Thông tin chung
Họ và tên | Đoàn Thị Hồng Minh |
Ngày sinh | 22/03/1977 |
Đơn vị/Tổ chức |
Viện Bảo tồn di tích |
Điện thoại | |
doanhonggminh@gmail.com | |
Trình độ | |
Chức vụ | Phó trưởng phòng Nghiên cứu Tiêu chuẩn và Công nghệ BTDT |
Lĩnh vực nghiên cứu |
|
Công trình khoa học
Hoạt động KHCN
TT |
Tên công trình (bài báo, công trình...) |
Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình |
Nơi công bố (tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản) |
Năm công bố |
|||||
1 |
Sách chuyên khảo |
|
|
|
|||||
|
Hướng dẫn nghiên cứu khảo cổ và trùng tu Tháp Chăm |
Đồng tác giả |
Nhà xuất bản Kim Đồng |
Năm 2010 |
|||||
2 |
Bài đăng tạp chí chuyên ngành |
|
|
|
|||||
|
Nghiên cứu hệ chất hữu cơ, ứng dụng để loại bỏ nấm mốc, bụi bẩn trên bề mặt gạch có trang trí trong di tích |
Đồng tác giả |
Nhà xuất bản Tạp chí Hóa học và Ứng dụng |
Năm 2018 |
|||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ giải pháp hữu ích/ văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp (không có) |
|||||||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn (nếu có) |
|||||||||
TT |
Tên công trình |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Thời gian |
||||||
1 |
Kế hoạch: Làm sạch bia đá chùa Cầu Đơ bằng hợp chất HCl - 14 |
Thực hiện công tác làm sạch bia đá chùa Cầu Đơn |
2015 |
||||||
2 |
Kế hoạch: “Bảo quản cấu kiện gỗ bằng hợp chất VMC – 07” |
Thực hiện gia cường bảo quản cấu kiện gỗ tại Nhà Lang – Bảo tàng không gian văn hóa Mường, thành phố Hòa Bình |
2016 |
||||||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây |
|||||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng (đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu) |
||||||
Nghiên cứu loại trừ và phòng chống các tác nhân gây hại trên bề mặt cấu kiện gỗ di tích bằng công nghệ hóa bảo quản |
01/2014 – 12/2014 |
Đề tài NCKH cấp Bộ |
Đã nghiệm thu – Xếp loại khá |
||||||
Làm sạch bề mặt bia đá bằng các hệ chất hữu cơ |
01/2014 – 12/2014 |
Nhiệm vụ KHCN cấp Viện |
Đã nghiệm thu – Xếp loại xuất sắc |
||||||
Đánh giá hiện trạng môi trường (Tràng An, Bạch Đằng, Hội An) làm cơ sở xây dựng kế hoạch 2016 và định hướng kế hoạch giai đoạn 2016 -2020 và các dự án bảo vệ môi trường khu di tích |
01/2015 – 12/2015 |
Nhiệm vụ môi trường |
Đã nghiệm thu |
||||||
Đánh giá hiện trạng, đề xuất mô hình quản lý bảo vệ môi trường, không gian cảnh quan tại một số địa điểm trong quần thể Di tích Cố đô Huế |
01/2016 – 12/2016 |
Nhiệm vụ môi trường |
Đã nghiệm thu |
||||||
Nghiên cứu bảo quản loại trừ và phòng chống tác nhân gây hại bề mặt gạch có trang trí trong di tích kiến trúc Việt bằng công nghệ hóa bảo quản. |
01/2017 – 12/2018 |
Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ |
Đã nghiệm thu – Xếp loại xuất sắc |
||||||
Ứng dụng thử nghiệm và xây dựng quy trình chống tác nhân muối hóa gây hư hỏng bề mặt vật liệu gạch di tích bằng hệ chất CM01 và LSG17 |
01/2020 – 10/2020 |
Nhiệm vụ TXTCN |
Đã nghiệm thu |
||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia |
