||||
2.2. |
Trạng thái tâm lý trước và trong thời kì thi đấu của nữ VĐV Bắn súng đội tuyển trẻ quốc gia tại Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
Tác giả |
Tạp chí khoa học Đào tạo và HLTT, trường ĐH TDTT Bắc Ninh |
2021 |
||||||
3. |
Hội nghị quốc tế |
|
|
|
||||||
3.1. |
Situation of competitive psychology characteristics of athletes in national weightlifting team |
Tác giả |
Proceedings International Scientific Conference: “Sports in the context of the industrial revolution 4.0” |
2019 |
||||||
3.2. |
The Effects of development policies implementation on physical background of ethnic minorities in the North-West of Vietnam |
Tác giả |
Hội nghị khoa học quốc tế tại Maxcova – Nga |
2019 |
||||||
13. Số lượng văn bằng bảo hộ sở hữu trí tuệ đã được cấp (liên quan đến nhiệm vụ KHCN - nếu có) |
||||||||||
TT |
Tên và nội dung văn bằng |
Năm cấp văn bằng |
||||||||
1 |
|
|
||||||||
2 |
|
|
||||||||
Số công trình được áp dụng trong thực tiễn (liên quan đến nhiệm vụ KHCN - nếu có)
|
||||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
|||||||
1. |
|
|
|
|||||||
Các nhiệm vụ KHCN khác đã chủ trì hoặc tham gia (trong 5 năm gần đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của nhiệm vụ KHCN - nếu có) |
||||||||||
Tên đề tài/đề án, dự án,nhiệm vụ khác đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
|||||||
Bồi dưỡng kỹ năng phòng chống đuối nước cho sinh viên Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
2016-2017 |
Đề tài cơ sở |
Đã nghiệm thu |
|||||||
Xây dựng chương trình TDTT ngoại khóa cho học sinh phổ thông các tỉnh miền Bắc Việt Nam |
2016-2017 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Đã nghiệm thu |
|||||||
Nghiên cứu giải pháp, chính sách phát triển thể lực, góp phần nâng cao chất lượng nguồn nhân lực các dân tộc thiểu số đến năm 2030, mã số: CTDT.23.17/16-20 |
2017-2020 |
Đề tài cấp Quốc gia |
Đã nghiệm thu |
|||||||
Ứng dụng phương pháp FMS đánh giá chức năng vận động của VĐV (thử nghiệm trên nam VĐV bóng bàn trẻ tại trung tâm đào tạo VĐV, Trường Đại học TDTT Bắc Ninh) |
2017-2018 |
Đề tài cơ sở |
Đã nghiệm thu |
|||||||
Ứng dụng phương pháp FMS đánh giá chức năng vận động VĐV (Thử nghiệm trên nam VĐV Bóng bàn trẻ tại Trung tâm đào tạo VĐV. |
2018-2019 |
Đề tài cơ sở |
Đã nghiệm thu |
|||||||
Thực trạng và đề xuất phương pháp điều chỉnh trạng thái tâm lý trong thời kỳ thi đấu của vận động viên Bắn súng đội tuyển trẻ quốc gia tại Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
2018-2019 |
Đề tài cơ sở |
Đã nghiệm thu |
|||||||
Chính sách và giải pháp thích ứng đối với người khuyết tật trong hoạt động thể dục thể thao ở các trung tâm văn hóa đô thị đến năm 2030, mã số KX.01.38/16-20 |
2018-2020 |
Đề tài cấp Quốc gia |
Đã nghiệm thu |
|||||||
Báo cáo tổng hợp chương trình khoa học và công nghệ cấp Bộ: “Nghiên cứu TDTT quần chúng, đáp ứng yêu cầu phát triển bền vững” |
2018-2020 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Đã nghiệm thu |
|||||||
Nghiên cứu biện pháp cải thiện các chỉ số hình thái và thành phần cơ thể cho học sinh tiêu học thị xã Từ Sơn tỉnh Bắc Ninh |
2019-2020 |
Đề tài cơ sở |
Đã nghiệm thu |
|||||||
Nghiên cứu giải pháp đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học của đội ngũ cán bộ, giảng viên trẻ Trường Đại học TDTT Bắc Ninh. |
2019-2020 |
Đề tài cơ sở |
Đã nghiệm thu |
|||||||
Nguyên cứu ứng dụng tổ hợp các phương pháp điều chỉnh tâm lý thi đấu cho VĐV đội tuyển quốc gia môn Bắn súng – Bắn cung và môn Cử tạ |
2019-2020 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Đã nghiệm thu |
|||||||
Nghiên cứu định hướng công tác đào tạo cử nhân TDTT Trường Đại học TDTT Bắc Ninh đáp ứng nhu cầu xã hội đến năm 2025 và tầm nhìn 2030 |
2020-2021 |
Đề tài cơ sở |
Đã nghiệm thu |
|||||||
Nghiên cứu bài tập phát triển sức mạnh bật nhảy cho đội tuyển Bóng chuyền nam Trường Đại học bách khoa, Hà Nội. |
2020-2021 |
Đề tài cơ sở |
Đã nghiệm thu |
|||||||
Giải pháp ứng phó của Trường Đại học TDTT Bắc Ninh với tình trạng ô nhiễm không khí trên địa bàn Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh |
2020-2021 |
Đề tài cơ sở |
Đã nghiệm thu |
|||||||
Nghiên cứu xây dựng chương trình đào tạo vận động viên câp cao bóng chuyền tại Việt Nam phù họp với giai đoạn hiện nay |
2020-2021 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Đã nghiệm thu |
|||||||
Nghiên cứu giải pháp đẩy mạnh hoạt động nghiên cứu khoa học của đội ngũ cán bộ, giảng viên trẻ Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
2020-2021 |
Đề tài cơ sở |
Đã nghiệm thu |
|||||||
Nghiên cứu mối quan hệ năng lực tâm lý và thành tích thi đấu VĐV đội tuyển Điền kinh trẻ quốc gia tại Trung tâm Đào tạo VĐV Trường Đại học TDTT Bắc Ninh |
2020-2021 |
Đề tài cơ sở |
Đã nghiệm thu |
|||||||
Biện pháp nâng cao hiệu quả dạy học môn Bóng rổ cho sinh viên năm thứ nhất Đại học Bách khoa Hà Nội |
2021-2022 |
Đề tài cơ sở |
Đã nghiệm thu |
|||||||
Nghiên cứu định hướng công tác đào tạo cử nhân TDTT Trường Đại học TDTT Bắc Ninh đáp ứng nhu cầu xã hội đến năm 2025 và tầm nhìn 2030 |
2021-2022 |
Đề tài cơ sở |
Đã nghiệm thu |
|||||||
Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,... liên quan đến đề tài/đề án, dự án đăng ký - nếu có)
|
||||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
||||||||
1. |
Giấy khen và tiền thưởng dành cho Giáo viên hướng dẫn SV NCKH đạt giải nhì HNKH sinh viên Trường ĐH TDTTBN năm 2014. |
2014 |
||||||||
2. |
Thưởng tiền vì có thành tích hướng dẫn sinh viên đạt giải nhì HNKH Sinh viên toàn quốc lần 6 khối ngành TDTT. |
2014 |
||||||||
3. |
Giấy khen và tiền thưởng dành cho Giáo viên hướng dẫn SV NCKH đạt giải nhất HNKH sinh viên Trường ĐH TDTTBN năm 2015. |
2015 |
||||||||
4. |
Thưởng tiền vì có thành tích hướng dẫn sinh viên đạt giải nhì HNKH Sinh viên toàn quốc lần 7 khối ngành TDTT. |
2015 |
||||||||
5. |
Giấy khen và tiền thưởng vì Đạt nhiều thành tích trong hoạt động KH&CN giai đoạn 2008-2015 |
2015 |
||||||||
6. |
Giấy khen và tiền thưởng dành cho Giáo viên hướng dẫn SV NCKH đạt giải ba HNKH sinh viên Trường ĐH TDTTBN năm 2016. |
2016 |
||||||||
7. |
Giấy khen và tiền thưởng dành cho Giáo viên hướng dẫn SV NCKH đạt giải Nhất HNKH sinh viên Trường ĐH TDTTBN năm 2017. |
2017 |
||||||||
8. |
Giấy khen và tiền thưởng dành cho Giáo viên hướng dẫn SV NCKH đạt giải Nhất HNKH sinh viên toàn quốc về lĩnh vực TDTT lần thứ 9. |
2017 |
||||||||
9. |
Giấy khen và tiền thưởng dành cho Giáo viên hướng dẫn SV NCKH đạt giải Nhất HNKH sinh viên Trường ĐH TDTTBN năm 2019. |
2019 |
||||||||
10. |
Giấy khen và tiền thưởng dành cho Giáo viên hướng dẫn SV NCKH đạt giải Nhất HNKH sinh viên Trường ĐH TDTTBN năm 2020. |
2020 |
Bài báo, công trình khác