Thời gian (bắt đầu - kết thúc) |
Thuộc Chương trình (nếu có) |
Tình trạng (đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu) |
||||||
Giải pháp bảo vệ môi trường tại khu di tích và thắng cảnh Chùa Hương |
1/2014-12/2014 |
Nhiệm vụ cấp Bộ |
Đã nghiệm thu |
||||||
Làm sạch bia đá chùa Cấu Đơ bằng hợp chất HC1 - 14 |
7/2015– 9/2015 |
Nhiệm vụ KHCN cấp Viện |
Đã nghiệm thu |
||||||
Loại trừ và phòng chống nấm mốc cho gạch xây di tích bằng sản phẩm nano TiO2 |
01/2015-12/2015 |
Nhiệm vụ KHCN cấp Viện |
Đã nghiệm thu – Xếp loại xuất sắc |
||||||
Cập nhật kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu ngành Văn hóa Thể thao và Du lịch |
1/2015-12/2016 |
Nhiệm vụ cấp Bộ |
Đã nghiệm thu |
||||||
Kế hoạch bảo quản cấu kiện gỗ bằng hợp chất VMC07 |
01/2016 – 04/2016 |
Nhiệm vụ KHCN cấp Viện |
Đã nghiệm thu |
||||||
Làm sạch bề mặt tường di tích có lớp trát ngoài bằng hệ chất hữu cơ |
01/2016 – 12/2016 |
Nhiệm vụ KHCN cấp Viện |
Đã nghiệm thu – Xếp loại khá |
||||||
Chống tác nhân gây bạc màu gỗ di tích bằng sản phẩm trên cơ sở silicone |
01/2016-12/2016 |
Nhiệm vụ KH$CN cấp Viện |
Đã nghiệm thu – Xếp loại khá |
||||||
Nghiên cứu hợp chất gia cường bề mặt gạch bị mủn mục |
01/2017 – 12/2017 |
Nhiệm vụ KH$CN cấp Viện |
Đã nghiệm thu |
||||||
Nghiên cứu ứng dụng hợp chất gắn, vá hiện vật đá trong di tích trên cơ sở Polyme Arcrylic và Nano sét Bentonit |
01/2018 – 12/2018 |
Nhiệm vụ KH$CN cấp Viện |
Đã nghiệm thu |
||||||
Nghiên cứu ứng dụng hợp chất bảo quản bề mặt hiện vật đồng trong di tích trên cơ sở Polymetacrylat |
01/2018 – 12/2018 |
Nhiệm vụ KH$CN cấp Viện |
Đã nghiệm thu |
||||||
Nghiên cứu bảo quản chống tác nhân sinh học gây hư hỏng trên bề mặt gạch Chăm phục chế |
1/2019 – 11/2019 |
Nhiệm vụ TXTCN |
Đã nghiệm thu |
||||||
Ứng dụng thử nghiệm công nghệ, xây dựng quy trình diệt rêu trên bề mặt gạch bằng hợp chất VBTR03 phục vụ công tác BTDT |
01/2020 – 10/2020 |
Nhiệm vụ TXTCN |
Đã nghiệm thu |
||||||
Nghiên cứu và ứng dụng thử nghiệm công nghệ bảo quản chống các tác nhân sinh học gây hại bề mặt đá sa thạch phục vụ công tác bảo tồn di tích. |
01/2020 – 12/2021 |
Nhiệm vụ cấp Bộ |
Đã nghiệm thu– Xếp loại xuất sắc |
||||||
16. Giải thưởng (về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, ...) |
|||||||||
TT |
Hình thức và nội dung giải thưởng |
Năm tặng thưởng |
|||||||
1 |
Giấy khen thưởng thực hiện hoàn thành xuất sắc đề tài “Nghiên cứu ứng dụng công nghệ hóa bảoquản trong công tác bảo tồn di tích kiến trúc gỗ” |
Năm 2007 |
|||||||
2 |
Giấy khen thưởng thực hiện hoàn thành xuất sắc đề tài “Nghiên cứu bảo quản loại trừ và phòng chống tác nhân gây hại bề mặt gạch có trang trí trong di tích kiến trúc Việt bằng công nghệ hóa bảo quản.” |
Năm 2018 |
|||||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN Là Ủy viên hội đồng nghiệm thu đề tài Khoa học cấp Bộ năm 2019, tên đề tài: “Nghiên cứu bảo quản hiện vật khảo cổ học chất liệu đồng tại Bảo tàng Lịch sử quốc gia” |
Bài báo, công trình khác